Giáo án Đại số 7 từ tiết 1 đến tiết 3

I/. Mục tiêu:

- Về kiến thức: Nắm lại các công thức về lũy thừa, qui ước.

- Về kĩ năng: Tính được các bài toán về lũy thừa bằng cách vận dụng công thức.

- Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính độc lập sáng tạo

II/. Chuẩn bị:

- Gv: sgk toán 6, thước thẳng, phấn màu

- Hs: sgk toán 6, vở nháp, máy tính cầm tay, bộ thước.

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1343 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 từ tiết 1 đến tiết 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n thức: Nắm lại các công thức về lũy thừa, qui ước.
Về kĩ năng: Tính được các bài toán về lũy thừa bằng cách vận dụng công thức.
Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính độc lập sáng tạo
II/. Chuẩn bị:
Gv: sgk toán 6, thước thẳng, phấn màu
Hs: sgk toán 6, vở nháp, máy tính cầm tay, bộ thước.
III/. Tiến trình:
TG
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
6’
Ổn định lớp
Lời dặn đầu năm:
Một số chuẩn bị tối thiểu cần thiết trang bị cho học sinh.
Phân bổ các tiết đại số, hình học trong tuần.
Các em chuẩn bị dụng cụ học tập: Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa, viết chì, MTCT casio fx 500 hoặc máy tính có tính năng tương đương.
Sách giáo khoa toán 7 tập 1, sách bài tập, vở nháp.
Vở: 2 quyển loại 200 trang: 1 dùng cho Đại số, 1 dùng cho Hình học.
Tuần học: 3 tiết đại số vào các ngày đầu tuần, 2 tiết hình học vào các buổi học còn lại.
Báo cáo sĩ số, hs vắng
Ghi lại các dụng cụ học tập cần thiết về trang bị.
Ghi vào TKB lịch học đại số, hình học để áp dụng.
16’
I/. Tóm tắt lí thuyết:
a/. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
 an = (n Ỵ N*)
 n thừa số
b/. Một số tính chất :
 Với a, b, m, n Ỵ N
am. an = am+n, 
am. an . ap = am+n+p (p Ỵ N)
am : an = am-n 	(a # 0, m > n)
 (a.b)m = am. bm (m # 0)
 (am)n = am.n (m,n # 0)
 Quy ước: 	
a1 = a
a0 = 1 	 (a # 0)
* Giáo viên cho hs nhắc lại tất cả các công thức về lũy thừa đã được học ở lớp 6: BT dạng điền khuyết.
* Cho học sinh phát biểu bằng lời các công thức đơn giản.
* Cung cấp hai qui ước về lũy thừa cho học sinh nắm
*Làm bài tập điền khuyết hoàn thành các công thức.
*- Lũy thừa bậc n cơ số a là tích của n thức số liên tiếp, mỗi thừa số bằng a.
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ lại với nhau.
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ cho số mũ của lũy thừa chia
- Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa
- Tính Lũy thừa của lũy thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ lại với nhau.
* Nhớ lại các trường hợp qui ước.
11’
II/. Bài tập
1/. Tính
Cho bài tập
Hướng dẫn: để thực hiện bài tập này cần đưa về cùng cơ số ở tử và mẫu để đơn giản biểu thức.
Tính giá trị của biểu thức thu được.
Giáo viên cho hs cả lớp nhận xét
Chép đề bài tập
Xem hướng dẫn
Vận dụng vào bài tập
2 hs lên bảng giải
Xem bài giải và cho biết ý kiến
11’
2/. So sánh:
3210 và 1615
Giải:
BTVN: 
1/. Tính: , 
Chép đề
Hướng dẫn: đưa về cùng cơ số và so sánh số mũ.
Số 32 viết thành 25, số 16 viết thành 24 sau đó áp dụng công thức lũy thừa của lũy thừa.
Hai cơ số giống nhau ta so sánh hai số mũ.
Chép bài tập về nhà
Hd: số 50 viết thành 2.52 sau đó đơn giản 52 ở tử và mẫu, làm tiếp các bước còn lại
b/. Nhớ lại thứ tự thực hiện phép tính: lũy thừa à nhân, chia à cộng trừ. Thực hiện tuần tự các phép toán sẽ giải được.
Chép đề vào tập
Thực hiện phân tích 32, 16 
Aùp dụng công thức lũy thừa của lũy thừa
So sánh hai lũy thừa cùng cơ số bằng cách so sánh hai số mũ
Chép vào vở bài tập
Nghe hướng dẫn
Lời dặn: (1’)Học thuộc công thức, vận dụng vào bài tập
Làm bài tập về nhà.
Tiết sau luyện tập.
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 12/08/2013
Ngày dạy: 13/08/2013
Tuần 1 –Tiết 2: 	ÔN TẬP ĐẦU NĂM(tt)
I/. Mục tiêu:
Về kiến thức: Nắm lại các công thức về lũy thừa, qui ước.
Về kĩ năng: Tính được các bài toán về lũy thừa bằng cách vận dụng công thức.
Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính độc lập sáng tạo
II/. Chuẩn bị:
Gv: sgk toán 6, thước thẳng, phấn màu
Hs: sgk toán 6, vở nháp, máy tính cầm tay, bộ thước.
III/. Tiến trình:
TG
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
7’
Ổn định lớp
KTBC
1/. Viết các công thức lũy thừa
2/. Aùp dụng:
Tính 34; 25.25; (23)2:
Giải
34=3.3.3.3=81
25.25=210=1024
(23)2=26=2.2.2.2.2.2=64
Kiểm tra sĩ số
Ktbc 
Giáo viên nêu câu hỏi và cho baiø tập
Cho hs khác nhận xét
Giáo viên đánh giá
Báo cáo sĩ số lớp
Viết các công thức:
 an = (n Ỵ N*) am. an = am+n, 
am. an . ap = am+n+p (p Ỵ N)
am : an = am-n 	(a # 0, m > n)
 (a.b)m = am. bm (m # 0)
 (am)n = am.n (m,n # 0)
15’
BT1/. Viết biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa:
a/. 410.215; b/. 82.253; 
Giải:
a/. 410.215=(22)10.(23)15
=220.245=265
b/. 82.253=(23)2.(52)3
=26.56=106
Chép đề bài tập cho hs
Hướng dẫn:
Đưa về dạng an
viết 4 thành 22, 8 thành 23, 25=52 sau đó áp dụng các công thức đã học để tính toán.
Cho 2 em lên bảng giải
Hs còn lại làm vào tập bt
Gọi hs khác nhận xét
Giáo viên đánh giá kết quả
Hs chép đề
Xem hướng dẫn
Lên bảng giải:
Hs1: câu a
Hs2: câu b
Hs còn lại làm vào vở
Hs khác nhận xét
10’
4/. Tính giá trị biểu thức:
A=(256+156-106):56
B=33.9-34.3+58.50-512:252
Giải:
A=(256+156-106):56 
=256:56+156:56-106:56
=56+36-26
=15625+729-64=16290
B= 33.9-34.3+58.50-512:252
=35-35+58-58=0
Chép đề cho hs
Cho hs nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính
Gọi hs lên bảng làm bt
Cho hs khác nhận xét
Giáo viên đánh giá kết quả
Chép đề
Thứ tự: tính trong ngoặc trước
Nếu biểu thức không có ngoặc: lũy thừa à Nhân, chia à cộng, trừ.
Hs lên bảng giải
Hs khác nhận xét
10’
Củng cố:
Viết các công thức về lũy thừa?
Trò chơi: ai nhanh hơn
Cử ra 2 đội thi: 3 em một đội, đội nào viết được đủ các công thức lũy thừa sớm nhất mà đúng sẽ chiến thắng
Nhận xét kết quả từng đội
Hai đội hs lên bảng thi viết nhanh
Các em còn lại làm cổ động viên
Nhận xét
2’
BT về nhà:
1/. Tính 
20133021:2013999:20132012
2/. So sánh: 510 và 253
3/. Tính giá trị biểu thức: 
A=34.32-36+2013
Chép bt về nhà cho hs làm
Hs chép đề 
Hs làm bt ở nhà
Lời dặn: (1’)Học thuộc công thức, vận dụng vào bài tập
Làm bài tập về nhà.
Tiết sau luyện tập.
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 12/08/2013
Ngày dạy: 13/08/2013
Tuần 1 –Tiết 3 ÔN TẬP (TT)
I/. Mục tiêu:
Về kiến thức: Nắm lại các công thức về tính chất cơ bản của phép nhân đối với phép cộng, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế.
Về kĩ năng: Giải bài toán tính nhanh bằng cách vận dụng tính chất phép toán, biết bỏ dấu ngoặc khi cần thiết, biết chuyển vế.
Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính độc lập sáng tạo
II/. Chuẩn bị:
Gv: sgk toán 6, thước thẳng, phấn màu
Hs: sgk toán 6, vở nháp, máy tính cầm tay, bộ thước.
III/. Tiến trình:
TG
Nội dung
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
5’
Ổn định lớp
KTBC
Viết công thức nhân và công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số
bt: viết dưới dạng một lũy thừa
a/.232326; b/. 39:35.34 
Giải
am. an = am+n
am : an = am-n 	(a # 0, m > n)
a/.232326=23+3+6=212
b/. 39:35.34 =39-5+4=38
Kt sĩ số
Ktbc
Câu hỏi:
Đưa ra bt
Mời 1 hs lên bảng giải
Cho hs khác nhận xét kết quả
Giáo viên đánh giá kết quả
Báo cáo sĩ số
Trả lời câu hỏi: bằng cách viết công thức
Làm bài tập
Nhận xét kết quả
10’
I/. Tóm tắt lí thuyết
1/. Tính chất cơ bản của phép nhân và phép cộng:
Cho học sinh nhắc lại các tính chất phép toán
Nhắc lại từng tính chất, ghi lại thành bảng
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hoán
a+b=b+a
a.b=b.a
Kết hợp
(a+b)+c=a+(b+c)
(a.b).c=a.(b.c)
Cộng với 0
a+0=0+a=a
Nhân với 1
a.1=1.a=a
Cộng với số đối
a+(-a)=0
Phân phối
a(b+c)=a.b+a.c
Với từng tính chất cho một ví dụ
Hs cho ví dụ 
6’
2/. Qui tắc dấu ngoặc:
Khi bỏ dấu ngoặc mà đằng trước có dấu – ta phải đổi dấu tất cả các số hạng có trong ngoặc, khi bỏ dấu ngoặc mà đằng trước không dấu hoặc dấu + ta giữ nguyên dấu tất cả các số hạng có trong ngoặc.
Vd: bỏ ngoặc rồi tình
12-(-31+12)=12+31-12=31
Cho hs nhắc lại qui tắc
Vd minh họa
Hs đứng tại chỗ phát biểu
Ghi lại qui tắc
Ghi vd
5
3/. Qui tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó
Vd: tìm x biết:
x-35=25
x=25+35 (chuyển -35 sang vế phải và đổi dấu thành +35)
x=60 
Cho hs nhắc lại qui tắc
Ví dụ minh họa
Phát biểu qui tắc
Chép vào vở
Thực hiện phép chuyển vế
5
II/. BT
1/. Tính nhanh
A=25.968.4
B=25.28+75.48
Giải
A=25.968.4=25.4.968=96800
B=25.48+75.48
=48(25+75)=48.100=4800	
Chép đề cho hs 
Sử dụng tính chất nào?
Mời 2 em lên bảng giải
Cho hs khác nhận xét
Giáo viên đánh giá
Sử dụng tính chất giao hoán
Phân phối
2 hs lên bảng giải
Nhận xét
Sửa vào vở
5’
2/. Bỏ ngoặc rồi tính
a/. 120-(15-35+120)
b/. –(23-41)-(41+25)
Giải:
a/. 120-(15-35+120)
=120-15+35-120=20
b/. –(23-41)-(41+25)
=-23+41-41-25=-48
Chép đề cho hs 
Lưu ý bỏ ngoặc có dấu trừ đằng trước
Mời 2 em lên bảng giải
Cho hs khác nhận xét
Giáo viên đánh giá
2 hs lên bảng giải
Phải đổi dấu tất cả các số hạng có trong ngoặc
Nhận xét
Sửa vào vở
5’
3/. Tìm x biết:
x-32=-25
Giải: x-35=-25
x=-25+35
x=10
Chép đề cho hs 
Cho hs khác nhận xét
Giáo viên đánh giá
1hs lên bảng giải
 Nhận xét
Sửa vào vở
3’
BTVN:
1/. Tính: 
a/. 20.5983.5
b/. 659.73+959.27
2/. Tìm x biết:
(x+2)-35=-12
Chép đề cho hs
Về nhà làm BT tương tự
Hs chép đề bài tập
Hs làm BT ở nhà
Lời dặn: (1’)Học thu

File đính kèm:

  • doc1-2-3 on tap khao sat.doc
Giáo án liên quan