Giáo án – Đại số 8 – Chương II: Phân thức đại số - Trường THCS Lê Quý Đôn
Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
* * * * * *
I/ MỤC TIÊU :
* Kiến thức:- Nắm chắc khái niệm phân thức đại số. Hiểu rõ khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
* Kỷ năng: - Hình thành kỹ năng nhận biết hai phân thức bằng nhau.
* Thái độ: Tự giác nghiên cứu bài
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : thước thẳng, bảng phụ.
- HS : Ôn phân số, tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), xem trước bài “Phân thức đại số”
III/ PHƯƠNG PHÁP : Đặt vấn đề – Đàm thoại, hoạt động nhóm.
o bảng phụ ghi đề - Gọi HS lên bảng làm - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS - Cả lớp cùng làm vào nháp - Cho HS nhận xét câu trả lời - Nhận xét ,đánh giá cho điểm - HS đọc đề bài -2 HS lên bảng làm - Nhận xét ở bảng, sửa sai - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’) §6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ - GV giới thiệu : Ta đã biết muốn trừ số hữu tỉ a cho số hữu tỉ b ta cộng a với số đối của b. Đối với phân thức đại số ta cũng có khái niệm phân thức đối và qui tắc trừ tương tự . - HS nghe giới thiệu bài Hoạt động 3 : Phân thức đối (7’) 1. Phân thức đối : Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Phân thức đối của phân thức được kí hiệu bởi – Ta có : và Ví dụ: Phân thức đối của phân thức là – ?2 Phân thức đối của là Phân thức đối của là Phân thức đối của là - Nhận xét gì về các kết quả vừa tính? - Ta gọi chúng là những cặp phân thức đối nhau. Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau? - Cho ví dụ về hai phân thức đối nhau? - GV chốt lại và ghi bảng ví dụ Từ = 0 có thể kết luận (suy ra) điều gì ? - Từ đó hãy viết phân thức bằng phân thức – ; – ? - Cho HS thực hiện ?2 : Tìm phân thức đối của phân thức : - HS nêu nhận xét: - HS trả lời: - HS tự cho ví dụ - HS ghi bài - HS suy nghĩ, trả lời: - HS thực hiện ?2 Hoạt động 3 : Phép trừ (15’) 2. Phép trư : a) Qui tắc : (sgk) b) Ví dụ : Trừ hai phân thức - Phát biểu qui tắc trừ hai phân số ? - Tương tự phép trừ 2 phân số, hãy thử phát biểu qui tắc phép trừ hai phân thức? - Kết quả phép trừ cho gọi là hiệu của và - Ghi bảng ví dụ - Hướng dẫn HS thực hiện từng phần (xem như bài giải mẫu) - HS nhắc lại qui tắc - HS phát biểu bằng lời qui tắc trừ hai phân thức. - Tóm tắt công thức - HS nghe hiểu - HS thực theo hướng dẫn của GV tiếp tục thực hiện các bước sau Hoạt động 4 : Ap dụng (10’) ?3 Làm tính trừ phân thức: 4 Thực hiện phép tính: - Nêu ?3 cho HS thực hiện (Chú ý HS tìm mẫu thức chung ở nháp) - Cho các nhóm trình bày - Cho HS nhận xét, sửa sai - Nêu ?4 cho HS thực hiện - GV yêu cầu HS nhận xét bài toán và trình bày hướng giải - Cho HS tự giải, sau đó một em trình bày lên bảng - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS thực hiện ?3 theo nhóm : - HS nhận xét bài làm - HS làm việc cá nhân : - HS nhận xét bài làm của bạn - HS sửa bài vào tập Hoạt động 5 : Củng cố (5’) Bài 28 SGK trang 49 a) b) Bài 28 SGK trang 49 - Yêu cầu HS đọc đề bài - Cho HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm - HS đọc đề bài - Hai HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) - Học bài : nắm vững phân thức đối, qui tắc phép trừ Bài 29 ,30 , 31 SGK trang 50 IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Duyệt của Tổ trưởng Mỹ phước, ngày / / 2014 Võ Thị Thanh Thảo Tuần: 16 Tiết: 31 Ngày soạn: 20 / 11 /2014 LUYỆN TẬP §6 I/ MỤC TIÊU : *Kiến thức:- HS nắm vững phép trừ các phân thức đại số. *Kỷ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số; củng cố kỹ năng đổi dấu phân thức . * Thái độ: Tự giác nghiên cứu bài, học tập nghiêm túc, tích cực hoạt động nhóm II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập 34). - HS : Ôn “Phép trừ các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Vấn đáp – Hợp tác nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Điểm danh Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú 8A6 / / 2014 8A7 / / 2014 8A8 / / 2014 NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Phát biểu qui tắc và viết công thức phép trừ 2 phân thức (4đ) 2/ Tính: (6đ) - Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra - Gọi một HS lên bảng - Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS - Cả lớp theo dõi, làm vào nháp - Cho HS nhận xét câu trả lời - Nhận xét , đánh giá cho điểm - HS đọc đề bài - Một HS giải ở bảng 1/ Phát biểu SGK trang 49 2/ - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Luyện tập (38’) Bài 33 trang 50 SGK Làm các phép tính sau : a) b) Bài 33 trang 50 SGK - Nêu đề bài 33ab (sgk) gọi HS nhận xét MT các phân thức , nêu cách thực hiện và làm bài vào vở - Gọi hai HS lên bảng - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài - Kiểm tra, nhận xét bài làm vài HS - Cho HS khác nhận xét - Nhận xét, sửa sai ở bảng - Nhận xét: Trừ 2 phân thức cùng mẫu (bài a: 10x3y; bài b: 2x(x+7)) - Tất cả HS làm bài, hai HS làm ở bảng: - HS khác nhận xét bài của bạn - HS sửa bài vào tập Bài 34 trang 50 SGK Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính a) b) Bài 34 trang 50 SGK - Nêu bài tập 34 sgk - Cho HS làm theo nhóm - Gọi lần lượt 4 nhóm lên bảng trình bày, nhóm còn lại nhận xét - Cho HS khác nhận xét - GV sửa sai cho HS (nếu có) - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận theo nhóm (mỗi nhóm giải 1 bài) - Lần lượt trình bày bài giải lên bảng. Cả lớp nhận xét (nhóm cùng làm nhận xét chéo nhau) a) - HS nhóm khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Bài 35 trang 50 SGK Thực hiện các phép tính a) b) Bài 35 trang 50 SGK - Ghi bảng bài tập 35 - Cho HS nhận xét các mẫu, chọn MTC (lưu ý đổi dấu phân thức cuối) - Gọi hai HS giải ở bảng - GV theo dõi, giúp đỡ HS khi có khó khăn, theo dõi giúp đỡ HS yếu - Cho cả lớp nhận xét bài làm ở bảng (sau khi xong) - GV hoàn chỉnh (hoặc trình bày lại cách làm) - Bài a, b là hằng đẳng thức số 3 - Hai HS giải ở bảng, cả lớp làm vào vở a) b) - HS nhận xét bài làm - HS sửa bài vào tập Hoạt động 3 : Dặn dò (2’) BTVN. Bài 36 trang 51 SGK Bài 37 trang 51 SGK Bài 36 trang 51 SGK Bài 37 trang 51 SGK - Xem lại các bài đã giải. - Ôn lại phép nhân các phân số - Xem trước bài §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ - HS nghe dặn và ghi chú vào vở IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tuần: 16 Tiết: 32 Ngày soạn: 20 / 11 /2014 KIỂM TRA 45 PHÚT I/ MỤC TIÊU : * Kiến thức:- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm đã học ở chương II. * Kỷ năng: - Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài tập cơ bản. * Thái độ: Tự giác nghiên cứu bài, học tập nghiêm túc, tích cực hoạt động nhóm II/ CHUẨN BỊ : - GV :bảng phụ (ghi bài tập) - HS : Ôn tập lý thuyết các bài đã học ở chương II. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Điểm danh Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chú 8A6 / / 2014 8A7 / / 2014 8A8 / / 2014 NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Hướng dẫn lý thuyết (10’) - GV hướng dẫn HS tự ôn lý thuyết . - Nghe hướng dẫn, ghi chú (đánh dấu những nội dung quan trọng). Hoạt động 2 : Bài tập (34’) Bài tập 1 : Rút gọn: a) b) Bài tập 2 : Thực hiện phép tính: d) e) Bài tập 3 : Rút gọn : c) d) Bài tập 1 : - Ghi bảng bài tập 1 - Gọi 2 HS lên bảng - Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS - Cho HS nhận xét bài làm ở bảng - GV chốt lại cách làm. Bài tập 2 : - Ghi bảng bài tập 2. Cho HS nhận dạng, nêu cách tính rồi thực hiện giải. - Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS - Cho HS trình bày lên bảng - GV chốt lại cách làm: + Qui đồng mẫu thức. + Cộng (trừ) tử thức, giữ nguyên mẫu thức. + Rút gọn (nếu có thể) - Cho HS nhận xét bài làm ở bảng - GV chốt lại cách làm. Bài tập 3 : - Ghi bảng bài tập 3. Cho HS nhận dạng, nêu cách tính rồi thực hành giải. - Theo dõi; kiểm tra bài của một vài HS - Cho HS trình bày lên bảng - Cho HS nhận xét bài làm ở bảng - GV chốt lại cách làm: + Phân tích tử, mẫu thành nhtử + Rút gọn nhân tử chung. - Hai HS cùng lên bảng thực hiện (mỗi em giải 1 bài) c) = d) = - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - HS nhận dạng, nêu cách tính và giải: - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - Thực hiện theo yêu cầu của GV: nêu cách giải. HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia lớp thành 2 nhóm (mỗi nhóm giải
File đính kèm:
- Chuong II Phan thuc dai so.doc