Giáo án Đại số 9 - Tiết 12: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai - Lê Thị Kiều Thu

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

Hoạt động 1: (9’)

 Ta đưa các thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn sao cho hợp lí. VD: đưa số 4; 9 ra ngoài dấu căn; đưa a vào trong dấu căn rồi thu gọn.

 GV cho HS làm ?1

Hoạt động 2: (12’)

 GV hướng dẫn: vận dụng hằng đẳng thức:

(A + B)(A - B) = A2 – B2

Với A = 1 + ; B=

Vận dụng tiếp hằng đẳng thức: (A + B)2 = A2+2AB+B2.

Vận dụng hằng đẳng thức:

A3+B3= (A+B)(A2 – AB+B2)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

Với A = ; B =

 Rút gọn + ta được kết quả như thế nào?

Hoạt động 3: (15’)

 GV giới thiệu VD 3 như chứng minh trong SGK.

 GV cho 2 HS lên bảng giải. GV hướng dẫn: áp dụng hai hằng đẳng thức:

(A + B)(A - B) = A2 – B2

Và:

A3–B3= (A –B)(A2 + AB+B2)

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 679 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 9 - Tiết 12: Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai - Lê Thị Kiều Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 20 – 09 – 2014
Ngày dạy: 26 – 09 – 2014
Tuần: 6
Tiết: 12
§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
	- HS hiểu thế nào là rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
	2. Kĩ năng:
	- HS biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai.
	- Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai để giải các bài toán có liên quan.
	3. Thái độ:
	- Rèn khả năng tìm lời giải ngắn gọn cho một bài toán.
II. Chuẩn Bị:
- GV, HS: SGK, thước thẳng.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’)	9A1:/..................	; 9A2:/....................
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’) GV cho 3 HS lên bảng.
 	Trục căn thức ở mẫu:	a) 	b)	c)
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (9’)
	Ta đưa các thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn sao cho hợp lí. VD: đưa số 4; 9 ra ngoài dấu căn; đưa a vào trong dấu căn rồi thu gọn.
	GV cho HS làm ?1
Hoạt động 2: (12’)
	GV hướng dẫn: vận dụng hằng đẳng thức:
(A + B)(A - B) = A2 – B2
Với A = 1 + ; B= 
Vận dụng tiếp hằng đẳng thức: (A + B)2 = A2+2AB+B2. 
Vận dụng hằng đẳng thức:
A3+B3= (A+B)(A2 – AB+B2) 
HS chú ý theo dõi và trả lời các câu hỏi nhỏ mà GV đưa ra.
	HS làm ?1 (một HS đứng tại chỗ trình bày cách giải của bài tập này, các em khác theo dõi cách làm của bạn và nhận xét).
)()
= 
 = 1 + + 2
VD 1: Rút gọn
A = , a > 0
Ta có: A = 
	= 
	= 
?1: Rút gọn
B = , a 0
Ta có: B = 
	= 
VD 2: Chứng minh
()() = 
Ta có: VT = 
	= 1 + + 2 – 3 = = VP
Vậy: đẳng thức đã được chứng minh.
?2: Chứng minh
 ; a, b > 0 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Với A = ; B = 
	Rút gọn + ta được kết quả như thế nào?
Hoạt động 3: (15’)
	GV giới thiệu VD 3 như chứng minh trong SGK.
	GV cho 2 HS lên bảng giải. GV hướng dẫn: áp dụng hai hằng đẳng thức: 
(A + B)(A - B) = A2 – B2
Và:
A3–B3= (A –B)(A2 + AB+B2)
 = 
= 
	HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn và về nhà đọc trong SGK.
	HS thảo luận theo nhóm nhỏ ở dưới lớp.
Ta có: 
VT = 
= = 
Vậy: đẳng thức đã được chứng minh.
VD 3: Rút gọn
P = 
a > 0; a 1
(SGK)
?3: Rút gọn 
a) 	A = 
	A = 
b)	B = , a 0 , a 1
	= 
 	4. Củng Cố: 
 	- GV lồng vào lúc làm các VD.
 	5. Dặn Dò: (3’)
 	- Về nhà xem lại các VD đã giải
	- Làm các bài tập 58, 59, 60.
	6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDS9T12.doc