Giáo án Đại số 7 - Tuần 30 - Tiết 57: Cộng trừ đa thức - Phan Văn Mậu

HĐ1: Cộng hai đa thức:

 GV: Giới thiệu ví dụ:

 

GV: Hướng dẫn học sinh tính.

 

 Hỏi: Thay M bởi đa thức nào ? thay N bởi đa thức nào ?

 

 Hỏi: Nhắc lại quy tắc bỏ ngoặc ?

 

 Hỏi: Tìm các và nhĩm các đơn thức đồng dạng ?

 

 GV: Giới thiệu tổng của hai đa thức.

 

 GV: Cho HS làm ? 1

 

 HS1: Đứng tại chỗ đọc hai đa thức.

 

 HS2: Lên bảng trình bày.

 

HS+GV: Nhận xét.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 627 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 30 - Tiết 57: Cộng trừ đa thức - Phan Văn Mậu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 30 Tiết:57
 Soạn: 22/03/2013
 Giảng: 25/03/2013
Bài 6: CỘNG - TRỪ ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU:	
Kiến thức: HS biết cộng, trừ đa thức.
Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “-”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
Thái độ: Cẩn thận, nhanh, chính xác, rèn luyện khả năng quuan sát.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
1. Giáo viên: 	- Sgk, bài soạn, 
2. Học sinh: 	- Thực hiện hướng dẫn tiết trước.
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY : 
1. Ổn định lớp: 	
2. Kiểm tra bài cũ: 
	Hỏi: Tìm bậc của đa thức P = 5x2y3 + 5x - 3 + xyz - 5x2y3 + 5x ? 
3. Bài mới: 
Hoạt động của Thầy và Trị
Kiến thức
HĐ1: Cộng hai đa thức:
- GV: Giới thiệu ví dụ:
- GV: Hướng dẫn học sinh tính.
- Hỏi: Thay M bởi đa thức nào ? thay N bởi đa thức nào ?
- Hỏi: Nhắc lại quy tắc bỏ ngoặc ?
- Hỏi: Tìm các và nhĩm các đơn thức đồng dạng ?
- GV: Giới thiệu tổng của hai đa thức.
- GV: Cho HS làm ? 1
- HS1: Đứng tại chỗ đọc hai đa thức.
- HS2: Lên bảng trình bày.
- HS+GV: Nhận xét.
1. Cộng hai đa thức:
Ví dụ: Cho 	M = 5x2y + 5x - 3
	N = xyz - 4x2y + 5x - 
	Tính M + N = ? 
Giải:
Ta cĩ: M + N = (5x2y + 5x - 3) + 
(xyz - 4x2y + 5x - )
= 5x2y + 5x - 3 + xyz - 4x2y + 5x - 
= (5x2y-4x2y) + (5x+5x) + xyz + (-3-)
= x2y + 10x + xyz - 
? 1 (HS thực hành)
HĐ2: Trừ hai đa thức: 
- GV: Giới thiệu ví dụ.
- GV: Yêu cầu tính P - Q, tương tự như tính tổng
- Hỏi: Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc là dấu “-” thì ta chú ý điều gì ?
- HS: Lên bảng trình bày.
- HS+GV: Nhận xét.
- GV: Giới thiệu hiệu hai đa thức
- GV: Cho HS làm ? 2
- HS1: Đứng tại chỗ đọc hai đa thức.
- HS2: Lên bảng trình bày.
- HS+GV: Nhận xét.
2. Trừ hai đa thức: 
Ví dụ: Cho hai đa thức
	P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3
	Q= xyz - 4x2y+xy2 + 5x - .
 Tính: P - Q ?
Giải:
P - Q = (5x2y - 4xy2 + 5x - 3)
- (xyz - 4x2y + xy2 + 5x - ) 
= 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 - xyz + 4x2y - xy2 -5x + 
= (5x2y + 4x2y)+(- 4xy2 - xy2)+(5x - 5x)
- xyz + ( - 3 + ) 
= 9x2y - 5xy2 - xyz -. 
? 2 (HS thực hành)
HĐ3: Luyện tập, củng cố 
Bài 29 Sgk tr.40: 
- 2 HS: Lên bảng trình bày. 
- GV: Gọi HS nhận xét, sửa sai (nếu cĩ)
Bài 29 Sgk tr.40: 
a) (x + y) + (x - y) = x + y + x - y = 2x
b) (x + y) - (x - y) = x + y - x + y = 2y
Bài 30 Sgk tr.40: 
- HS: Đọc đề.
- HS: Lên bảng trình bày. 
- HS+GV: Nhận xét.
Bài 30 Sgk tr.40:
	P = x2y + x3 - xy2 + 3
	Q = x3 + xy2 - xy - 6
P + Q = (x2y + x3 - xy2 + 3) + (x3 + xy2 
- xy - 6)
P + Q = x2y + x3 - xy2 + 3 + x3 + xy2 
- xy - 6
P + Q = x2y + (x3 + x3) +(- xy2 + xy2) 
- xy + ( 3 - 6)
P + Q = x2y + 2x3 - xy - 3
4. Hướng dẫn về nhà:
	- Về nhà xem lại cách tính tổng-hiệu hai đa thức.
	- Làm bài tập 31; 32; 33; 34 Sgk tr.40
Hướng dẫn bài 32 Sgk tr.40
	a)	Ta cĩ : a + b = c Þ a = ?
	Từ P + (x2 - 2y2) = x2 - y2 + 3y2 - 1 suy ra P = ?
	b)	Ta cĩ : a - b = c Þ a = ?
	Từ Q - (5x2 - xyz) = xy + 2x2 - 3xyz + 5 suy ra Q = ?
Tuần : 30
Tiết : 58
Soạn:: 22/ 03 / 2013
 dạy : 25 / 03 / 2013
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:	
Kiến thức:HS được củng cố kiến thức về đa thức, cộng trừ đa thức.
Kĩ năng:Rèn luyện kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
Thái độ:Cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:
1. Giáo viên: 	- Sgk, bài soạn,  
2. Học sinh: 	- Thực hiện hướng dẫn tiết trước.
III. TIẾN HÀNH TIẾT DẠY: 
1. Ổn định lớp: 	
2. Kiểm tra bài cũ:	
	 Hỏi: Cho M = x2y + 0,5xy3 - 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 - x2 + 5,5x3y2;
	HS1: Tính M - N = ?
	HS2: Tính N - M = ?
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trị
Kiến thức
Bài 35 Sgk tr.40:
- HS: Đọc đề bài
- HS1: Tính M + N ?
- HS2: Tính M - N ?
- GV: Nhận xét và chốt lại cách tính tổng và hiệu hai đa thức.
Bài 36 Sgk tr.41:
- HS: Đọc đề bài.
- Hỏi: Để tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của các biến, ta làm như thế nào ?
- Gợi ý: Trước khi thế các giá trị của biến vào đa thức, ta nên kiểm tra đa thức đã thu gọn chưa ?
- HS: Lên bảng trình bày.
- GV: Nhận xét.
Bài 37 Sgk tr.41:
- HS: Đọc đề và suy nghĩ.
- GV: Lấy ví dụ mẫu trước.
- HS: Đứng tại chỗ đọc các ví dụ.
Bài 38 Sgk tr.41:
- HS: Đọc đề.
- GV: Yêu cầu HS làm câu a) ; tương tự như bài tập 35
- Hỏi: Từ C + A = B Þ C = ?
- HS: Lên bảng thực hiện trừ hai đa thức
Bài 35 Sgk tr.40
	M 	= x2 - 2xy + y2 ;
	N 	= y2 + 2xy + x2 + 1 ;
a) M+N = (x2-2xy+y2)+(y2+2xy+x2+1)
 M+N = x2-2xy+y2+y2+2xy+x2+1
 M+N = (x2+x2)+(-2xy+2xy)+(y2+y2) +1
 M+N = 2x2 + 2y2 + 1
b) M-N = (x2-2xy+y2)-(y2+2xy+x2+1)
 M-N = x2-2xy+y2-y2-2xy-x2-1
 M-N = (x2-x2)+(-2xy-2xy)+(y2-y2)-1
 M-N = - 4xy - 1
Bài 36 Sgk tr.41:
a) x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 
 = x2 + 2xy + (- 3x3 + 3x3 ) + ( 2y3 - y3 ) 
 = x2 + 2xy + y3.
	Vì x = 5 ; y = 4 
	Nên x2 + 2xy + y3 = 52 + 2.5.4 + 43 
	= 25 + 40 + 64 = 129.
b) xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 
 = xy - (xy)2 + (xy)4- (xy)6 + (xy)8
Mà x.y = (-1).(-1) = 1. 
Nên xy - (xy)2 + (xy)4 - (xy)6 + (xy)8
 = 1 - 12 + 14 - 16 + 18 = 1
Bài 37 Sgk tr.41:
 Đa thức bậc 3 với hai biến x, y và cĩ ba hạng tử là:
xy - x2 + z3;
Bài 38 Sgk tr.41:
	A = x2 - 2y + xy + 1
	B = x2 + y - x2y2 - 1
a) C = A + B 
 C = (x2 - 2y + xy + 1)+(x2+ y - x2y2 -1)
 C = x2 - 2y + xy + 1 + x2 + y - x2y2 - 1
 C = (x2+ x2)+(-2y+y)+xy- x2y2 +(1 - 1)
 C = 2x2 - y + xy - x2y2 
b) C + A = B 
Þ C = B - A
 C = (x2 + y-x2y2 - 1)-(x2 - 2y + xy + 1) 
 C = x2 + y - x2y2 - 1 - x2 + 2y - xy - 1
 C = 3y - x2y2 - xy - 2
4. Hướng dẫn về nhà:
	- Về nhà xem lại cách tính tổng-hiệu hai đa thức.
	- Làm bài tập 29; 30; 31 Sgk tr.40
	- Xem trước bài ĐA THỨC MỘT BIẾN

File đính kèm:

  • docGiaoans dai 7.doc
Giáo án liên quan