Giáo án Đại số 8

I . MỤC TIấU:

 + Kiến thức: - Phát biểu được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi; Phát biểu được định lý về tổng các góc trong tứ giác

 + Kỹ năng: -Vẽ , gọi tên được các yếu tố của tứ giác. Tính được số đo 1 góc của một tứ giác lồi khi biết số đo của các góc kia

 + Thái độ:- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ

- GV: Các dụng cụ vẽ đo đoạn thẳng và góc. Bảng phụ vẽ các hình 1, 2, 5 , mô hình tứ giác

- HS: Xem bài mới . Thước thẳng. Các dụng cụ vẽ ; đo đoạn thẳng và góc

III. TIẾN TRèNH LấN LỚP

1. Ổn định lớp: (1) 8B: ; 8C: .

2. Kiểm tra bài cũ: (Khụng)

3. Bài mới:

 Nhắc lại sơ lược chương trình hình học 7

 Giới thiệu sơ lược về nội dung chương I

Vào bài mới: mỗi tam giác cố tổng các góc 180o còn tứ giác thì sao

 

doc155 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1375 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
với phõn thức đối của : .
-Thực hiện trờn bảng
Bài tập 34 trang 50 SGK.
Hoạt động 3: Bài tập 35a trang 50 SGK. (9 phỳt)
-Với bài tập này ta cần ỏp dụng quy tắc đổi dấu cho phõn thức nào?
-Tiếp theo cần phải làm gỡ?
-Vậy MTC của cỏc phõn thức bằng bao nhiờu?
-Nếu phõn thức tỡm được chưa tối giản thỡ ta phải làm gỡ?
-Đọc yờu cầu bài toỏn
-Với bài tập này ta cần ỏp dụng quy tắc đổi dấu cho phõn thức và được 
-Tiếp theo cần phải phõn tớch x2 – 9 thành nhõn tử.
-Vậy MTC của cỏc phõn thức bằng (x + 3)(x – 3)
-Nếu phõn thức tỡm được chưa tối giản thỡ ta phải rỳt gọn.
Bài tập 35a trang 50 SGK.
4. Củng cố
Phỏt biểu: quy tắc trừ cỏc phõn thức, quy tắc đổi dấu.
5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dũ: 
-Xem lại cỏc bài tập vừa giải (nội dung, phương phỏp).
-Giải tương tự với bài tập 35b trang 50 SGK.
-ễn tập tớnh chất cơ bản của phõn số và phộp nhõn cỏc phõn số.
-Xem trước bài 7: “Phộp nhõn cỏc phõn thức đại số”.
NS: 28/ 11/ 2013
NG: …/12/ 2013
Tiờ́t 31 	Đ7. PHẫP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
I. MỤC TIấU
Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhõn hai phõn thức, nắm được cỏc tớnh chất của phộp nhõn phõn thức đại số.
Kĩ năng: Cú kĩ năng vận dụng tốt quy tắc nhõn hai phõn thức vào giải cỏc bài toỏn cụ thể.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi quy tắc nhõn hai phõn thức; cỏc bài tập ? ., phấn màu, mỏy tớnh bỏ tỳi.
- HS: ễn tập tớnh chất cơ bản của phõn số và phộp nhõn cỏc phõn số
- Phương phỏp cơ bản: Nờu và giải quyết vấn đề, hỏi đỏp, so sỏnh.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Vấn đỏp, thuyết trỡnh, nờu và giải quyết vấn đề
 IV.TIẾN TRèNH LấN LỚP
1. Ổn định lớp: (1') 8A3: ………………………; 8A4: …………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (10 phỳt)
Làm cỏc phộp tớnh sau:
a) 	
b) 	
c) 	
3. Bài mới: 
Hoạt động của gv
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tỡm hiểu quy tắc thực hiện. (9 phỳt)
-Hóy nờu lại quy tắc nhõn hai phõn số dưới dạng cụng thức ?
- Đọc nội dung ?1
-Tương tự như phộp nhõn hai phõn số do đú 
-Nếu phõn tớch thỡ x2 – 25 = ?
-Tiếp tục rỳt gọn phõn thức vừa tỡm được thỡ ta được phõn thức là tớch của hai phõn thức ban đầu.
-Qua bài toỏn trờn để nhõn một phõn thức với một phõn thức ta làm như thế nào?
-Treo bảng phụ nội dung quy tắc và chốt lại.
-Y/c Hs theo dõi vớ dụ SGK.
-Quy tắc nhõn hai phõn số 
-Đọc yờu cầu bài toỏn ?1
x2 – 25 = (x+5)(x-5)
-Lắng nghe và thực hiện hoàn thành lời giải bài toỏn.
-Muốn nhõn hai phõn thức, ta nhõn cỏc tử thức với nhau, cỏc mẫu thức với nhau.
-Lắng nghe và ghi bài.
-Lắng nghe và quan sỏt.
?1
Quy tắc: SGK: .
Vớ dụ : (SGK)
Hoạt động 2: Vận dụng quy tắc vào giải toỏn. (11 phỳt)
- Đọc nội dung ?2
-Tớch của hai số cựng dấu thỡ kết quả là dấu gỡ ?
-Tớch của hai số khỏc dấu thỡ kết quả là dấu gỡ ?
-Hóy hoàn thành lời giải bài toỏn theo gợi ý.
- Đọc nội dung ?3
-Trước tiờn ta ỏp dụng quy tắc đổi dấu và ỏp dụng phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử để rỳt gọn tớch của hai phõn thức vừa tỡm được.
-Vậy ta cần ỏp dụng phương phỏp nào để phõn tớch ?
-Nếu ỏp dụng quy tắc đổi dấu thỡ 1 - x = - ( ? ) 
-Hóy hoàn thành lời giải bài toỏn theo gợi ý.
-Đọc yờu cầu bài toỏn ?2
-Tớch của hai số cựng dấu thỡ kết quả là dấu ‘‘ + ’’
-Tớch của hai số khỏc dấu thỡ kết quả là dấu ‘‘ - ’’
-Thực hiện trờn bảng.
-Đọc yờu cầu bài toỏn ?3
-Ta cần ỏp dụng phương phỏp dựng hằng đẳng thức để phõn tớch
Nếu ỏp dụng quy tắc đổi dấu thỡ 1 - x = - ( x - 1 ) 
-Thực hiện trờn bảng
?2
?3
Hoạt động 3: Tỡm hiểu cỏc tớnh chất. (5 phỳt)
-Phộp nhõn cỏc phõn thức cú những tớnh chất gỡ ?
- Đọc nội dung ?4
-Để tớnh nhanh được phộp nhõn cỏc phõn thức này ta ỏp dụng cỏc tớnh chất nào để thực hiện ?
-Ta đưa thừa số thứ nhất với thứ ba vào một nhúm rồi vận dụng quy tắc.
-Phộp nhõn cỏc phõn thức cú cỏc tớnh chất : giao hoỏn, kết hợp, phõn phối đối với phộp cộng.
-Đọc yờu cầu bài toỏn ?4
-Để tớnh nhanh được phộp nhõn cỏc phõn thức này ta ỏp dụng cỏc tớnh chất giao hoỏn và kết hợp.
-Lắng nghe
Chỳ ý : SGK :
a) Giao hoỏn :
b) Kết hợp :
c) Phõn phối đối với phộp cộng :
?4
Hoạt động 4: Luyện tập tại lớp. (5 phỳt)
bài tập 38a,b trang 52 SGK.
-Gọi hai học sinh thực hiện.
-Đọc yờu cầu bài toỏn.
-Thực hiện trờn bảng theo quy tắc đó học.
Bài tập 38a,b trang 52 SGK.
4. Củng cố: (2 phỳt)
Phỏt biểu quy tắc nhõn cỏc phõn thức. 
5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dũ: (2 phỳt)
-Quy tắc nhõn cỏc phõn thức. Vận dụng giải bài tập 39, 40 trang 52, 53 SGK.
-Xem trước bài 8: “Phộp chia cỏc phõn thức đại số” (đọc kĩ quy tắc trong bài).
NS: 29/ 11/ 2013
NG: …/12/ 2013
Tiết 32	Đ8. PHẫP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
I. MỤC TIấU
Kiến thức: Học sinh biết được nghịch đảo của phõn thức () là phõn thức , nắm vững quy tắc chia hai phõn thức.
Kĩ năng: Cú kĩ năng vận dụng tốt quy tắc chia hai phõn thức vào giải cỏc bài toỏn cụ thể.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi quy tắc chia hai phõn thức; cỏc bài tập ? ., phấn màu, mỏy tớnh bỏ tỳi.
- HS: ễn tập quy tắc chia hai phõn số, quy tắc nhõn cỏc phõn thức
- Phương phỏp cơ bản: Nờu và giải quyết vấn đề, hỏi đỏp, so sỏnh.
III. PHƯƠNG PHÁP
- Vấn đỏp, thuyết trỡnh, nờu và giải quyết vấn đề
IV.TIẾN TRèNH LấN LỚP
1. Ổn định lớp: (1') 8A3: ………………………; 8A4: …………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Thực hiện cỏc phộp tớnh sau:
HS1: 	HS2: 
3. Bài mới: 
Hoạt động của gv
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hai phõn thức nghịch đảo cú tớnh chất gỡ? (13 phỳt).
- Đọc nội dung ?1
-Muốn nhõn hai phõn thức ta làm như thế nào?
-Tớch của hai phõn thức bằng 1 thỡ phõn thức này là gỡ của phõn thức kia?
-Vậy hai phõn thức gọi là nghịch đảo của nhau khi nào?
-Tổng quỏt: Nếu là phõn thức khỏc 0 thỡ 
 gọi là gỡ của phõn thức ?
 gọi là gỡ của phõn thức ?
-Đọc nội dung ?2
-Hai phõn thức nghịch đảo với nhau nếu tử của phõn thức này là gỡ của phõn thức kia?
-Hóy hoàn thành lời giải bài toỏn theo gợi ý.
-Sửa hoàn chỉnh lời giải.
-Đọc yờu cầu bài toỏn ?1
-Muốn nhõn hai phõn thức, ta nhõn cỏc tử thức với nhau, cỏc mẫu thức với nhau.
-Tớch của hai phõn thức bằng 1 thỡ phõn thức này là phõn thức nghịch đảo của phõn thức kia.
-Hai phõn thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tớch của chỳng bằng 1.
-Nếu là phõn thức khỏc 0 thỡ 
 gọi là phõn thức nghịch đảo của phõn thức 
 gọi là phõn thức nghịch đảo của phõn thức 
-Đọc yờu cầu bài toỏn ?2
-Hai phõn thức nghịch đảo với nhau nếu tử của phõn thức này là mẫu của phõn thức kia.
-Thực hiện.
-Lắng nghe và ghi bài.
1/ Phõn thức nghịch đảo.
?1
Vớ dụ: (SGK)
?2
Phõn thức nghịch đảo 
của là ; 
của là ;
 của là 
Hoạt động 2: Tỡm hiểu quy tắc. (16 phỳt).
-Muốn chia phõn thức cho phõn thức khỏc 0, ta làm như thế nào?
- Đọc nội dung ?3
-Phõn thức nghịch đảo của phõn thức là phõn thức nào?
-Hóy hoàn thành lời giải bài toỏn và rỳt gọn phõn thức vừa tỡm được (nếu cú thể).
-Sửa hoàn chỉnh lời giải.
- Đọc nội dung ?4
-Hóy vận dụng tớnh chất này vào giải.
-Hóy thu gọn phõn thức vừa tỡm được. (nếu cú thể)
-Sửa hoàn chỉnh lời giải.
-Muốn chia phõn thức cho phõn thức khỏc 0, ta nhõn với phõn thức nghịch đảo của .
-Đọc yờu cầu bài toỏn ?3
-Phõn thức nghịch đảo của phõn thức là phõn thức .
-Thực hiện trờn bảng.
-Lắng nghe và ghi bài.
-Đọc yờu cầu bài toỏn ?4
-Vận dụng và thực hiện.
-Thực hiện theo yờu cầu.
-Lắng nghe và ghi bài.
Quy tắc: SGK
, với .
?3
?4
Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp. (5 phỳt)
Làm bài tập 42 trang 54 SGK.
-Hóy vận dụng quy tắc để thực hiện.
-Đọc yờu cầu bài toỏn.
-Thực hiện trờn bảng theo quy tắc đó học.
Bài tập 42 trang 54 SGK.
4. Củng cố
Phỏt biểu quy tắc chia cỏc phõn thức. 
5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dũ:
-Quy tắc chia cỏc phõn thức. Vận dụng giải bài tập 43, 44 trang 54 SGK.
-Xem trước bài 9: “Biến đổi cỏc biểu thức hữu tỉ. Giỏ trị của phõn thức” (đọc kĩ mục 3 trong bài).
NS: 05/ 12/ 2013
NG: …/12/ 2013
Tiờ́t 33	Đ9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. 
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC.
I. MỤC TIấU
Kiến thức: Học sinh cú khỏi niệm về biểu thức hữu tỉ, biết được mỗi phõn thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ, thực hiện cỏc phộp toỏn trong biểu thức để biến nú thành một biểu thức đại số.
Kĩ năng: Cú kĩ năng thực hiện thành thạo cỏc phộp toỏn trờn cỏc phõn thức đại số.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi cỏc bài tập ? ., phấn màu, mỏy tớnh bỏ tỳi.
- HS: ễn tập quy tắc nhõn, chia cỏc phõn thức
III. PHƯƠNG PHÁP
- vấn đỏp, thuyết trỡnh, nờu và giải quyết vấn đề
 IV.TIẾN TRèNH LấN LỚP
1. Ổn định lớp: (1') 8A3: ………………………; 8A4: …………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (khụng)
3. Bài mới: 
Hẹ CUÛA GV 
Hẹ CUÛA HS
NOÄI DUNG 
Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi mụựi (1’)
- Khi naứo thỡ giaự trũ phaõn thửực ủửụùc xaực ủũnh ủeồ bieỏt ủửụùc ủieàu ủoự chuựng ta vaứo baứi hoùc hoõm nay. GV ghi baỷng 
- HS nghe giụựi thieọu vaứ ghi tửùa baứi 
Đ9. BIEÁN ẹOÅI CAÙC BIEÅU THệÙC HệếU Tặ. GIAÙ TRề CUÛA PHAÂN THệÙC 
Hoaùt ủoọng 2 : Giụựi thieọu khaựi nieọm bieồu thửực hửừu tổ (7’)
- Cho HS ủoùc muùc 1 bieồu thửực hửừu tổ (trang 55 sgk). Hoỷi: 
- Trong caực bieồu thửực treõn, bieồu thửực naứo laứ moọt phaõn thửực? Bieồu thửực naứo bieồu thũ moọt daừy caực pheựp tớnh ? 
- Vaọy taỏt caỷ caực bieồu thửực treõn goùi laứ bieồu thửực hửừu tổ. 
- GV neõu lửu yự nhử sgk. 
- HS ủoùc muùc 1 sgk trang 55
- HS suy nghú, traỷ lụứi
1.Bieồu thửực hửừu tổ : 
Moọt phaõn thửực hoaởc moọt bieồu thửực bieồu thũ moọt daừy caực pheựp toaựn: coọng, trửứ, nhaõn, chia treõn nhửừng phaõn thửực ủửụùc goùi laứ bieồu thửực hửừu tổ. 
Vớ du ù: (sgk
Hoaùt ủoọng 3 : Bieỏn ủoồi moọt bieồu thửực hửừu tổ (13’)
- Bieồu thửực bieồu thũ 1 daừy caực pheựp coọng, trửứ, nhaõn, chia treõn nhửừng phaõn thửực; neõn khi thửùc hieọn caực pheựp tớnh ủoự laứ ta ủaừ bieỏn ủoồi bieồu thửực thaứnh phaõn thửực.
- Neõu vớ duù 1. Hoỷi: Lieọu coự theồ bieỏn ủoồi bieồu thửực naứy thaứnh phaõn thửực khoõng ? 
- Goùi moọt HS thửùc hieọn ụỷ baỷng 
- Cho HS thửùc hieọn ?1 
- Theo doừi HS laứm baứi 
- Cho HS lụựp nhaọn xeựt, sửỷa sai, hoaứn chổnh. 
- HS traỷ lụứi vaứ thửùc hieọn bieỏn ủoồi, moọt HS laứm ụỷ baỷng: 
- HS thửùc hieọn ?1 
B = (1+) : (1+) 
- HS khaực nhaọn xeựt 
2. Bieỏn ủoồi moọt bieồu thửực hửừu tổ thaứnh moọt phaõn thử

File đính kèm:

  • docGIAO AN DAI 8 CHUAN.doc
Giáo án liên quan