Giáo án Đại số 9 học kỳ II Trường THCS Trần Quý Cáp

A . MỤC TIÊU :

*/ Kiến thức:

- Biết được trong thực tế có những hàm số dạng y = a x2 ( a 0 )

- Biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số .

- Nắm vững các tính chất của hs y = a x2 ( a 0 )

*/ Kĩ năng:

- Tính chính xác giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số

*/ Thái độ,kỹ năng sống:

- Cẩn thận, chính xác. Nhìn sự vật xu hướng biến động.

*/ Phương pháp :

- Vấn đáp

- Phát hiện và giải quyết vấn đề

- Luyện tập và thực hành

B.CHUẨN BỊ :

* Giáo viên:

 - Thước kẻ , phấn màu . Máy tính bỏ túi .

 - Bảng phụ ghi câu hỏi, đề bài, bài mẫu

* Học sinh :

- Thước kẻ, bảng nhóm, bút dạ , Máy tính bỏ túi , Làm các Bài tập về nhà

 

doc60 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1657 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 9 học kỳ II Trường THCS Trần Quý Cáp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Phương trình trùng phương và cách giải 
- HS : Đọc SGK và cho biết phương trình trùng phương có dạng như thế nào?
- GV : Hướng dẫn HS đặt x2 = t , thế vào phương trình đã cho .
- HS : Cho biết dạng phương trình tìm được . Giải Phương trình đó .
- GV : Cho HS nêu nhận xét cách giải phương trình trùng phương .
- HS : Đọc và nghiên cứu ví dụ ở SGK ,
- HS : Giải bài ?1a, b
II/ Phương trình trùng phương
 Phương trình có dạng ax4+bx2+c=0 (a ≠ 0)
Đặt x2 = t (t ≥ 0)
Ta đưa về phương trình bậc hai 
	at2 + bt + c = 0 (a ≠ 0)
Giải phương trình bậc hai tìm được nghiệm trung gian . Thế nghiệm trung gian vào ẩn phụ ta tìm được nghiệm của phương trình trùng phương .
Ví dụ : Giải phương trình 4x4+x2 -5 = 0 (1)
Đặt x2 = t (t ≥ 0), ta được phương trình trung gian 4t2 + t2 - 5 = 0 (2)
Do phương trình (2) có a + b + c = 0 nên (2) có hai nghiệm t1 = 1, t2 = (loại) .
Suy ra : x2 = t x2 = 1 x = ± 1
Hoạt động 4 : Tìm hiểu và giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 
- HS : Nêu lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức đã học ở lớp 8.
- GV : Ghi lại các bước giải lên bảng phụ .
- HS : Giải bài tập ?2 .
- GV : Dùng bảng phụ cho HS hoàn thành nội dung ở bài ?2 
I/Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:
*Các bước giải ( SGK).
Ví dụ : ( Ghi bài tập ?2 vào vở )
Hoạt động 5: Ôn lại phương trình tích 
- GV : Cho HS tham khảo bài tập phần ktbc để giải Phương trình ở SGK 
- HS : Xem ví dụ ở SGK đẻ tương tự giải bài tập ?2
III/ Phương trình tích ;
Ví dụ : Giải phương trình :x3+3x2+2x=0 (1) x(x2+3x+2)=0x=0 hoặc x2+3x+2 = 0 
Giải phương trình : x2+3x+2 = 0 ta có được hai nghiệm x1 = -1 ; x2 =- 2 ( do a-b+c=0)
Vậy phương trình (1) có ba nghiệm là x = 0; 
x = -1 ; x = -2
Hoạt động 6 : Củng cố 
Nêu những dạng phương trình đưa về phương trình bậc hai đã học . 
Nêu sơ lược cách giải từng dạng .
Làm tại lớp các bài tập 34a,35b, 36 b
Hoạt động 7: Dặn dò 
HS xem kỹ các ví dụ cho từng dạng phương trình quy về phương trình bậc hai .
HS làm các bài tập : 34b , 35a, 36a và các bài tập luyện tập .
Tiết sau : Luyện tập .
---------- @&? ----------
Tiết 60:	 LUYỆN TẬP Ngày soạn:7/3/2014	
Mục tiêu : 
*/ Kiến thức :
Biết giải phương trình trùng phương .
Biết giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu 
Biết giải phương trình tích.
Biết giải các phương trình bằng cách đặt ẩn phụ 
*/ Kỹ năng : 
 - Giải thành thạo phương trình trùng phương , phương trình chứa ẩn ở mẫu .*/ Thái độ,kỹ năng sống:
 - Làm việc nghiêm túc, cẩn thận chính xác
*/ Phương pháp :
- Vấn đáp
- Luyện tập và thực hành 
B/ Chuẩn bị :
- SGK , SBT , thước thẳng
C/ Các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ(Kết hợp trong quá trình luyện tập)
Phần thầy giáo hướng dẫn 
và hoạt động của học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Giải phương trình trùng phương 
- HS : Cho biết dạng của phương trình 37a, b.?
- HS : Muốn đưa phương trình 37b giải bằng cách nào ?
- GV:Chia HS làm hai khối nhóm 
 i/ Nhóm chẵn giải bài tập 37a
 ii/ Nhóm lẻ giải bài tập 37b
- GV: Dùng bài giải của các nhóm để cho cả lớp chữa bài.
- HS giải phương trình (bài tập 37b)
5x4 + 2x2 - 16 = 10 - x2 
Bài tập 37a:Giải phương trình 9x4 – 10x2 + 1 = 0 
Đặt y = x2 (y ≥ 0), ta có phương trình : 9y2 -10y+1=0. Do a + b +c = 0 nên y1 = 1 ; y2 = . Mà x2 = y .
Do đó y =x2 =1 x = ± 1; y= x2 = x = ± .
P/ trình đã cho có 4 nghiệm x1,2 = ± 1; x3,4= ±
Bài tập 37b:
5x4 +2x2 -16 = 10 - x2 5x4 +3x2 - 26 = 0
Tiến hành giải như trên ta được phương trình có 2 nghiệm x1,2= ±
Hoạt động 4 : Biến đổi phương trình để đưa về phương trình bậc hai
- HS : Xem bài tập 38 b . Nêu cách thực hiện .
- GV : Cho một em lên bảng thực hiện bài 38b .
- HS : Xem xét bài 38c . 
(x-3)3 + 0,5x2 = x(x2 +1,5)
Nêu dạng toán và cách thực hiện .
Bài tập 38b Giải ph/tr :x3+2x2-(x-3)2=(x-1)(x2-2)
x3 +2x2-x2+6x-9 = x3-x2-2x+22x2 - 8x-11= 0 
' = 16 +22 = 38 nên phương trình có hai nghiệm 	x1 = ; x2 = .
Bài tập 38e 	 Điều kiện x ≠ ± 3
14 = x2- 9+x+3 x2+x-20 =0 x1 = 4 ; x2 = -5 
Hoạt động 5 : Ôn lại giải phương trình tích 
- HS : Nhắc lại kiến thức A . B = 0 khi nào ?
- GV : Cho HS nêu các phương trình cần giải ở bài 39 a .
Bài 39a : (3x2 - 7x -10)[2x2 +(1- )x - 3] =0 (*)
- HS : Chia hai 2 nhóm, giải phương trình (1) và (2) 
- HS : Nghiên cứu phương trình 39d , cho biêt làm thế nào để đưa về phương trình tích .
- GV : Cho đại diện một nhóm HS trình bày cách đưa về phương trình tích . Cho biết ta dùng kiến thức nào ?
- HS : Trình bày vào bảng con cá nhân theo từng bước một theo yêu cầu của GV.
- GV : Gọi một HS lên bảng giải phương trình tích sau bước biến đổi thứ nhất .
Giải phương trình (1).Ta được x1 = -1 ; x2= 
GiảI phương trình(2).Ta được x3 =1 ; x4 =
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm :
 	x1 = -1 ; x2= ; x3 =1 ; x4 =
Bài 39d : 	(x2 +2x - 5 )2 = (x2 -x +5 )2 
 (x2 +2x - 5 )2 - (x2 -x +5 )2 = 0 
(x2+2x-5+x2-x+5)( x2 +2x- 5 +x2-x +5)=0
 (2x2 +x)(3x -10) =0 
	x(2x +1 )(3x – 10 ) =0
Vậy ptr (*) có 3 nghiệm: x1= 0 ; x2= ; x3 =
Hoạt động 6 : Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ 
- HS : Quan sát các bài tập 40 và tìm dấu hiệu đặc biệt của từng bài .
- GV : Hướng dẫn HS đặt ẩn phụ để đưa về Phương trình bậc hai
- GV : Cho HS thế với t =1 , với t = .
- HS : Chia thành hai nhóm mỗi nhóm giải một Phương trình .
- GV : Cho HS tổng hợp và trả lời nghiệm Phương trình
- GV : Cho HS đứng tại chỗ nêu cách đặt ẩn phụ của các Phương trình còn lại 
 Bài39a: Giải phtrình:3(x2+x )2-2(x2+x)-1=0 (1)
Đặt x2+x = t, ta có phương trình: 3t2 - 2t -1 = 0
Giải phương trình ẩn t ta được t1 = 1 ; t2 = 
Với t =1 ta có x2+x = 1 x2+x -1 = 0
Với t = ta có x2+x = x2 + x - = 0
	phương trình này vô nghiệm 
Vậy phươngtrình (1) có hai nghiệm .
Hoạt động 7: Dặn dò 
HS hoàn thiện các bài tập đã sửa và hướng dẫn .
HS làm tiếp các bài tập ở nhà 39 b , c . 40 b, c, d.
Tiết sau học bài : Giải bài toán bằng cách lạp phương trình .
---------- @&? ----------
Tiết 61: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH 
 Ngày soạn :13/3/2014 
 A/ Mục tiêu : 
*/ Kiến thức :
Biết chọn ẩn đặt điều kiện cho ẩn .
Biết mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập Phương trình 
Biết trình bày lời giải của bài toán bậc hai .
*/ Kỹ năng : 	- Giải thành thạo dạng toán hoàn thành công việc
 	 - Lập luận lô gic , chặt chẻ
*/ Thái độ,kỹ năng sống : - Nghiêm túc , cẩn then. 
*/ Phương pháp :
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề
- Luyện tập và thực hành 
B/ CHUẨN BỊ : - sgk, sgv
 - Bảng phụ ghi các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
 Câu hỏi : Giải phương trình -= 5
Hoạt động của Thầy - Trò
Ghi bảng
Hoạt động 3 : Thực hiện các ví dụ để cung cấp cho HS cách giải bài toán bằng cách lập phương trình .
- GV : Cho HS đọc ví dụ ở SGK .
- GV : Hướng dẫn HS tóm tắt bài toán bằng lời để có cơ sở lập phương trình .
- HS : Tìm trong bài toán mối liên quan giữa các đại lượng .
 Thời gian dự định may 3000 chiếc áo trừ Thời gian thực tế may 2650 chiếc áo bằng 5 
- HS : Tìm mối liên hệ giữa hai đại lượng : số áo thực may và số áo dự định may trong một ngày
- GV : Cho biết đại lượng nào cần tìm ?
- GV : Chọn đại lượng nào là ẩn số ?
- HS : Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn . Mối liên hệ của ẩn và các đại lượng còn lại biểu thị như thế nào ?
 - HS : Ghi phương trình vào bảng con .
- HS : Giải phương trình tìm được .	
Ví dụ : Đề bài SGK
 Gọi x (chiếc áo) là số áo dự định phải may trong 1 ngày (x>0,x ÎZ)
 Số áo thực may trong một ngày là x + 6
Thời gian may 2650 chiếc áo là 	.
Thời gian dự định may xong 3000 áo là .
Ta có phương trình :
 -= 5
 x2 -64x – 3600 =0 
Giải phương trình trên ta được :
x1 = 100 ; x2 = -36 (loại )
Vậy : Mỗi ngày xưởng phải may 100 chiếc áo .
Hoạt động 4 : Bài tập củng cố 
- HS : Thực hiện bài ?1 theo nhóm 
- GV : Dùng bảng phụ ghi tóm tắt đề 
 Chiều dài . Chiều rộng = 320
 ? ? 
Và ta có : Chiều dài - chiều rộng = 4 
- Theo lược đồ ho HS thực hiện từng bước một .
- GV : Ghi Phương trình tìm được lên bảng , cho một em lên giải . 
Bài tập ?1 SGK :
Gọi x (m) là chiều dài hình chữ nhật (x>4)
Chiều rộng hình chữ nhật là : x- 4
Ta có phương trình : x(x - 4 ) = 320
Giải phương trình trên ta được :
	 x1 = 20, x2 = -16 (loại)
Vậy chiều dài hình chữ nhật là 20m , chiều rộng là 16 m
Hoạt động 5: Củng cố : 
HS nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình .
Cả lớp lập lược đồ phân tích và giải bài tập 41
Hoạt động 6 : Dặn dò 
HS làm các bài tập 43,45 -48 SGK
Tiết sau : Luyện tập .
---------- @&? ----------
Tiết 62: LUYỆN TẬP Ngày soạn:20/3/2014 
A/ Mục tiêu: 
*/ Kiến thức :
Biết cách phân tích bài toán theo sơ đồ
Biết chọn ẩn thích hợp cho từng bài toán .
Biết lập được phương trình đơn giản .
*/ Kỹ năng :
Luyện khả năng giải bài toán bằng cách lập phương trình mang nội dung số tự nhiên, vận tốc, hoàn thành công việc .
*/ Thái độ,kỹ năng sống :
 - Cẩn thận , chính xác trong tính toán
*/ Phương pháp :
- Vấn đáp
- Phát hiện và giải quyết vấn đề
- Luyện tập và thực hành 
B/ Chuẩn bị :
- SGK , SBT 
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ ( Kết hợp trong quá trình luyện tập)
Hoạt động của Thầy - Trò
Ghi bảng
Ho¹t ®éng 3 : Gi¶i bµi to¸n liªn quan ®Õn néi dung sè tù nhiªn 
- HS : §äc vµ ph©n tÝch ®Ò bµi 45.
- HS : Nh¾c l¹i hai sè tù nhiªn liªn tiÕp cã quan hÖ nhau nh­ thÕ nµo ?
- HS : Tù lËp ph­¬ng tr×nh vµo b¶ng con 
- GV : Cho HS gi¶i ph­¬ng tr×nh t×m ®­îc .
Bµi tËp 45 :
Gäi sè tù nhiªn thø nhÊt (sè bÐ ) lµ a
Sè tù nhiªn tiÕp theo lµ a + 1
TÝch cña chóng lµ : a (a + 1)
Tæng cña chóng lµ : a + a +1 = 2a +1 
Ta cã ph­¬ng tr×nh : a (a +1) - 2a -1 = 109
a2 - a – 110 = 0
Gi¶i phtr

File đính kèm:

  • docchương 4.(In tra bai kt hk).doc