Giáo án Đại số 8 tiết 25 đến 30
Tuần 13
Tiết 25
QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chng trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung.
2. Kĩ năng: Nắm được qui trình qui đồng mẫu thức. Biết cách tìm nhân tử phụ, phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Phương tiện dạy học: Bảng phụ ghi.
- Phương thức tổ chức lớp học: Hoạt động nhóm.
I. MỤC TIÊU: Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số. Kĩ năng: HS biết trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng: -Tìm mẫu thức chung -Viết một dãy biểu thức bằng nhau théo thứ tự: Tổng đã cho ® tổng đã cho với mẫu thức đã phân tích thành nhân tử ® tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức ® cộng các tử thức, giữ nguyên mẫu thức ® rút gọn (nếu có thể). Thái độ: HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính đơn giản hơn. II. CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: Phương tiện dạy học: Bảng phụ ghi bài tập trong SBT. Phấn màu, bút dạ, Thước thẳng Phương thức tổ chức lớp học: Hoạt động nhĩm. 2.Chuẩn bị của học sinh: - Ơân tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Các bước quy đồng mẫu thức. - Bảng nhóm, thước thẳng III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tổ chức lớp: 1’ Kiểm tra bài cũ:(6’) ĐT Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời Điểm Kh - Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức - Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: Qui tắc(SGK) MTC = 10x(x + 2y)(x – 2y) 4đ 3đ 3đ 3.Giảng bài mới: - Giới thiệu bài:(1’): Ta đã biết phân thức là gì và các tính chất cơ bản của phân thức, bắt đầu từ bài này ta sẽ học các quy tắc tính trên các phân thức. Đầu tiên là quy tắc cộng. - Tiến trình bài dạy: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ Hoạt động 1: Cộng hai phân thức cùng mẫu - Hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu? - Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta cũng có quy tắc tương tự. - Vậy muốn cộng hai phân thức cùng mẫu ta làm thế nào? - Cho HS nhắc lại quy tắc vài lần - Cho HS đọc ví dụ SGK. - Cho HS làm?1 SGK Thực hiện phép cộng Lưu ý: - Có khi ta cần phải đổi dấu để biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức có mẫu chung. - Sau khi cộng tử và giữ nguyên mẫu ta rút gọn nếu có thể. - Muốn cộng hai phân thức khác mẫu ta làm thế nào? - Muốn công hai phân số cùng mẫu ta cộng tử với nhau và giữ nguyên mẫu. - Nêu quy tắc như SGK tr44 - Vài HS nhắc lại quy tắc - Đọc ví dụ SGK tr44 - Hai HS lên bảng làm bài, một HS làm câu a, b. một HS làm câu c, d HS cả lớp làm vào vở. - HS cả lớp suy nghĩ 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. Ví dụ: (SGK) ? 1 Thực hiện phép cộng = = = = = = 15’ Hoạt động 2: Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau -Ta đã biết quy đồng mẫu thức và quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu. -Muốn cộng hai phân thức khác mẫu ta làm thế nào? - Cho HS đọc quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu trong SGK tr45 - Cho HS làm?2 SGK - Gọi một HS lên bảng làm - Lưu ý HS rút gọn kết quả cuối cùng nếu có thể. - Kết quả của phép cộng hai phân thức gọi là tổng của hai phân thức đó. - Cho HS đọc ví dụ 2 tr45 SGK - Sau đó cho HS hoạt động nhóm làm? 3 SGK - Kiểm tra bài làm của vài nhóm rồi hướng dẩn cách trình bày: - Tổng đã cho - Tổng đã cho với mẫu thức đã phân tích thành nhân tử - Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức - Cộng các tử thức, giữ nguyên mẫu thức Rút gọn (nếu có thể). - Nêu quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu như SGK. - Đọc quy tắc SGK -Một HS lên bảng làm?2 SGK HS cả lớp làm vào vở. - Đọc ví dụ 2 tr45 SGK -Hoạt động nhóm làm?3 SGK 2.Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ? 2 Thực hiện phép cộng Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu vừa tìm được. Ví dụ 2: (SGK) ? 3 Thực hiện phép cộng 4’ Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng - Phép cộng các phân thức cũng có tính chất giao hoán và kết hợp. Ta có thể chứng minh các tính chất này. - Đưa tính chất của phép cộng phân thức lên bảng phụ. Yêu cầu HS đọc. - Đưa? 4 SGK lên bảng - Em có nhận xét gì về ba phân thức trong tổng? - Vậy ta thực hiện cộng như thế nào? - Gọi một HS lên bảng làm - HS đọc chú ý tr 45 SGK - Phân thức thứ nhất với phân thức thứ ba có cùng mẫu. - Aùp dụng tính chất giao hoán và kết hợp cộng Phân thức thứ nhất với phân thức thứ ba rồi cộng kết quả đó với phân thức thứ hai. - Một HS lên bảng Tính chất của phép cộng Phép cộng các phân thức cũng có tính chất sau: Giao hoán: Kết hợp: ? 4 Thực hiện phép cộng 8’ 4. Củng cố - Hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu - Cho HS làm bài tập sau: Thực hiện phép cộng - Sau khi HS làm xong cho HS nhận xét lưu ý: khi cộng các phân thức nhiều khi phải áp dụng quy tắc đổi dấu hoắc rút gọn phân thức để làm xuất hiện nhân tử chung. - Nêu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu như SGK Ba HS lên bảng làm HS nhận xét, bổ sung Bài tập Thực hiện phép cộng a) b) c) 5. Hướng dẫn về nhà: Học thuộc quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu. Nắm vững cách trình bày bài toán cộng các phân thức cùng mẫu. Làm bài tập 21, 22, 23, 24, 25 tr 47 SGK. Đọc phần “Có thể em chưa biết” tr46 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tiết 28: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Kiến thức: HS nắm và vận dụng được qui tắc cộng các phân thức đại số. Kĩ năng: Có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép cộng các phân thức. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn, biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn. Thái độ: Chính xác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ. Qui tắc qui đồng mẫu thức, cộng phân thức cùng mẫu, khác mẫu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tổ chức lớp: 1’ Kiểm tra bài cũ: 8’ HS1: - Phát biểu qui tắc cộng phân thức có cùng mẫu thức như SGK tr44 - Chữa bài 21b, c tr46 SGK b) c) HS2: Phát biểu qui tắc cộng phân thức có mẫu khác nhau như SGK tr45 - Chữa bài tập 23a tr46 SGK a) Giảng bài mới: Giới thiệu bài:1’ Để rèn kĩ năng thực hiện phép cộng các phân thức. Biết viết kết quả ở dạng rút gọn, biết vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để thực hiện phép tính được đơn giản hơn. Hôm nay chúng ta thực hiện tiết luyện tập. Tiến trình bài dạy: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 33’ Họat động 1: LUYỆN TẬP GV đưa bài 25 tr47 SGK lên bảng. GV hãy nêu qui tắc cộng phân thức có mẫu khác nhau? Gọi một HS lên bảng làm câu a GV cho HS làm câu b. Gọi một HS khác lên bảng làm. Nếu HS chỉ làm đến kết quả: thì GV hướng dẫn HS rút gọn. Hãy phân tích x2 + 5x + 6 thành nhân tử GV: gợi ý: x2 + 5x + 6 = x2 + 2x + 3x + 6 Cho HS đứng tại chỗ trình bày tiếp. GV lưu ý HS phải rút gọn kết quả đến cuối cùng nếu có thể. GV gọi một HS lên bảng làm câu c. GV có thể hướng dẫn HS giải câu c dựa vào tính chất giao hoán và kết hợp. = Cho HS làm tiếp. GV cho HS làm bài tập 26 tr47 SGK GV gọi một HS đọc to đề bài GV hướng dẫn HS lập bảng số liệu: - Theo em bài toán có mấy đại lượng? đó là những đại lượng nào? - GV gọi x (x > 0) là năng suất máy làm việc của máy trong giai đoạn đầu. GV gọi lần lượt HS trả lời miệng để điền vào ô trống của bảng. GV lưu ý: Thời gian = GV yêu cầu một HS trình bày miệng GV cho HS làm bài 27 tr48 SGK GV muốn rút gọn biểu thức ta làm thế nào? GV gọi một HS lên bảng trình bày GV để tính giá trị của biểu thức đã cho tại x = -4 ta làm sao? GV đưa bài số 22 tr20 SBT lên bảng phụ. GV: Muốn chứng tỏ A = B ta làm thế nào? GV em hãy thực hiện. HS nêu qui tắc như SGK Một HS lên bảng làm câu a, HS cả lớp làm vào vở Một HS khác lên bảng làm câu b. Một HS trình bày miệng Một HS lên bảng thực hiện Một HS đứng tại chỗ đọc to đề bài Năng suất (m3/ngày) Số m3 đất (m3) Thời gian (Ngày) Giai đoạn dầu Giai đoạn sau x x + 25 5000 6600 HS lần lượt điền vào ô trống Một HS đứng tại chỗ trả lời. HS: Ta thực hiện phép tính cộng các phân số. Một HS lên bảng trình bày, HS khác làm vào vở HS ta thay x = -4 vào biểu thức đã rút gọn rồi thực hiện phép tính. Một HS trình bày miệng. HS: Rút gọn biểu thức A rồi so sánh với biểu thức B. Bài 25 tr47 SGK = Bài 26 tr47 SGK - Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên là (ngày) - Thời gian làm nốt việc còn lại là: (ngày) - Thời gian làm việc để hoàn thành công việc là: + (ngày) b) Thay x = 250 vào biểu thức: (ngày) Bài 27 tr48 SGK * Rút gọn: * Thay x = -4 vào biểu thức: Bài 22 tr20 SBT Cho hai biểu thức: A = B = Chứng tỏ A = B Giải: A = A = A = = B Þ A = B 4. Củng cố: - Nhắc lại qui tắc cộng các phân thức đại số - Nhắc lại cách trình bày một bài toán cộng các phân thức. 5. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã giải - Làm bài tập 18, 19, 20, 21, 23 tr19 SBT - ĐoÏc trước bài “Phép trừ các phân thức đại số “ IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tiết 29 §5. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HSbiết cách viết phân thức đối của một
File đính kèm:
- DS8 tuan 1315.doc