Giáo án Đại số 7 tuần 6 tiết 11- Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức

- HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

2. Kĩ năng

- Thông qua các bài tập học sinh được rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng biến đổi đại số một cách linh hoạt và nhanh chóng.

3. Thái độ

- Giáo dục tính linh hoạt trong việc biến đổi đại số.

II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

Nêu vấn đề, hoạt động nhóm giải quyết vấn đề

III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

GV: Bảng phụ ghi cách chứng minh của tính chất mở rộng cho 3 tỉ số.

HS: Ôn tính chất của tỉ lệ thức

IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

1-Kiểm tra bài cũ

HS1 : Nêu tính chất của tỉ lệ thức .

Làm Bt 70(c,d)/13 SBT.

Tìm x trong các tỉ lệ thức sau.

c/ 0.01 : 2.5= 90.75x) : 0.75

d/ 113 : 0.8= 23 :( 0.1x)

HS2 : Yêu cầu làm bài 68/13 SBT và 69/13 SBT.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1639 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tuần 6 tiết 11- Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 06	 Ngày soạn: 23/09/2013 
Tiết : 11	 Ngày dạy: 24/09/2013
§8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỶ SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức 
- HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kĩ năng 
- Thông qua các bài tập học sinh được rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng biến đổi đại số một cách linh hoạt và nhanh chóng.
3. Thái độ 
- Giáo dục tính linh hoạt trong việc biến đổi đại số.
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Nêu vấn đề, hoạt động nhóm giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 
GV: Bảng phụ ghi cách chứng minh của tính chất mở rộng cho 3 tỉ số.
HS: Ôn tính chất của tỉ lệ thức
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1-Kiểm tra bài cũ
HS1 : Nêu tính chất của tỉ lệ thức .
Làm Bt 70(c,d)/13 SBT.
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau.
c/ 0.01 : 2.5= 90.75x) : 0.75
d/ 1: 0.8= :( 0.1x)
HS2 : Yêu cầu làm bài 68/13 SBT và 69/13 SBT.
2-Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Yêu cầu HS làm bài ?1.
Tổng quát : Từ = có thể suy ra
 = được không ?
yêu cầu HS đọc phần lập luận ở SGK/28. gọi 1 em trình bày lại phần chứng minh.
GV chốt lại cách chứng minh cho hs.
Cho HS nhắc lại tính chất . tính chất trên còn được cho dãy nhiều tỉ số bằng nhau.
GV cho HS nắm tính chất mở rộng.
Tương tự như cách cm tính chất trên hãy nêu cách chứng minh tính chất mở rộng?
GV nhận xét và sửa sai .(nếu có)
GV treo bảng phụ ghi phần chứng minh tính chất mở rộng và hướng dẫn lại cho HS nắm cách chứng minh .
Nhắc lại tính chất mở rộng.
GV lưu ý sự tương ứng của dấu +, - ở tử và mẫu.
Yêu cầu HS làm bài tập 54/30 
Hslàm bài ?1
HS cả lớp đọc kĩ. HS trình bày lại phần chứng minh .
Đặt = = k suy ra a=k . b; c = k . d ; Do đó : = = = k
Vậy = = = = k
HS nhắc lại tính chất.
HS theo dõi và ghi tính chất mở rộng
HS nêu cách chứng minh : 
Đặt = = =k => a = bk; c = dk; f = ek từ đó tính các tỷ số 
; HS theo dõi và ghi lại vào vở.
HS nhắc lại tính chất mở rộng.
HS hoạt động nhóm làm BT 54/30 SGK.
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
* Nhận xét :
 = = = = 
* Tính chất :
 Từ = suy ra 
 = = = 
 (b ¹ d ,b ¹ -d)
* Mở rộng :
Từ = = suy ra 
 = = = = 
Hoạt động 2 : Chú ý
GV cho HS nắm chú ý .
Khi có dãy tỷ số : = = ta nói các số a, b, c tỷ lệ với các số 2; 3; 5
Ta cũng viết a: b: c = 2: 3: 5.
Nếu nói a; b; c tỷ lệ với các số x; y; z thì viết được như thế nào ?
Yêu cầu HS làm bài tập ?2 /29 SGK.
Yêu cầu HS làm bài 57/30 SGK.
GV hướng dẫn HS tóm tắt bài toán bằng dãy tỷ số bằng nhau.
Gọi 1 HS giải bài tập ở bảng .GV sửa sai (nếu có)
HS lắng nghe.
Hs: ==
HS làm ?2 Gọi số HS của lớp 7A,7B,7C lần lượt là a,b,c ta có : = = 
HS đọc và phân tích đề bài.
Gọi số bi của 3 bạn Minh , Hùng, Dũng lần lượt là a,b,c 
Ta có = = và a+b+c = 44
Một HS lên bảng viết .
2. Chú ý (SGK/29)
Bài 57/30 SGK : Giải
Gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a,b,c.
Ta có : = =  = = = 4
=> =4 => a =2 . 4 =8
 =4 =>b = 4.4 =16
 =4 => c = 5. 4 =20
Hoạt động 3 : Củng cố
Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ?
Yêu cầu HS làm bài tập 56/30 SGK.
Nêu tính chất
Bài 56/30 SGK : Giải:
Đáp số : 40 (m2)
Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
Xem lại các BT đã sửa
BTVN : 58, 59, 60/30 SGK và 74,75,76/14 SBT.
On : Các tính chất của tỷ lệ thức và tính chất của dãy tỷ số bằng nhau. Tiết sau luyện tập.

File đính kèm:

  • doctiet 11.doc
Giáo án liên quan