Giáo án Đại số 8 - Tuần 4 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký

Tuần 4 Tiết 7

§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨCĐÁNG NHỚ (tiếp)

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương; phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm “Tổng hai lập phương”, “Hiệu hai lập phương” với các khái niệm “Lập phương một tổng”, “Lập phương một hiệu”

- Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : Bảng phụ , phiếu học tập

- HS : Thuộc bài (năm hằng đẳng thức đã học), làm bài tập ở nhà.

- Phương pháp : Nêu vấn đề, qui nạp.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tuần 4 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
1/ Viết các hằng đẳng thức lập phương một tổng, lập phương một hiệu?
2/ Aùp dụng tính:
(2x2 +3y)3 
(1/2x –3)3
- Treo bảng phụ (đề kiểm tra) 
- Gọi một HS lên bảng 
- Kiểm vở bài làm vài HS 
- Cho HS nhận xét ở bảng 
- GV đánh giá, cho điểm 
- HS đọc câu hỏi kiểm tra 
- Một HS lên bảng, còn lại làm vào phiếu học tập 
(2x2 +3y)3= 4x3+18x4y+18x2y2+27y3
(1/2x -3)3= 1/8x3-9/2x2+9/2x-27
- Nhận xét bài làm ở bảng 
- Tự sửa sai 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới 
§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp)
- GV vào bài trực tiếp: ta đã học năm hđt đáng nhớ là 
- Chúng ta tiếp tục nghiên cứu hai hằng đẳng thức bậc ba còn lại 
- HS ghi tựa bài vào vở 
Hoạt động 3 : Tổng hai lập phương
6. Tổng hai lập phương:
Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có: 
A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2)
Qui ước gọi A2 – AB + B2 là bình phương thiếu của một hiệu A – B 
Aùp dụng: 
a) x3+8 = (x+8)(x2- 2x+ 4)
b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + 1 
- Nêu ?1 , yêu cầu HS thực hiện 
- Từ đó ta rút ra a3 + b3 = ? 
- Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có? 
- Yêu cầu HS phát biểu bằng lời hằng đẳng thức 
- GV phát biểu chốt lại: Tổng hai lập phương của hai bthức bằng tích của tổng hai bthức đó với bình phương thiếu của hiệu hai bthức đó. 
- Ghi bảng bài toán áp dụng 
- GV gọi HS nhận xét và hoàn chỉnh 
- HS thực hiện ?1 cho biết kết quả:
(a + b)(a2 – ab + b2) =  = a3 + b3 
 A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2) 
- HS phát biểu bằng lời 
- HS nghe và nhắc lại (vài lần) 
- Hai HS lên bảng làm 
a) x3+8 = (x+8)(x2- 2x+ 4)
b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + 1
Hoạt động 4: Hiệu hai lập phương 
7. Hiệu hai lập phương:
 Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có: 
A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2)
Qui ước gọi A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của một tổng A + B 
Aùp dụng: 
a) (x –1)(x2+x+1) = x3 –1 
b) 8x3 –y3 = (2x)3 – y3 
 = (2x –y)(4x+2xy+y2)
c) (x +2)(x2 -2x + 4) = x3 - 23 
 = x3 – 8 
A3+B3 = (A+B)(A2-AB+B2)
A3-B3 = (A -B)(A2+AB+B2)
- Nêu ?3 , yêu cầu HS thực hiện 
- Từ đó ta rút ra a3 - b3 = ? 
- Với A và B là các biểu thức tuỳ ý ta có? 
- Nói và ghi bảng qui ước, yêu cầu - HS phát biểu bằng lời Hđt 
- GV phát biểu chốt lại: Hiệu hai lập phương của hai bthức bằng tích của hiệu hai bthức đó với bình phương thiếu của tổmg hai bthức đó. 
- Treo bảng phụ (bài toán áp dụng), gọi 3HS lên bảng .
- Cho HS so sánh hai công thức vừa học 
- GV chốt lại vấn đề
-HS thực hiện ?3 cho biết kết quả:
(a -b)(a2 + ab + b2) =  = a3 - b3 
A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2)
- HS phát biểu bằng lời 
- HS nghe và nhắc lại (vài lần) 
- Ba HS làm ở bảng (mỗi em một bài), còn lại làm vào vở 
a) (x –1)(x2+x+1) = x3 –1 
b) 8x3 –y3 = (2x)3 – y3 
 = (2x –y)(4x+2xy+y2)
c) (x +2)(x2 -2x + 4) = x3 - 23 
 = x3 – 8 
- Nhận xét bảng sau khi làm xong 
- HS suy nghĩ, trả lời
- HS theo dõi và ghi nhớ  
Hoạt động 4: Củng cố 
- Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
 (A+B)2 = A2 + 2A + B2
(A –B)2 =A2 – 2A + B2
 A2 – B2= (A +B)(A -B)
(A +B)3=A3+3A2 B+3AB2+B3
(A -B)3 = A3 –3A2B+3AB2 –B3 
 A3 + B3 =(A +B)(A2 -AB +B2) 
 A3 – B3 =(A –B)(A2+AB+B2)
- Gọi HS lần lượt nhắc lại bảy hằng đẳng thức đã học (treo bảng phụ và mở ra lần lượt) 
- Khi A = x, B = 1 thì các công thức trên được viết dưới dạng như thế nào? 
- GV chốt lại và ghi bảng 
- HS thay nhau nêu các hằng đẳng thức đã học 
 (A+B)2 = A2 + 2A + B2
(A –B)2 =A2 – 2A + B2
 A2 – B2= (A +B)(A -B)
(A +B)3=A3+3A2 B+3AB2+B3
(A -B)3 = A3 –3A2B+3AB2 –B3 
 A3 + B3 =(A +B)(A2 -AB +B2) 
 A3 – B3 =(A –B)(A2+AB+B2)
Hoạt động 5: Dặn dò 
Bài tập 30 trang 16 Sgk 
Bài tập 31 trang 16 Sgk
Bài tập 32 trang 16 Sgk
- Viết mỗi công thức nhiều lần.
- Diễn tả các hằng đẳng thức đo bằng lờiù. 
- Bài tập 30 trang 16 Sgk 
* Áp dụng hằng đẳng thức 6,7
- Bài tập 31 trang 16 Sgk
* Tương tự bài 30
- Bài tập 32 trang 16 Sgk
* Tương tự bài 30
- HS nghe dặn 
x3 + 1 = (x +1)(x2 - x +1)
x3 – 1 = (x –1)(x2 + x + 1)
- Ghi chú vào vở 
* Đối với lớp điểm sáng: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Đối với lớp đại trà: 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
- HS:...................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
- GV...................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Ngày 30/08/2013 Tuần 4 Tiết 8
LUYỆN TẬP §5
I. MỤC TIÊU:
- HS được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học. 
- HS vận dụng các hằng đẳng thức giải các bài toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV : Bảng phụ, thước. 
- HS : Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập ở nhà.
- Phương pháp : Đàm thọai, gởi mở, nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 
1/ Viết công thức tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương (5đ) 
2/ Viết các biểu thức sau dưới dạng tích: (5đ) 
a) 8x3 – 1
b) 27 + 64y3 
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Gọi một HS 
- Thu và kiểm giấy vài em 
- Cho HS nhận xét
- Sửa sai và đánh giá cho điểm 
- Một HS lên bảng, còn lại làm vào giấy 
a) 8x3 – 1=(2x-1)(4x2+2x+1)
b)27+64y3=(3+4y)(9-24y+16y2)
- HS được gọi nộp giấy làm bài. 
- Nhận xét bài làm ở bảng
- Tự sửa sai (nếu có). 
Hoạt động 2 : Sửa bài tập ở nhà 
Bài 31 trang 16 Sgk
a)VP: (a + b)3 – 3ab(a + b) 
= a3 + 3a2b+ 3ab2+ b3–3a2b –3ab2 = a3 + b3 . 
Vậy :a3 + b3 = (a+b)3-3ab(a+b) 
b) (a – b)3 + 3ab(a-b) = a3 – 3a2b +3ab2 – b2 = a3- b3 
- Ghi bài tập 31 lên bảng , cho một HS lên bảng trình bày lời giải, GV kiểm vở bài làm HS 
- Cho HS nhận xét lời giải của bạn, sửa chữa sai sót và chốt lại vấn đề (về cách giải một bài chứng minh đẳng thức). 
- HS lên bảng trình bày lời giải, còn lại trình vở bài làm trước mặt 
- HS nhận xét sửa sai bài làm ở bảng 
- HS nghe ghi để hiểu hướng giải bài toán cm đẳng thức 
Hoạt động 3 : Luyện tập trên lớp 
Bài 33 trang 16 Sgk 
a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 
b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 
c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 
d) (5x –1)3= 125x3– 50x2 + 15x –1 
e) (x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x3- 8y3 
f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27 
-Treo bảng phụ.Gọi một HS lên bảng, yêu cầu cả lớp cùng làm 
- Cho vài HS trình bày kết quả, cả lớp nhận xét 
- GV nhận xét và hoàn chỉnh
- HS làm việc cá nhân 
- Một HS làm ở bảng 
a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 
b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 
c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 
d) (5x –1)3=125x3–50x2+15x–1 
e)(x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x3- 8y3 
f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27
- Trình bày kết quả – cả lớp nhận xét, sửa sai (nếu có)
- Tự sửa sai và ghi vào vở 
Bài 34 trang 17 Sgk
a) (a+b)2 – (a-b)2 =  = 4ab 
b) (a+b)3-(a-b)3-2b3 == 6a2b 
c) (x+y+z)2–2(x+y+z)(x+y)+(x+y)2 
=  = z2 
- Ghi đề bài 34 lên bảng, cho HS làm việc theo nhóm nhỏ ít phút 
- Gọi đại diện một vài nhóm nêu kết quả, cách làm 
- GV ghi bảng kiểm tra kết quả 
- HS làm bài tập theo nhóm nhỏ cùng bàn 
- Đại diện nêu cách làm và cho biết đáp số của từng câu 
- Sửa sai vào bài (nếu có) 
Bài 35 trang 17 Sgk
a) 342 + 662 + 68.66 
= 342 + 662 + 2.34.66 = (34 + 66)2 
= 1002 = 10.000 
b)742 + 242 – 48.74 
= 742 + 242 – 2.24.74 
= (74 – 24)2 = 502 = 2500.
- Ghi bảng đề bài 35 lên bảng 
- Hỏi: Nhận xét xem các phép tính này có đặc điểm gì? (câu a? câu b?) 
- Hãy cho biết đáp số của các phép tính. GV trình bày lại 
- HS ghi đề bài vào vở 
- HS suy nghĩ trả lời
a) Có dạng bình phương của một tổng
b) Bình phương của một hiệu 
- HS làm việc cá thể-nêu kết quả 
Hoạt động 4: Củng cố 
1/ Rút gọn (x+1)3-(x-1)3 ta được:
a) 2x2+2 b)2x3+6x2
c) 4x2+2 d)Kết quả khác
2/Phân tích 4x4+8x2+4 thành tích
a)(4x+1)2 b) (x+2)2
c)(2x+1)2 d) (2x+2)2
3/ Xét (2x2 +3y)3=4x3 + ax4y + 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ?
a/ a=27 b=9 b)a=18 b=27
c/ a=48 b=27 d)a=36 b=27
- Chia 4 nhóm hoạt động, thời gian (3’). 
- GV quan sát nhắc nhở HS nào không tập trung
- Sau đó gọi đại diện nhóm trình bày
- Yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau 
- HS chia nhóm làm bài 
- Câu 1 b đúng
- Câu 2 d đúng
- Câu 3 b đúng
-Cử đại diện nhận xét bài của nhóm khác
Hoạt động 5 : Dặn dò 
Bài tập 36 trang 17 Sgk 
Bài tập 38 trang 17 Sgk
- Học lại các hằng đẳng thức 
- Bài tập 36 trang 17 Sgk 
* Biến đổi sau đó thay giá trị
- Bài tập 38 trang 17 Sgk
* Phân tích từng vế sau đó sosánh
- Xem lại tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng
- HS nghe dặn , ghi chú vào vở 
- Áp dụng hằng đẳng thức 1,4 
- Áp dụng 7 hằng đẳng thức
* Đối với lớp điểm sáng: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Đối với lớp đại trà: 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
IV.

File đính kèm:

  • docDAI 8.doc