Giáo án Đại số 9 - Tiết 34, 35, 36 - Nguyễn Thị Kim Nhung

? Hãy biểu diễn y theo x từ phương trình (1) , ta đợc phương trình nào?

?Thế kết quả này vào chỗ y trong phương trình (2) ta có phương trình nào?

? Giải phương trình bậc nhất một ẩn số này ? x=?

-Thế x=2 vào phương trình y=2x-3

 y= ?

? Vậy nghiệm của hệ bằng bao nhiêu ? GVcho HS quan sát lại minh họa bằng đồ thị của hệ phương trình này. Nh vậy dù giải bằng cách nào ta cũng có một kết quả duy nhất.

GV lưu ý cho HS khi thực hành thì nên biểu diễn ẩn nào có hệ số đơn giản theo ẩn kia

GV hướng dẫn HS làm ?1- SGK-Tr. 14

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

 

 

 

doc10 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 841 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 34, 35, 36 - Nguyễn Thị Kim Nhung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế
 2x - y = 3 (1)
 x + 2y = 4 (2)
? Hãy biểu diễn y theo x từ phương trình (1) , ta được phương trình nào?
?Thế kết quả này vào chỗ y trong phương trình (2) ta có phương trình nào?
? Giải phương trình bậc nhất một ẩn số này ?x=?
-Thế x=2 vào phương trình y=2x-3
y= ?
? Vậy nghiệm của hệ bằng bao nhiêu ? GVcho HS quan sát lại minh họa bằng đồ thị của hệ phương trình này. Như vậy dù giải bằng cách nào ta cũng có một kết quả duy nhất.
GV lưu ý cho HS khi thực hành thỡ nờn biểu diễn ẩn nào cú hệ số đơn giản theo ẩn kia
GV hướng dẫn HS làm ?1- SGK-Tr. 14
Giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế
Ví dụ 2:Giải hệ phương trình.
 Từ phương trình (1) ta có y = 2x- 3
- Thế y = 2x-3 vào phương trình (2), ta có phương trình: x + 2(2x-3) = 4
x + 4x – 6 = 45x = 10 x = 2
 -Thế x = 2 vào phương trình y=2x-3, ta được: y = 2.2-3 = 4-3 = 1.
-Vậy hệ phương trình có nghiệm : 
HS làm ?1	
Kết quả nghiệm: (7; 5)
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
91
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
a/ 4x - 2y = 2 (1) 
 -2x + y = 3 (2)
? Em có kết luận gì về số nghiệm của phương trình: 0x = 0 ?
b/ 4x + y = 2 (1)
 8x + 2y = 1 (2)
GV kiểm tra kết quả hoạt động nhúm.
HS đọc chỳ ý.
HS chia thành 2 nhúm để giải bài tập
Kết quả hoạt động nhúm.
a/ Biểu diễn y theo x từ pt (2) ta cú 
y = 2x + 3
 Thế y = 2x + 3 vào pt (1) ta cú:
 4x - 2(2x + 3) = - 6
	 0x = 0
PT nghiệm đỳng với mọi x R.
 Vậy hệ đó cho cú vụ số nghiệm. 
Cỏc cặp (x; y) tớnh theo bởi cụng thức: 
Minh hoạ bằng hỡnh học 
Tương tự hệ b/ vụ nghiệm.
Hoạt động 4 : Luyện tập - củng cố (5 phút)
? Nêu các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập 
12 (a, b) - tr 15, SGK
Tương tự HS giải 
a/ Nghiệm của hệ: (10; 7)
b/ Nghiệm của hệ: (; - )
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững hai bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
- Bài tâp 12(c), 13, 14, 15 tr 15 SGK
- Tiết sau ôn tập học kỳ I
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
92
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
 Ngày soạn:16 tháng 12 năm 2009
 Ngày dạy :18 tháng 12 năm 2009
Tiết 34
ôn tập học kỳ I
I. Mục tiêu:
- ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, về rút gọn tổng hợp các biểu thức trong căn
- Ôn cho HS các kiến thức cơ bản của chương II
- Luyện cho HS các kỹ năng tính giá trị biểu thức , biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x . kỹ năng xác định phương trình đường thẳng, ẽ đồ thị hàm số bậc nhất
II- chuẩn bị của GV và hs
GV:- Bảng phụ có sẵn ô vuông ,MTBT, thước thẳng, phấn màu, ê ke
HS : - thước kẻ, com pa, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết( 10 phút) 
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Đề bài: Xét xem các câu sau đúng hay sai? Giải thích. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1.Căn bậc hai của là 
2.
3. nếu A.B
4.nếu 
5.
6.
7.xác định khi 
HS trả lời miệng
1.Đúng vì 
2.Sai (Đk a sửa là:
3.Sai sửa là nếu A vì A.B có thể xảy ra
 A < 0, B < 0 khi đó không có nghĩa.
4.Sai sửa là 
Vì B = 0 thì và không có nghĩa
5.Đúng 
6.Đúng
7.Sai vì với x= 0 phân thức có mẫu bằng 0, không xác định.
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
93
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
GV nêu một số câu hỏi:
-Định nghĩa căn bậc hai của một số.
- Căn bậc hai số học của một số không âm.
-Hằng đẳng thức 
-Khai phương một tích, khai phương một thương.
-Khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu 
- ĐK để biểu thức chứa căn xác định.
HS đứng tại chổ trả lời
Hoạt động 2 : Luyện tập ( 33 phút)
Bài 1: cho biểu thức
a) Tìm điều kiện để P xác định 
b) Rút gọn P
c) Tính P khi a = 4 - 
? Caực caờn thửực baọc hai xaực ủũnh khi naứo 
? Caực maóu thửực khaực 0 khi naứo ? 
?Toồng hụùp ủieàu kieọn P coự nghúa khi naứo 
GV : Nhaỏn maùnh : Khi tỡm ủieàu kieọn ủeồ bieồu thửực chửựa caờn thửực coự nghúa caàn tỡm ủieàu kieọn ủeồ taỏt caỷ caực bieồu thửực dửụựi caờn khoõng aõm vaứ taỏt caỷ caực maóu thửực ( Keồ caỷ xuaỏt hieọn trong quaự trỡnh bieỏn ủoồi ) khaực 0 
Goùi tieỏp HS chửừa caõu b , c 
Bài 1:
a) điều kiện để P xác định : 
b) Rút gọn P
P = ( với )
c) 
 ( thoả mãn ĐK)
Thay vào P
 và 
Kết hợp ĐK : thì 
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
94
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
? Theỏ naứo laứ haứm soỏ baọc nhaỏt ? Haứm soỏ baọc nhaỏt ủoàng bieỏn khi naứo nghũch bieỏn khi naứo ? 
Baứi taọp 2 : 
Cho haứm soỏ y = ( m + 6 ) x – 7 
a ) Vụựi giaự trũ naứo cuỷa m thỡ y laứ haứm soỏ baọc nhaỏt 
b ) Vụựi gớ trũ naứo cuỷa m thỡ haứm soỏ y ủoàng bieỏn ? nghũch bieỏn ? 
Baứi taọp 3 :
 Cho ủt y = ( 1 – m ) x + m -2 (d) 
a ) Vụựi giaự trũ naứo cuỷa m thỡ ủửụứng thaỳng (d) ủi qua ủieồm A ( 2 ; 1 ) 
b ) Vụựi giaự trũ naứo cuỷa m thỡ (d) taùo vụựi truùc Ox moọt goực nhoùn ? Goực tuứ ? 
c ) Tỡm m ủeồ (d) caột truùc tung taùi ủieồm coự tung ủoọ baống 3 
d ) Tỡm m ủeồ (d ) caột truùc hoaứnh taùi ủieồm coự hoaứnh ủoọ baống (-2) 
? Với hai đường thẳng y = ax+b (d) và 
y = a/x+b/ (d/) trong đó a0 ;a/ 0
(d) cắt (d/) khi nào ? (d) song song (d/) khi nào ? (d) trùng (d/) khi nào ?
? Áp dụng làm các bài tập
Baứi 4 : Vieỏt PT ủửụứng thaỳng ủi qua ủieồm A ( 1; 2) vaứ song song vụựi ủửụứng thaỳng y = 3x – 2 
Gọi HS đứng tại chổ trả lời
Baứi taọp 2 : 
a) y laứ haứm soỏ baọc nhaỏt m + 6 ≠ 0 
=> m ≠ - 6
b) Haứm soỏ y ủoàng bieỏn Û m + 6 > 0
=> m > -6
Haứm soỏ y nghũch bieỏn Û m + 6 < 0
=> m < -6
Baứi taọp 3 : 
a ) ẹửụứng thaỳng ( d ) ủi qua ủieồm 
A ( 2;1) neõn x = 2 ; y = 1 
Thay x = 2 ; y = 1 vaứo (d) ta coự : 
( 1 – m ) . 2 + m – 2 = 1 
 => m = - 1 
b ) (d ) taùo vụựi Ox moọt goực nhoùn 
Û 1 – m > 0 Û m < 1 
( d ) taùo vụựi truùc Ox moọt goực tuứ
 Û 1 – m 1 
c ) ẹT ( d ) caột truùc tung taùi ủieồm coự tung ủoọ baống 3 ị m – 2 = 3 ị m = 5 
d ) ( d ) caột truùc hoaứnh taùi ủieồm coự hoaứnh ủoọ baống – 2 ị x = - 2 ; y = 0 
thay x = - 2 ; y = 0 vaứo ( d ) ta coự : 
( 1 – m ) . ( -2 ) + m – 2 = 0 => m = 
HS: (d) // (d’) a = a’ và b ≠ b’
(d) ≡ (d’) a = a’ và b = b’
(d) cắt (d’) a ≠ a’
PT đường thẳng có dạng : y = ax + b
Đửụứng thaỳng ủi qua ủieồm A ( 1 ; 2)
Tức là : x = 1; y = 2
Đửụứng thaỳng song song vụựi ủửụứng thaỳng y = 3x – 2 
Nên : a = 3
Thay x = 1; y = 2 ; a = 3
Ta được: b = - 1
Vậy : PT đường thẳng y = 3x -1
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
Ôn lại lý thuyết và các dạng bài tập của chương I và chương II
Tiết sau kiểm tra học kì I
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
95
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
 Ngày soạn:23 tháng 12 năm 2009
 Ngày dạy :25 tháng 12 năm 2009
Tiết 35+ 36
KIểM TRA HỌC KỲ I
I. Mục tiêu:
- Về kiến thức : Kiểm tra cỏc kiến thức cơ bản của 2 chương, bao gồm căn bậc hai, định nghĩa, tớnh chất, đồ thị của hàm số bậc nhất, cỏc vị trớ tương đối của 2 đường thẳng.
- Về kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng thực hiện cỏc phộp tớnh trờn căn thức, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, tỡm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị, viết phương trỡnh đường thẳng.
- Kiểm tra khả năng nắm bắt kiến thức của học sinh, qua đó thấy được tính sáng tạo của học sinh trong từng bài làm. GV có định hướng giảng dạy cho phù hợp đối tượng học sinh.
II- chuẩn bị của GV và hs
 GV: Đề ra in sẵn
	HS: Giấy kiểm tra, thước kẻ , com pa, máy tính bỏ túi. 
III. các hoạt động dạy học
A- Đề ra: 
Bài 1 : ( 3,5 điểm )
Cho đường thẳng y = ( m+1) x + 4. ( d)
a) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) đi qua A ( - 1; 2 )
b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) song song với đường thẳng 
y = -2x -5
c) Vẽ đường thẳng vừa tìm được ở câu a.
Bài 2 : ( 3 điểm ) Cho biểu thức :
P = 
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị của x để P = .
Bài 3 ( 3,5 điểm )
Cho nửỷa ủửụứng troứn (O) ủửụứng kớnh AB. Tửứ A vaứ B keỷ hai tieỏp tuyeỏn Ax vaứ By. Tửứ moọt ủieồm C (khaực A; B) treõn nửỷa ủửụứng troứn keỷ tieỏp tyeỏn thửự 3, tieỏp tuyeỏn naứy caột Ax taùi E vaứ By taùi F. AC caột EO taùi M, BC caột OF taùi N. Chửựng minh.
AE + BF = EF.
b. AE.BF = R2. ( R là bán kính đường tròn ( 0))
c. MN// AB.
B- ẹAÙP AÙN – Biểu ẹIEÅM
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
96
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
Bài 1 : a) Đường thẳng (d) đi qua A ( - 1; 2 )
– Thay x = -1; y = 2 vào hàm số : (0,5đ)
2 = (m +1).(-1) + 4
=> m = -1 (0,5đ)
b) Vì 4 (- 5) tức là: b b’
Đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = -2x -5
 m +1 = - 2 
=> m = - 3 (1đ) 
b) Vẽ đúng có trình bày bằng lời (1,5đ)
Bài 2 : a) ĐK: x ³ 0; x ạ 4 (0,5đ)
Rút gọn: P = : ( ) (0,5đ)
 ( với x ³ 0; x ạ 4) (1đ)
b) Vì x ³ 0; x ạ 4
 P = = 
 => x = = 6 (1đ)
Vậy x = 6 thì P = x y
Bài 3. F
 C 
 E 
Veừ hỡnh : 0,5 ủieồm. M N
a. EF = EC + CF maứ AE = EC; BF = FC A B
 Neõn AE + BF = EF ( 1 ủieồm ) O
b. OC2 = EC.CF ( theo một số hệ thức về cạnh và 
đường cao)
 Mà : AE = EC ; CF = BF
 => OC2 = AE . BF
 Hay : AE . BF = R2 ( 1 ủieồm )
c. AE = EC; OA = OC => OE laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa AC
BF = FC; OC = OB => OF laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa BC
MN laứ ủửụứng TB cuỷa tam giaực ABC neõn MN // AB (1 ủieồm )
Người thực hiện : Nguyễn Thị Kim Nhung – Trường THCS Tiên Yên
97
Giáo án đại số 9 – năm học 2009 – 2010
 Ngày soạn: 9 tháng 1 năm 2010
 Ngày dạy : 11 tháng 1 năm 2010
Tiết 37
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
- Hiểu cỏc bước của qui tắc cộng đại số và cỏch giải hệ phương trỡnh bằng ph.phỏp cộng đại số
 	- Bước đầu vận dụng phương phỏp cộng đại số vào giải một số hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn.
 	- Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn và biến đổi.
II- chuẩn bị của GV và hs
GV:- Bảng phụ,MTBT, phấn màu, ê ke
HS : - thước kẻ, máy tính bỏ túi.
III. các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
? Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế : 
HS : 
Hoạt động 2 : qui tắc cộng đại số ( 12 phút)
Cho HS đọc qu

File đính kèm:

  • doctiet 34, 35, 36..doc
Giáo án liên quan