Giáo án Đại số 7 tiết 36- Ôn tập học kỳ I

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán các phép tính về số hữu tỷ, số thực để tính giá trị của biểu thức

3. Thái độ: Kỹ năng vận dụng các tính chất của đẳng thức, tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: Bảng phụ.

2. HS: Ôn tập theo đề cương, bảng phụ nhóm

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1496 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 36- Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Tiết 36
Ngày soạn: 24/12/2007 
Ngày dạy: 30/12/2007 
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán các phép tính về số hữu tỷ, số thực để tính giá trị của biểu thức
3. Thái độ: Kỹ năng vận dụng các tính chất của đẳng thức, tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: Bảng phụ. 
2. HS: Ôn tập theo đề cương, bảng phụ nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỷ, số thực (20’)
Số hữu tỷ là gì ?
Số hữu tỷ được biểu diễn thập phân như thế nào ?
Số vô tỷ là gì ?
Số thực là gì ?
Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học ?
Trong R đã học những phép toán nào?
Nêu quy tắc từng phép toán đó
Gv treo bảng hệ thống các phép toán trên R.
Bt : thực hiện các phép tính.
Yêu cầu 3 Hs lên bảng thực hiện.
Nhắc lại 1 số tính chất thường vận dụng để tính nhanh.
GV yêu cầu HS làm bài tập sau theo nhóm.
Treo bảng phụ nhóm.
Yêu cầu đại diện của các nhóm trình bày.
Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung.
GV nhận xét sửa sai.
Số hữu tỷ được viết dưới dạng phân số với a,bỴZ , b ¹ 0
Số thập phân hữu hạn.
Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Hs trả lời. 
Cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai.
HS trả lời quy tắt.
HS quan sát và nhắc lại 1 số quy tắc.
3 HS lên bảng thực hiện.
Cả lớp cùng làm.
Tính chất giao hoán, tính chất phân phối giữa phép cộng,phép nhân.
HS hoạt động nhóm.
Đại diện của các nhóm trình bày.
Lớp nhận xét bổ sung.
1. Số hữu tỷ,số thực :
 số thực 
số vô tỷ số hữu tỷ 
số nguyên số htỉ không nguyên
số tự nhiên số nguyên âm
Bài tập :
1/ Thực hiện phép tính :
a/ -0,75..4.(-1)2
=...1= =7
b/ .(-24,8)- .75,2
=.(-24,8 -75,2)
= .(-100) = -44
c/ (+) : +(+) :=( +++):
=0: =0
2/ Tính
a/ +: (-)-(-5)
=+.+5=+()+5
=+5=5
b/ 12. (-)2=12.()2
=12.=
c/ (-2)2+-+
= 4+6-3+5=12
Hoạt động 2: Ôn tập về tỷ lệ thức dãy tỷ số bằng nhau (22’)
Tỷ lệ thức là gì ?
Nêu các tính chất cơ bản của tỷ lệ thức ?
Nêu tính chât của dãy tỷ số bằng nhau ?
Gv treo bảng phụ các tính chất của tỷ lệ thức, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau và chốt lại cac tính chất cơ bản.
Gv cho Hs làm bài tập sau:
1/ Tìm x biết:
gọi 2 Hs lên bảng tính.
2/ Tìm 2 số x,y biết:
7x=3y và x-y=16
từ 7x=3y ta có tỷ lệ thức nào ?
Gọi 1 Hs lên bảng tìm x.
3/ Tìm 3 số a,b,c biết:
 ==và a+2b-3c= -20
Gv hướng dẫn Hs biến đổi để có 2b; 3c.
viết : = vì sao ?
=
từ đó ta có ==
=>==
yêu cầu tìm a,b,c ?
GV có thể cho thêm 1 số BT.
Tìm x từ đề cương ôn tập
HS trả lời.
HS trả lời.
Hs cả lớp cùng làm.
2 Hs lên bảng trình bày.
7x=3y =>=
1 Hs trình bày lớp cùng làm và nhận xét.
=
(Nhân cả tử và mẫu với 2)
=
( Nhân cả tử và mẫu với 3)
HS trình bày cách tính a,b,c ?
2. Tỷ lệ thức :
= =>ad=bc
=> a= ; b=; c=
3. Dãy tỷ số bằng nhau :
==
==
Bài tập :
1/ Tìm x biết :
a/ x: 8,5= 0,69 :(-1,15)
=>x== -5,1
b/ (0,25x):3=: 0,125
=>0,25x==20
=x==80
2/ Từ 7x=3y =>=
Aùp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có :
==== -4
=>x=3.(-4)= -12 ; y=7.(-4)= -28
3/ Ta có : =; =
do đó ====
Aùp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có ;
====
===5
suy ra a=2.5=10 ; b=3.5=15
c=4.5=20
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà (3’)
Tiếp tục ôn tập lý thuyết chương I, II. Bài tập theo đề cương ôn tập.

File đính kèm:

  • docTIET36.doc