Giáo án – Đại số 8 – Chương II

I/ MỤC TIÊU :

* Kiến thức:- Nắm chắc khái niệm phân thức đại số. Hiểu rõ khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.

* Kỷ năng: - Hình thành kỹ năng nhận biết hai phân thức bằng nhau.

 * Thái độ: Tự giác nghiên cứu bài

II/ CHUẨN BỊ :

- GV : thước thẳng, bảng phụ.

- HS : Ôn phân số, tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), xem trước bài “Phân thức đại số”

III/ PHƯƠNG PHÁP : Đặt vấn đề – Đàm thoại, hoạt động nhóm

 

doc52 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án – Đại số 8 – Chương II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
-2 HS lên bảng làm 
- Nhận xét ở bảng, sửa sai 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
- GV giới thiệu : Ta đã biết muốn trừ số hữu tỉ a cho số hữu tỉ b ta cộng a với số đối của b. Đối với phân thức đại số ta cũng có khái niệm phân thức đối và qui tắc trừ tương tự .
- HS nghe giới thiệu bài 
Hoạt động 3 : Phân thức đối (7’)
1. Phân thức đối : 
 Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
 Phân thức đối của phân thức được kí hiệu bởi – 
 Ta có :
 và 
Ví dụ: Phân thức đối của phân thức là –
?2 
Phân thức đối của là 
Phân thức đối của là 
Phân thức đối của là 
- Nhận xét gì về các kết quả vừa tính? 
- Ta gọi chúng là những cặp phân thức đối nhau. Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau? 
- Cho ví dụ về hai phân thức đối nhau? 
- GV chốt lại và ghi bảng ví dụ
Từ = 0 có thể kết luận (suy ra) điều gì ? 
- Từ đó hãy viết phân thức bằng phân thức – ; – ?
- Cho HS thực hiện ?2 : Tìm phân thức đối của phân thức :
- HS nêu nhận xét: 
- HS trả lời: 
- HS tự cho ví dụ 
- HS ghi bài
- HS suy nghĩ, trả lời: 
- HS thực hiện ?2 
Hoạt động 3 : Phép trừ (15’)
2. Phép trư : 
a) Qui tắc : (sgk) 
b) Ví dụ : Trừ hai phân thức 
- Phát biểu qui tắc trừ hai phân số ? 
- Tương tự phép trừ 2 phân số, hãy thử phát biểu qui tắc phép trừ hai phân thức? 
- Kết quả phép trừ cho gọi là hiệu của và 
- Ghi bảng ví dụ 
- Hướng dẫn HS thực hiện từng phần (xem như bài giải mẫu) 
- HS nhắc lại qui tắc 
- HS phát biểu bằng lời qui tắc trừ hai phân thức.
- Tóm tắt công thức 
- HS nghe hiểu 
- HS thực theo hướng dẫn của GV tiếp tục thực hiện các bước sau 
Hoạt động 4 : Ap dụng (10’)
?3 Làm tính trừ phân thức: 
4 Thực hiện phép tính: 
- Nêu ?3 cho HS thực hiện 
(Chú ý HS tìm mẫu thức chung ở nháp) 
- Cho các nhóm trình bày 
- Cho HS nhận xét, sửa sai 
- Nêu ?4 cho HS thực hiện 
- GV yêu cầu HS nhận xét bài toán và trình bày hướng giải 
- Cho HS tự giải, sau đó một em trình bày lên bảng 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS thực hiện ?3 theo nhóm : 
- HS nhận xét bài làm 
- HS làm việc cá nhân :
- HS nhận xét bài làm của bạn 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 5 : Củng cố (5’)
Bài 28 SGK trang 49
a) 
b) 
Bài 28 SGK trang 49
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- Cho HS lên bảng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- Hai HS lên bảng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 6 : Dặn dò (2’)
- Học bài : nắm vững phân thức đối, qui tắc phép trừ 
Bài 29 ,30 , 31 SGK trang 50
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần:	Tiết: 	
Ngày soạn:	/ /2014	
LUYỆN TẬP §6
I/ MỤC TIÊU :
*Kiến thức:- HS nắm vững phép trừ các phân thức đại số. 
*Kỷ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ các phân thức đại số; củng cố kỹ năng đổi dấu phân thức .
 * Thái độ: Tự giác nghiên cứu bài, học tập nghiêm túc, tích cực hoạt động nhóm
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, bài tập 34). 
- HS : Ôn “Phép trừ các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Vấn đáp – Hợp tác nhóm. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
8A5
/ / 2014
8A6
/ / 2014
8A7
/ / 2014
8A8
/ / 2014
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
1/ Phát biểu qui tắc và viết công thức phép trừ 2 phân thức (4đ) 
2/ Tính: (6đ)
- Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 
- Gọi một HS lên bảng 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cả lớp theo dõi, làm vào nháp 
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét , đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- Một HS giải ở bảng 
1/ Phát biểu SGK trang 49 
2/ 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Luyện tập (38’)
Bài 33 trang 50 SGK
 Làm các phép tính sau : 
a) 
b) 
Bài 33 trang 50 SGK
- Nêu đề bài 33ab (sgk) gọi HS nhận xét MT các phân thức , nêu cách thực hiện và làm bài vào vở 
- Gọi hai HS lên bảng 
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu làm bài
- Kiểm tra, nhận xét bài làm vài HS 
- Cho HS khác nhận xét 
- Nhận xét, sửa sai ở bảng 
- Nhận xét: Trừ 2 phân thức cùng mẫu (bài a: 10x3y; bài b: 2x(x+7))
- Tất cả HS làm bài, hai HS làm ở bảng: 
- HS khác nhận xét bài của bạn 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 34 trang 50 SGK
Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính 
a) 
b) 
Bài 34 trang 50 SGK
- Nêu bài tập 34 sgk 
- Cho HS làm theo nhóm 
- Gọi lần lượt 4 nhóm lên bảng trình bày, nhóm còn lại nhận xét
- Cho HS khác nhận xét 
- GV sửa sai cho HS (nếu có) 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận theo nhóm (mỗi nhóm giải 1 bài) 
- Lần lượt trình bày bài giải lên bảng. Cả lớp nhận xét (nhóm cùng làm nhận xét chéo nhau) 
a) 
- HS nhóm khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 35 trang 50 SGK
Thực hiện các phép tính 
a) 
b) 
Bài 35 trang 50 SGK
- Ghi bảng bài tập 35 
- Cho HS nhận xét các mẫu, chọn MTC (lưu ý đổi dấu phân thức cuối)
- Gọi hai HS giải ở bảng
- GV theo dõi, giúp đỡ HS khi có khó khăn, theo dõi giúp đỡ HS yếu… 
- Cho cả lớp nhận xét bài làm ở bảng (sau khi xong) 
- GV hoàn chỉnh (hoặc trình bày lại cách làm)
- Bài a, b là hằng đẳng thức số 3
- Hai HS giải ở bảng, cả lớp làm vào vở 
a) 
b) 
- HS nhận xét bài làm 
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 3 : Dặn dò (2’)
BTVN. Bài 36 trang 51 SGK 
 Bài 37 trang 51 SGK
Bài 36 trang 51 SGK 
Bài 37 trang 51 SGK
- Xem lại các bài đã giải.
- Ôn lại phép nhân các phân số
- Xem trước bài 
§7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
- HS nghe dặn và ghi chú vào vở 
IV/ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần:	Tiết: 	
Ngày soạn:	/ /2014	
§7. PHÉP NHÂN 
CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I/ MỤC TIÊU :
*Kiến thức:- HS nắm vững qui tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số.
* Kỷ năng: - Biết thực hiện phép nhân các phân thức đại số, áp dụng linh hoạt tính chất phép nhân để tính nhanh, hợp lí
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và kỹ năng trình bày lời giải. 
 * Thái độ: Tự giác nghiên cứu bài, học tập nghiêm túc, tích cực hoạt động nhóm
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Thước thẳng, bảng phụ (đề kiểm tra, minh hoạ qui tắc dấu của phép nhân). 
- HS : Ôn phép nhân hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà. 
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở , hoạt động nhóm 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
8A5
/ / 2014
8A6
/ / 2014
8A7
/ / 2014
8A8
/ / 2014
NỘI DUNG 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8’)
Thực hiện phép tính: 
a) 
b) 
- Treo bảng phụ ghi đề tra 
- Gọi hai HS 
- Cả lớp cùng làm vào nháp 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét, đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- Hai HS cùng lên bảng 
a) 
b) 
- HS khác nhận xét ở bảng
- HS sửa bài vào tập 
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (1’)
§7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
- GV giới thiệu : Ta đã biết qui tắc +, - các phân thức đại số.
- Làm thế nào để thực hiện phép nhân các PTĐS? Qui tắc nhân hai phân thức có giống như nhân hai phân số hay không để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay 
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài 
Hoạt động 3 : Qui tắc (12’)
Qui tắc :
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau
Ví dụ: Thực hiện phép nhân 
- Gọi HS phát biểu qui tắc nhân hai phân số
- Ghi ở góc bảng 
- Cho HS thực hiện ? 1 
- Gọi HS trình bày tại chỗ, GV ghi bảng 
- Ta vừa thực hiện phép nhân hai phân thức. Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào? 
- Kết quả phép nhân gọi là tích, ta thường viết tích dưới dạng rút gọn 
- Nêu ví dụ, cho HS thực hiện từng bước, GV ghi bảng (bổ sung thiếu sót)
- HS phát biểu qui tắc nhân hai phân số 
- Thực hiện ? 1: HS thảo luận theo nhóm cùng bàn, làm vào giấy :
- HS phát biể

File đính kèm:

  • docGA DS 8C II HK I 20142015.doc