Giáo án Đại số 8 tiết 8- Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
2. Kỹ năng: - HS vận dụng thành thạo 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào việc giải bài tập
3. Thái độ: - Rèn kĩ năng tư duy, suy luận cao
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, phấn màu
2. HS: SGK, Bảng conp
III . Phương pháp:
- Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm .
Tuần: 4 Tiết: 8 Ngày soạn: 06/03/2014 Ngày dạy: 09/09/2014 LUYỆN TẬP §5 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố các kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ 2. Kỹ năng: - HS vận dụng thành thạo 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào việc giải bài tập 3. Thái độ: - Rèn kĩ năng tư duy, suy luận cao II. Chuẩn bị: GV: SGK, phấn màu HS: SGK, Bảng conp III . Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề , thảo luận nhóm . IV. Tiến trình: 1. Ổn định :(1’) 8A2……………………………………………………………………………………………………………………… 8A3…………………………………………………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc làm bài tập, GV yêu cầu HS nhắc lại 7 HĐT đã học. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: (15’) -GV: Yêu cầu HS nhắc lại HĐT liên quan đến bài tập mà GV yêu cầu HS giải. -GV: Với từng câu, GV yêu cầu HS chỉ ra A = ?, B = ? -GV: Gợi lần lượt 3 HS lên bảng giải các bài tập trên. -GV: Nhận xét và sửa sai. Hoạt động 2: (10’) -GV: Yêu cầu HS xem -HS: Nhắc lại các 7 HĐT đã được học. -HS: Chỉ ra A và B tương ứng với từng câu. -HS: Lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. -HS: Chú ý theo dõi. -HS: Xem lại 4 HĐT Bài 33: Tính a) (2 + xy)2 = 22 + 2.2.xy + (xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 – 3x)2 = 52 – 2.5.3x + (3x)2 = 25 – 30x + 9x2 c) (5 – x2)(5 + x2) = 52 – (x2)2 = 25 – x4 d) (5x – 1)3 = (5x)3 – 3.(5x)2.1 + 3.5x.12 – 13 = 125x3 – 75x2 + 15x – 1 e) (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x – y)((2x)2 + 2x.y + y2) = (2x)3 – y3 = 8x3 – y3 f) (x + 3)(x2 – 3x + 9) = (x + 3)(x2 – x.3 + 32) = x3 + 33 = x3 + 27 Bài 34: Rút gọn biểu thức a) (a + b)2 – (a – b)2 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG lại 4 HĐT liên quan đến hai bài tập 34ab. -GV: Yêu cầu HS thay vào, sau đó bỏ dấu ngoặc và thu gọn Hoạt động 3: (8’) -GV: Hướng dẫn HS chuyển về dạng A2 + 2AB + B2 và A2 – 2AB + B2 Hoạt động 4: (10’) -GV: Hướng dẫn HS chuyển về dạng HĐT (A + B)2 và (A + B)3 rồi sau đó mới thay giá trị của x vào và tính. -HS: Hai HS lên bảng giải, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. -HS: Biến đổi về hai dạng trên. Hai HS lên bảng giải hs còn lại làm vào vở . -HS: Làm theo sự hướng dẫn của GV. = a2 + 2ab + b2 – (a2 – 2ab + b2) = a2 + 2ab + b2 – a2 + 2ab – b2 = 4ab b) (a + b)3 – (a – b)3 – 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – (a3 – 3a2b + 3ab2 – b3) – 2b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b – 3ab2 + b3 – 2b3 = 6a2b Bài 35: Tính nhanh a) 342 + 662 + 68.66 = 342 + 68.66 + 662 = 342 + 2.34.66 + 662 = (34 + 66)2 = 1002 = 10000 b) 742 + 242 – 48.74 = 742 – 48.74 + 242 = 742 – 2.24.74 + 242 = (74 – 24)2 = 502 = 2500 Bài 36: Tính giá trị của biểu thức a) x2 + 4x + 4 tại x = 48 Ta có: x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 Với x = 48 Thì (x + 2)2 = (48 + 2)2 = 502 = 2500 b) x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99 Ta có: x3 + 3x2 + 3x + 1= (x + 1)3 Với x = 99 Thì (x + 1)3 = (99 + 1)3 = 1003 = 1000000 4. Củng cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5.Hướng dẫn và dặn dị về nhà : (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GVhướng dẫn bài tập37. 6. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Tuan 4 Tiet 8 Luyen tap NH 2014 2015.docx