Giáo án Hình học 8 - Tiết 2: Hình thang - Năm học 2014-2015

 

 GV giới thiệu cho HS biết như thế nào là hình thang.

 GV giới thiệu các yếu tố của một hình thang.

 GV hướng dẫn cho HS làm bài tập ?1 tại chỗ.

 GV lưu ý cho HS muỗn chứng minh một tứ giác là hình thang thì ta cần chứng minh hai cạnh đối song song.

 GV làm mẫu câu a và yêu cầu HS làm các câu còn lại

Hoạt động 2: (10’)

 GV hướng dẫn HS chứng minh bài tập ?2 để từ đó rút ra nhận xét như trong SGK.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

docx3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 420 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 - Tiết 2: Hình thang - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 20 – 08 – 2014
Ngày dạy: 23 – 08 – 2014
Tuần: 1
Tiết: 2
§2. HÌNH THANG
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: Hiểu được định nghĩa hình thang, hình thnah vuông, các yếu tố của hình thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông.
	2. Kĩ năng: Vẽ được hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hai loại hình thang trên.
	- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác có phải là hình thang hay không.
	3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng, êke
- HS: SGK, Bảng con, bảng phụ
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 	8A5:; 8A6:.
	2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
 	- Hãy phát biểu định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi và tính chất về góc của tứ giác lồi
- Vẽ một tứ giác và chỉ ra các yếu tố của tứ giác đó.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Định nghĩa: (10’)
	GV giới thiệu cho HS biết như thế nào là hình thang.
	GV giới thiệu các yếu tố của một hình thang.
	GV hướng dẫn cho HS làm bài tập ?1 tại chỗ.
	GV lưu ý cho HS muỗn chứng minh một tứ giác là hình thang thì ta cần chứng minh hai cạnh đối song song.
	GV làm mẫu câu a và yêu cầu HS làm các câu còn lại
	HS chú ý theo dõi.
	HS chú ý theo dõi.
	HS chú ý theo dõi và làm các câu còn lại.
1. Định nghĩa: 
ABCD: AB //CD
cạnh đáy
cạnh đáy
H
D
C
B
A
Là Hình Thang
Cạnh bên
Cạnh bên
* Định Nghĩa:SGK
AB, CD : Cạnh Đáy
AD, BC : Cạnh Bên 
 AH : Đường Cao
?1: ABCD, EFGH là hình thang
Hoạt động 2: (10’)
	GV hướng dẫn HS chứng minh bài tập ?2 để từ đó rút ra nhận xét như trong SGK.
	HS chú ý theo dõi.
?2: 
 a.Cho AC//BD ,AD//BC
 Þ AB = CD, AD = BC
A
B
C
D
1
2
1
2
Hình 16
B
C
D
1
2
1
2
 Hình 17 H
* Nhận Xét: (SGK)
Hoạt động 3: Hình thang vuông: (5’)
	GV giới thiệu cho HS biết như thế nào là hình thang vuông.
	HS chú ý theo dõi.
3. Hình thang vuông:
Định nghĩa: Hình thang vuông là hình thang có 1 góc vuông.
 	4. Củng Cố: (8’)
 	- GV cho HS làm bài tập 7
	5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm các bài tập 8, 9
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxHH8T2.docx