Giáo án dạy Đại số 8 tiết 34: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức

Tiết : 34 §9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ.

GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC.

Tuần : 16

Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỷ.

 2. Kỹ năng:

 + HS biết cách biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ dưới dạng 1 dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành 1 phân thức đại số.

 + HS có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.

 + HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.

 3. Thái độ: HS rèn luyện tính cẩn thận và tính toán chính xác khi làm toán.

B. CHUẨN BỊ

 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, nghiên cứu kỹ nội dung bài dạy.

 2. Của HS: Đồ dùng học tập. Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 33.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Đại số 8 tiết 34: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 34
§9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ.
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC.
Tuần : 16
Ngày dạy: 
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỷ.
	2. Kỹ năng: 
	+ HS biết cách biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ dưới dạng 1 dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành 1 phân thức đại số.
	+ HS có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số.
	+ HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
	3. Thái độ: HS rèn luyện tính cẩn thận và tính toán chính xác khi làm toán.
B. CHUẨN BỊ
	1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, nghiên cứu kỹ nội dung bài dạy.
	2. Của HS: Đồ dùng học tập. Thực hiện tốt lời dặn của GV ở tiết 33.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ 
	Thực hiện phép tính:	a). ;	b). .
ĐS: a). ; b). .
(HS làm bài trong 5 phút)
	GV đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới. Ghi tựa bài lên bảng.
	2. Dạy học bài mới
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: mục 1.
—Giới thiệu khái niệm biểu thức hữu tỷ.
— Biểu thức hữu tỷ là gì ? Ghi định nghĩa biểu thức hữu tỷ và cho ví dụ.
— Thật ra:
;
.
Hoạt động 2: mục 2.
— Đặt vấn đề chuyển tiếp vào VD1.
— Ghi VD1 lên bảng.
— Trình bày lời giải: từng bước, chậm vừa phải có kết hợp với HS.
— Cho HS thực hiện 
— Gọi lần lượt 4 HS lên bảng thực hiện theo từng bước giải, có sự hướng dẫn, gợi ý của GV.
Hoạt động 3: Ví dụ 2:
— Đặt vấn đề chuyển tiếp vào VD2. Giới thiệu: tích .
— Ghi VD2 lên bảng.
— Trình bày lời giải: từng bước, chậm vừa phải, có kết hợp với HS.
Hoạt động 4: 
— Cả lớp cùng giải.
— Gọi 4 HS ở 4 nhóm nộp kết quả. GV chấm bài.
— Gọi 1 HS giải đúng nhất trình bày lời giải.
— Nhận xét, kết luận.
— Chăm chú lắng nghe, biết (không ghi), quan sát.
— Chú ý quan sát, ghi định nghĩa và các ví dụ vào vở.
— Chú ý theo dõi.
— Chú ý lắng nghe.
— Ghi vào vở.
— Quan sát trên bảng, đóng góp ý kiến, ghi bài.
— Cả lớp thực hiện theo hướng dẫn của GV.
— HS1: bước 1;
 HS2: bước 2;
 HS3: bước 3;
 HS4: bước 4, 5.
— Chú ý lắng nghe.
— Ghi VD2 vào vở.
— Quan sát trên bảng, đóng góp ý kiến, ghi bài (hoặc tự làm).
— HS tự giải.
— HS nộp bài sau 3 phút.
— HS lên bảng giải. Các HS còn lại quan sát.
— Nhận xét.
§9. 
1. Biểu thức hữu tỷ:
+ Biểu thức hữu tỷ là một biểu thức biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức.
Ví dụ: ;;.
2. Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ thành 1 phân thức:
Ví dụ 1: 
.
.
3. Giá trị của phân thức:
Ví dụ 2: .
a). Phân thức được xác định khi:
 và 
 và .
Vậy ĐKXĐ: và .
b). Khi đó: 
Vì thỏa mãn ĐKXĐ nên khi đó giá trị của phân thức đã cho bằng .
a). Phân thức xác định khi:
 và 
 và .
b). Khi đó: 
+ Vì thỏa mãn ĐKXĐ nên giá trị của phân thức đã cho bằng .
+ Vì không thỏa mãn ĐKXĐ nên phân thức đã cho không xác định.
	3. Củng cố và luyện tập bài học
	+ Cho HS thực hành tại lớp BT 46a; 47a.
	+ Các BT còn lại HS tự làm ở nhà (bỏ BT 49).
	4. Hướng dẫn học ở nhà
	+ Xem lại vở ghi SGK thật kỹ. Cần chú ý đến cách trình bày lời giải cho mỗi loại toán.
	+ Hoàn chỉnh các BT 46; 47; 48 vào vở BT. Xem trước phần luyện tập.

File đính kèm:

  • docDS8-t34.doc