Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số 7 (Có đáp án)

II. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA

Câu 1 (1,5 điểm). Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y =

a) Hỏi y có tỉ lệ thuận với x hay không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ.

b) Hỏi x có tỉ lệ thuận với y hay không? Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?

Câu 2 (1,5 điểm). Biết chu vi một thửa đất hình tứ giác là 57m, các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7. Tính độ dài mỗi cạnh.

Câu 3 (1,5 điểm). Biết rằng đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y; Khi x= 5 thì y = 8. Tìm giá trị của y ứng với x = -4

Câu 4 (1,5 điểm). Thùng nước uống trên một tàu thuỷ dự định để 15 người uống trong 42 ngày. Nếu chỉ có 9 người trên tàu thì dùng được bao lâu. Coi mỗi người uống lượng nước như nhau?

Câu 5 (2 điểm) . Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho bởi bảng sau:

a)

x -2 -1 1 2

y 4 1 1 4

a) y có là hàm số của x hay không?

b) x có phải là hàm số của y hay không?

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 161 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Đại số 7 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ LƠP 7 
I. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề 
Vận dụng cấp thấp
Vận dụng cấp cao
1: Đại lượng tỉ lệ thuận
- Hiểu rằng đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x được định nghĩa bởi công thức:
y = ax (a 0 )
- Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức
- Giải thành thạo bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ thuận với những số cho trước
Số câu
Số điểm
%
2 (Câu 1a,b)
1,5 điểm
15
1(Câu 2 ) 
1,5điểm
15
3
3,5
30%
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch
- Biết tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch:
- Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch
Số câu
Số điểm
%
1 (Câu 3)
1,5 điểm
15
1(Câu 4)
1,5 điểm
15
1
3
30%
3. Khái niệm hàm số và đồ thị
- Biết khái niệm hàm số và biết cách cho hàm số bằng bảng và công thức.
- Hiểu khái niệm toạ độ của một điểm
- Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của điểm đó
Số câu
Số điểm
%
2 (Câu 5 a,b)
2
20
2 (Câu 6 a,b)
1 điểm
10
1 (Câu 6 c)
1 điểm
10
5
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
1
2
20%
5
4
40%
2
2,5
25%
1
1,5
15%
9
10
100%
II. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1 (1,5 điểm). Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = 
a) Hỏi y có tỉ lệ thuận với x hay không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ.
b) Hỏi x có tỉ lệ thuận với y hay không? Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
Câu 2 (1,5 điểm). Biết chu vi một thửa đất hình tứ giác là 57m, các cạnh tỉ lệ với các số 3; 4; 5; 7. Tính độ dài mỗi cạnh.
Câu 3 (1,5 điểm). Biết rằng đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y; Khi x= 5 thì y = 8. Tìm giá trị của y ứng với x = -4
Câu 4 (1,5 điểm). Thùng nước uống trên một tàu thuỷ dự định để 15 người uống trong 42 ngày. Nếu chỉ có 9 người trên tàu thì dùng được bao lâu. Coi mỗi người uống lượng nước như nhau?
Câu 5 (2 điểm) . Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho bởi bảng sau:
a)
x
-2
-1
1
2
y
4
1
1
4
a) y có là hàm số của x hay không?
b) x có phải là hàm số của y hay không?
Câu 6 (2 điểm). 
a) Cho điểm P (-2; 5). Hãy chỉ rõ hoành độ và tung độ của P
b) Hãy dùng kí hiệu để biểu thị điểm M có hoành độ là 7, tung độ là 
c) Xác định trên mặt phẳng toạ độ những điểm A (1; -2); B(-2; 3)
III. HƯỚNG DẪN CHẤM , THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Câu1 (1,5đ). 
a) y có tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 
b) x cũng tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 
0,75đ
0,75
Câu 2 (1,5đ)
Gọi độ dài các cạnh của tứ giác lần lượt là x, y, z, t (m) 
Chu vi của tứ giác là 57 nên ta có: x + y+z+t = 57
Vì x, y, z, t tỉ lệ với các số 3;4;5;7 nên: 
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
...
Vậy x= 9m, y=12m,z= 15m, t= 21m
(0,25đ)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu3 (1,5đ).
Vì x và y tỉ lệ nghịch với nhau nên:
y.(-4)= 5.8 => y = 
(1,5đ)
Câu4 (1,5đ). 
 Cùng một thùng nước thì số người uống và số ngày uống hết là hai đại lượng tỉ lệ nghịch của nhau.
Gọi số ngày mà 9 người uống hết thùng nước là x (ngày)
Theo tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có:
x.9 = 15.42
x= 70 
Vậy nếu có 9 người uống thì dùng được trong 70 ngày. 
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
2 điểm
a) y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x cho tương ứng một giá trị của y
b) x không là hàm số của y vì khi y = 4 cho hai giá trị của x là -2 và 2
1đ
1 điểm
Câu 6
2 điểm
a) hoành độ của P là -2, tung độ của P là 5
b) M(7; )
c) Học sinh vẽ đúng hệ trục toạ độ
Vẽ đúng hai điểm
0,5đ
0,5đ
1 đ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_dai_so_7_co_dap_an.doc
Giáo án liên quan