Giáo án Đại số 7 - Tiết 35: Kiểm tra chương 2 - Hà Văn Việt

 Cấp độ

Tên

chủ đề

 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

1) Đại lượng tỉ lệ thuận; đại lượng tỉ lệ nghịch. - Biết xác định hệ số tỉ lệ k khi biết x và y tỉ lệ thuận với nhau theo công thức đã cho. - Tính được hệ số tỉ lệ a của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

- Biểu diễn được đại lượng này theo đại lượng kia. - Giải được một số bài toán liên quan về đại lượng tỉ lệ thuận nghịch

Số câu: 3

Số điểm: 4,5 đ

Tỉ lệ %: 45 % Số câu: 1_C1

Số điểm: 1,5đ

33,3% Số câu: 1_C4

Số điểm: 2,0đ

44,4% Số câu:1_C6

Số điểm: 1,0đ

22,2% Số câu: 3

Số điểm: 4,5 đ

Tỉ lệ %: 45 %

2) Hàm số - Biết tính giá trị của hàm số dạng hàm số bậc nhấtmột biến

Số câu: 1

Số điểm: 1,5 đ

Tỉ lệ %: 15 % Số câu: 1_C3

Số điểm: 1,5 đ

100% Số câu: 1

Số điểm: 1,5 đ

Tỉ lệ: 15 %

3) Mặt phẳng tọa độ. - Xác định được tọa độ của một điểm cho trước trên mặt phẳng tọa độ.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 604 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 35: Kiểm tra chương 2 - Hà Văn Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 02 – 12 – 2012
Ngày dạy: 09 – 12 – 2012
Tuần: 17
Tiết: 35
KIỂM TRA CHƯƠNG 2
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận; đại lượng tỉ lệ nghịch; hàm và 
 đồ thị hàm số y = ax.
	2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận; một số bài toán về đại lượng tỉ lệ
 nghịch; vẽ đồ thị hàm số y = ax.
	3. Thái độ:
	- Học sinh tích cực trong học tập, rèn khả năng tự học của bản thân.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Ôn tập chu đáo.
III. Phương pháp: Quan sát.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 	7A5:......./.........	 7A6:......./.........
	2. Nội dung kiểm tra:
MA TRẬN
 Cấp độ
Tên
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1) Đại lượng tỉ lệ thuận; đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biết xác định hệ số tỉ lệ k khi biết x và y tỉ lệ thuận với nhau theo công thức đã cho.
- Tính được hệ số tỉ lệ a của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biểu diễn được đại lượng này theo đại lượng kia.
- Giải được một số bài toán liên quan về đại lượng tỉ lệ thuận nghịch
Số câu:	3
Số điểm:	4,5 đ
Tỉ lệ %:	45 %
Số câu: 1_C1
Số điểm: 1,5đ
33,3%
Số câu: 1_C4
Số điểm: 2,0đ
44,4%
Số câu:1_C6
Số điểm: 1,0đ
22,2%
Số câu: 3
Số điểm: 4,5 đ
Tỉ lệ %: 45 %
2) Hàm số
- Biết tính giá trị của hàm số dạng hàm số bậc nhấtmột biến
Số câu:	1
Số điểm:	1,5 đ
Tỉ lệ %:	15 %
Số câu: 1_C3
Số điểm: 1,5 đ
100%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5 đ
Tỉ lệ: 15 %
3) Mặt phẳng tọa độ.
- Xác định được tọa độ của một điểm cho trước trên mặt phẳng tọa độ.
Số câu:	1
Số điểm:	1,5 đ
Tỉ lệ %:	15 %
Số câu: 1_C2
Số điểm: 1,5đ
100%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5 đ
Tỉ lệ %: 15 %
4) Đồ thị hàm số y = ax.
Nhận biết một điểm có thuộc đồ thị HS hay không.
- Vẽ được đồ thị hàm số y = ax (a nguyên dương).
Số câu : 	1
Số điểm: 	2,5 đ 
Tỉ lệ: 	25 %
Số câu: 1_C5b Số điểm 1,0đ
Tỉ lệ: 40%
Số câu:1_C5a
Số điểm: 1,5đ
Tỉ lệ: 60%
Số câu : 1
Số điểm:2,,5 đ 
Tỉ lệ: 	 25 %
Tổng số câu:	 6
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ %: 100%
Số câu: 3
Số điểm: 4
40%
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
15%
Số câu: 2
Số điểm: 3.5
35%
Số câu: 
Số điểm: 1,0đ
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 6
Số điểm: 10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
 CÂU 1: (1,5đ) Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau theo công thức: .
 a) Xác định hệ số tỉ lệ k1 của y đối với x.
	b) Xác định hệ số tỉ lệ k2 của x đối với y.
 CÂU 2: (1,5đ) Cho hình vẽ sau, hãy viết tọa độ của hai điểm A và B.
 CÂU 3: (1.5đ) Cho hàm số y = f(x) = 2x - 1. Hãy tính: f(-2); f();f(1);
 CÂU 4: (2 đ) Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x =3 thì y = 4
	a) Tìm hệ số tỉ lệ a.
	b) Biểu diễn y theo x.
 c) Tìm y1 biết x1 = 2
 CÂU 5: (2,5) cho hàm số y = 3x.
(1,5đ) vẽ đồ thị hàm số 
(1.0 đ ) trong các điểm sau điểm nào thuộc hàm số M ( 2: 6); N ( 1 ; -3). Vì sao?
CÂU 6: (1đ) hai xe ô tô cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B. Xe thứ nhất đi quãng đường AB hết 4 giờ 15 phút, xe thứ hai đi quãng đường BA hết 3 giờ 45 phút. Đến chỗ gặp nhau, xe thứ hai đi được quãng đường dài hơn quãng đường xe thứ nhất đã đi là 20 km. Tính quãng đường AB.
 3. Đáp án:
 Câu 1 : (1,5đ)
	Hệ số tỉ lệ của y đối với x: 	
	Hệ số tỉ lệ của x đối với y: 	k2 = 6
0,75đ
0,75đ
Câu 2 : (1,5đ)
	A(3;2)
	B(-2;1)
0,75đ
0,75đ
Câu 3 : (1,5đ)
	f(-2) = 2.(-2) -1 = -5
	f() = 2. - 1= 0
 f(1) = 2.1 - 1 = 1
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4: (2,0đ)
	a) a = x.y
	 a = 4.3 =12
	b) 
 c) y1 = 6
1,0đ
 0,5đ
 0.5đ
Câu 5: (2,5 đ)
 a)Cho x = 1 => y = 3.1 = 3 => A(1;3)
	Vẽ đúng đồ thị và đầy đủ các yếu tố chú thích.
b) khi cho x =2 thì y =6 ta có điểm M ( 2: 6) thuộc đồ thị hàm số
 khi cho x = 1 thì y = 3 ta có điểm N ( 1;-3) không thuộc ĐTHS
0,5đ
1,0 đ
0,5đ
0,5đ
Câu 6: (1,0 đ) đổi đơn vị : 4giờ 15 phút = giờ ; 3 giờ 45 phút = giờ 
Lập luận được: cùng đi trên một quãng đường nên vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian nên có tỉ số sau: v1 : v2 = 15 : 17
 Lập luận được: cùng đi một thời gian từ chỗ khởi hành đến chỗ gặp nhau nên quãng đường tỉ lệ thuận với vận tốc lập được tỉ số sau: 
 s1 : s2 = 15 : 17 mà s2 - s1 _= 20 
 ta có 
 tính được: s1 = 150; s2 = 170 
 kết luận: quãng đường AB là 320 km
0,25
0,25
0,25
0,25
	4. Thống kê chất lượng kiểm tra:	
 Loại
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
7A5
7A6
	5. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
	.................................................................................................................................................................................................................................................
	.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docS7 T35 KIEM TRA 1 TIET.doc