Giáo án Đại số 7 tiết 4 Bài 4: giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ.
2. Kĩ năng: HS xác định được GTTĐ của 1 số hữu tỷ. Có kỹ năng cộng, trư, nhân, chia các số thập phân.
3. Thái độ:HS có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị :
- GV: SGK.
- HS: ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên; quy tắc +, –, ., số thập phân, cách viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân và ngược lại. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
Tuần 02 tiết 04 Ngày soạn: 14. 09. 07 Ngày dạy: 17. 09. 07 Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ. 2. Kĩ năng: HS xác định được GTTĐ của 1 số hữu tỷ. Có kỹ năng cộng, trư,ø nhân, chia các số thập phân. 3. Thái độ:HS có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn bị : GV: SGK. HS: ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên; quy tắc +, –, ., số thập phân, cách viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân và ngược lại. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số. III. Tiến trình dạy học : - Ổn định lớp (1’) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức(3’) * GV: GTTĐ của 1 số nguyên là gì? Tìm HS trả lời và làm bài tập GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (15’) * GV: tương tự như vậy, ta có giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Vậy GTTĐ của số hữu tỷ là gì? Chúng ta vào bài mới: GTTĐ của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân. * GV: em hãy cho cô biết GTTĐ của số hữu tỉ là gì? * GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa. Sau đó yêu cầu cả lớp làm ?1/13 SGK. Ký hiệu: ; (Q) Lưu ý: khoảng cách không có giá trị âm. x nếu x –x nếu x * GV: từ ?1 GV cho HS rút ra định nghĩa Nêu = * GV: em có nhận xét gì về và ? * GV lấy VD/14 SGK. * GV cho HS làm HS nhắc lại định nghĩa HS đứng tại chỗ trả lời * HS trả lời: GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số. * HS nhận xét: Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ GTTĐ của số hữu tỷ x, ký hiệu , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục so.á Ta có x nếu x –x nếu x = Ví dụ: SGK/14. ( vì > 0) (vì –5,75 < 0) Nhận xét: với mọi x thuộc Q ta luôn có: x , , Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân , chia số thập phân (13’) * GV giới thiệu cách làm giống như cộng trừ nhân chia phân số VD: HS viết dưới dạng phân số thập phân rồi tính * GV hỏi có cách tính nào nhanh hơn không? * GV yêu cầu HS phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên? GV hướng dẫn giới thiệu cách tính +, –, ., như đối với trong Z. * GV: gọi HS đọc quy tắc chia hai số thập phân trang 14 SGK. * GV cho HS làm ví dụ: a) -2,8 + 3,6; b) (-2,5) - (-3.9); c) (-4,2). 0,5; d) -5,664 : 2,4; . HS trả lời: …….= –1,394 HS: có. Hãy nêu cách làm * HS trả lời. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Quy tắc: SGK/14 * x : y = +(:) nếu x và y cùng dấu. * x : y = -(:) nếu x và y khác dấu. Ví dụ: a) -2,8 + 3,6 = 0,8; b) (-2,5) - (-3.9) = 1,4; c) (-4,2). 0,5 = -2,1; d) -5,664 : 2,4 = -2,36; Hoạt động 4: Củng cố (11’) * GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa GTTĐ của 1 số hữu tỷ. Củng cố: 1. Yêu cầu HS làm /14 SGK. HS nhắc lại. HS lên bảng làm : –3,116 + 0,263 = –(3,116 – 0,263) = –2, 853 b) (-3,7) . (-2.16) = 7,992 HS khác cùng làm và nhận xét bài làm của bạn. Củng cố : –3,116 + 0,263 = –(3,116 – 0,263) = –2, 853 b) (-3,7) . (-2.16) = 7,992 Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà (2’)ø -Học thuộc định nghĩa GTGĐ của 1 số hữu tỷ, nắm vững phương pháp cộng trừ nhân chia số thập phân. - Ôn so sánh số hữu ty.û - BTVN:17, 18, 19, 20/15 SGK; 21à 25/16 SGK phần luyện tập.
File đính kèm:
- tietd4.doc