Giáo án Đại số 7 tiết 58 Bài 6- Cộng trừ đa thức
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết cộng trừ đa thức
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đổi dấu.
3. Thái độ: Cẩn thận, linh hoạt, chính xác khi vận dụng các quy tắc.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: bảng phụ.
2. HS: bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tuần 27 Tiết 58 Ngày soạn: 21/3/08 Ngày dạy: 24/3/08 Bài 6 CỘNG TRỪ ĐA THỨC I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS biết cộng trừ đa thức 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đổi dấu. 3. Thái độ: Cẩn thận, linh hoạt, chính xác khi vận dụng các quy tắc. II. CHUẨN BỊ 1. GV: bảng phụ. 2. HS: bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’) - Thế nào là đa thức ?cho VD. - Cách tìm bậc của đa thức. Làm BT 27/38 SGK HS trả lời, cho VD Bài 27/38 SGK : Thu gọn P. P = x2y + xy2 – xy +xy2 – 5xy -x2y = xy2 – 6xy . * Tính giá trị của P tại x= 0,5; y=1: Thay x = 0,5, y =1 vào (P) ta có :P = . 0,5 12 – 6. 0,5. 1 = Hoạt động 2: Cộng hai đa thức (10’) - Cho hai đa thức: M = 5x2y + 5x - 3 N = xyz - 4x2y + 5x - Tính M+N? - Yêu cầu HS tự nghiên cứu cách làm ở SGK, sau đó gọi 1 HS lên bảng trình bày. - Cho 2 hai đa thức:P = x2y + x3-xy2+3Q= x3+xy2 -xy - 6Tính P + Q. - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. Cả lớp cùng làm. - Để cộng hai đa thức ta làm như thế nào? - HS tự nghiên cứu sách. - 1 HS lên bảng thực hiện - HS cả lớp cùng làm. - 1 HS lên thực hiện. P+Q =2x3+x2y-xy-3 - Lớp nhận xét.- HS trả lời. - Bỏ dấu ngoặc, thu gọn các số hạng đồng dạng. 1. Cộng hai đa thức: VD 1: M = 5x2y + 5x - 3 N = xyz - 4x2y + 5x - M+N =(5x2y+5x -3)+(xyz-4x2y+5x-)= 5x2y+5x-3+xyz-4x2y+5x-= x2y +10x + xyz -3 VD 2: P = x2y + x3-xy2+3Q= x3+xy2-xy – 6 P + Q = (x2y+x3-xy2+3)+(x3+xy2-xy– 6) = x2y + x3-xy2+3 + x3+xy2 -xy – 6 = 2 x3 + x2y – xy - 3 Hoạt động 3: Trừ hai đa thức (15’) - Tương tự như cộng hai đa thức, GV hướng dẫn HS trừ hai đa thức. - Gọi 1 HS lên bảng tính M-N - Yêu cầu HS làm bài 31/40 SGK theo nhóm - Yêu cầu HS làm ?2 - Nêu cách trừ hai đa thức => Quy tắc cộng, trừ đa thức? - 1 HS lên bảng thực hiện - HS hoạt động nhóm. - Đại diện 3 nhóm lên trình bày 3 ý. - HS làm ?2 - HS trả lời. 2. Trừ hai đa thức M - N =(5x2y+5x-3) -(xyz - 4x2y+5x-) = 5x2y+5x-3-x yz + 4x2y -5x+= 9x2y – xyz - Bài 31/40 SGK. M+N = 4xyz+2x2-y+2 M-N = 2xyz+10xy-8x2+y-4 N-M = - 2xyz -10xy+8x2-y+ 4 Hoạt động 4: Củng cố (10’) - Cho HS làm bài 29/ 40 SGK - Yêu cầu HS làm bài 32 a theo nhóm. - Có cách nào khác ? - Yêu cầu HS làm theo cách 2. - Lưu ý: nên viết đa thức dưới dạng thu gọn trước khi tính. - 2 HS lên bảng, cả lớp cùng làm vào vở bài tập. - HS làm theo nhóm bài 32a - Đại diện nhóm lên trình bày, HS theo dõi, nhận xét. - Thu gọn vế phải trước rồi tính. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Bài 29/40 SGK: a/ (x + y) + (x – y) = x + y + x – y = 2x b/ (x + y) – (x – y) = x + y – x + y = 2y Bài 32/40 SGK: a/ P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1 => P = x2 – y2 + 3y2 – 1 – (x2 – 2y2) => P = x2 – y2 + 3y2 – 1 – x2 + 2y2 => P = 4y2 – 1 C2: P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1 => P + x2 – 2y2 = x2 + 2y2 – 1 => P = x2 + 2y2 – 1 – x2 + 2y2 => P = 4y2 – 1 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3’) - BTVN: 32b, 33/40 SGK, 29,30/13 SBT. - Ôn kỹ qui tắc cộng, trừ các số hữu tỷ.
File đính kèm:
- TIET58.doc