Giáo án Đại số 9 - Tiết 29: Kiểm tra chương 2 - Hà Văn Việt
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp
1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số.
(2t) Biết cách tính giá trị hàm số y = f(x) tại điểm x = a.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 1(câu 1)
2đ
100%
2. Hàm số bậc nhất. (2t) Biết xác định các hệ số a, b. Nhận biết được hàm số đồng biến hay nghịch biến. Biết xác định tham số m để hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 2(câu 2a – 2b)
1đ
50% 1(câu 3)
1đ
50%
3. Đồ thị hàm số
y = ax + b. (2t) Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b với các hệ số a, b là các số nguyên
Ngày soạn: 19 – 11 - 2014 Ngày dạy: 26 – 11 - 2014 Tuần: 15 Tiết: 29 KIỂM TRA CHƯƠNG 2 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số y = ax + b, ba vị trí tương đối của hai đường thẳng, hệ số góc của đường thẳng y = ax + b;... 2. Kĩ năng: - Xác định được hàm số đồng biến, nghịch biến. - Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax + b. - Xác định được các vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. 3. Thái độ: - Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, tự giác, tích cực của HS qua tiết kiểm tra. II. Chuẩn Bị: - HS: ôn tập chu đáo - GV: đề kiểm tra III. Phương pháp: Quan sát IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 2. Nội dung kiểm tra: 3. Nội dung bài mới: MA TRẬN Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số. (2t) Biết cách tính giá trị hàm số y = f(x) tại điểm x = a. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(câu 1) 2đ 100% 1 2đ 20% 2. Hàm số bậc nhất. (2t) Biết xác định các hệ số a, b. Nhận biết được hàm số đồng biến hay nghịch biến. Biết xác định tham số m để hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(câu 2a – 2b) 1đ 50% 1(câu 3) 1đ 50% 3 2 đ 20% 3. Đồ thị hàm số y = ax + b. (2t) Biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b với các hệ số a, b là các số nguyên Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(câu 4a) 2đ 100% 1 2đ 20% 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. (2t) Biết xác định tham số m để 2 đường thẳng cắt nhau; song song với nhau. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2(câu 5a–5b) 2đ 100% 2 2đ 20% 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b. (2t) Biết xác định và biết tính góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox trong trường hợp a > 0. Tìm hệ số a, biết đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(a;b); B(c,d). Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1(câu 4b) 1đ 50% 1(câu 6) 1đ 50% 2 2đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm % 2 1,0 10% 2 4,0 40 % 5 5,0 50 % 9 10 đ ĐỀ BÀI Bài 1: (2đ) Cho hàm số y = f(x) = – 2x + 3. Tính f(-2) ; f(0); f(1); f(2) Bài 2: (1đ) Cho hàm số bậc nhất y = 2(x + 1) – 6. a) Xác định các hệ số a; b. b) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? Bài 3: (1đ) Cho hàm số bậc nhất y = (2 – m)x – 3. Với giá trị nào của m thì hàm số: a) Đồng biến. b) Nghịch biến. Bài 4: (3đ) Cho hàm số y = 3x + 4 a) Vẽ đồ thị hàm số. b) Tính số đo góc kề bù với góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 4 và trục Ox (làm tròn đến phút). Bài 5: (2đ) Cho 2 hàm số bậc nhất y = (2m – 1)x + 3 và y = (m + 2)x + 2. Tìm giá trị của m để đồ thị của 2 hàm số đã cho là: a) Hai đường thẳng cắt nhau. b) Hai đường thẳng song song. Bài 6: (1đ) Cho hai điểm A( 1; - 2), B(-4; 3). Tìm hệ số góc a của đường thẳng đi qua 2 điểm A, B. Đáp án: Bài Đáp án Điểm 1 f(-2) = – 2 . (-2) + 3 = 7 f( 0) = – 2 . 0 + 3 = 3 f( 1) = – 2 . 1 + 3 = 1 f( 2) = – 2 . 2 + 3 = – 1 0,5 0,5 0,5 0,5 2 a) a = 2; b= - 4 b) Hàm số đồng biến trên R vì a = 2 > 0 0,5 0,5 3 a) Để hàm số đồng biến trên R thì: 2 – m > 0, suy ra m < 2 b) Để hàm số nghịch biến trên R thì: 2 – m 2 0,5 0,5 4 a) Cho x = 0 suy ra y = 4 suy ra A(0; 4) Cho y = 0 suy ra x = -suy ra B(-; 0) Vẽ chính xác đồ thị b) Xác định được góc = ABx Ta có tan = . Do đó 710 34’ Suy ra góc kề bù có số đo là 1800 - 1800 – 71034’ = 1080 26’. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 5 ĐK: m ; m - 2 a) Để 2 đường thẳng cắt nhau thì: a a’ hay 2m – 1 m + 2 m 3 Vậy m ; m - 2; m 3 b) Để 2 đường thẳng song song với nhau thì: a = a’ và b b’ ( hiển nhiên vì 3 2) 2m – 1 = m + 2 m = 3 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 6 Đường thẳng AB không song song các trục tọa độ nên có dạng y =ax + b (1) Vì đường thẳng (1) qua điểm A nên ta có -2 = a + b è b = - 2 – a (2) Và (1) qua điểm B nên ta có: 3 = - 4a + b è b = 3 + 4a (3) Từ (2) và (3) è a = – 1 0,25 0,25 0,25 0,25 4. Thống kê: Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém 9A1 4. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DS9T29.doc