Giáo án Đại số 7 - Tiết 17 đến 22 - Trường TH&THCS Nguyễn Văn Trỗi
SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI
I- MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức: - Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và nắm được thế nào là căn bậc hai của một số không âm.
2/ Kỹ năng: - Biết sử dụng và sử dụng đúng kí hiệu
3/ Thái độ: - Nghiêm túc, cận thận trong tính toán.
II-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
GV : SGK, SGV, bài soạn, thước thẳng.
HS: SGK, thước, máy tính.
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
iễn thập phân của số thực, hiểu được ý nghĩa của trục số thực. 2/ Kỹ năng: - Thấy được sự phát triển của hệ thống số: N, Z, Q, R. 3/ Thái độ: - Nghiêm túc, cận thận trong tính toán. II-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV : SGK, SGV, bài soạn, thước thẳng. HS: SGK, thước, máy tính. III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 1/ Ổn định lớp, kiểm ta sĩ số: 2/ Kiểm tra bài cũ - Nêu ĐN căn bậc hai của số a không âm? - Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ, số thập phân. Gv nhận xét, đánh giá 3/ Giới thiệu bài mới: Hoạt động 1: Số thực(16’) - Yêu cầu Hs cho VD về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, vô hạn không tuần hoàn, số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc hai. Chỉ ra số vô tỉ, số hữu tỉ. - GV giới thiệu: Các số vô tỉ và hữu tỉ được gọi chung là số thực. Kí hiệu: R - Nêu mối quan hệ giữa các tập số N, Z , Q , T và R. - Làm ?1 - Cách viết x R cho ta biết điều gì? - Làm ?2 - GV có thể giới thiệu thêm: Với a,b là số thực dương thì nếu a > b thì > - HS tự lấy VD. - HS nghe GV giới thiệu. - N Z Q R I R R = Q I - Làm ?1 - x là một số thực,x có thể là số hữu tỉ cũng có thể là số vô tỉ. - Làm ?2 1.Số thực: Số vô tỉ và số hữu tỉ được gọi chung là số thực. Kí hiệu: R VD: 3; -6; -8,908; ; - N Z Q R I R R = Q I ?1 x là một số thực, x có thể là số hữu tỉ cũng có thể là số vô tỉ. ?2 a. 2,(35) < 2,3691215 b. -0,(63) = Hoạt động 2: Trục số thực (13’) - Đặt vấn đề: Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số,vậy ta có thể biểu diễn số thực được hay không ví dụ biểu diễn trên trục số? - Cho Hs tham khảo SGK và nêu cách vẽ. - Yêu cầu HS rút ra nhận xét. Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. Ngược lại mỗi điểm trên trục số thì biểu diễn một số thực. - Đọc chú ý/SGK - HS: Ta vẽ được trên trục số. - HS tham khảo. - HS rút ra nhận xét. 2.Trục số thực: Biểu diễn trên trục số: Xem SGK. Nhận xét: (SGK) Chú ý: -Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. -Ngược lại mỗi điểm trên trục số thì biểu diễn một số thực. Hoạt động 3: Củng cố: (9’) ? Thế nào là số thực? Làm tại lớp bài 88; 89/SGK - 44,45 HSLB Bài tập 88 a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ . b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai Hoạt động 4: Dặn dò - Học bài. - BTVN: 87; 90/SGK - 44,45. - Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau. - Làm bài tập 117; 118 (tr20-SBT) ---------------4--------------- Tuần:10 Tiết: 19 Ngày soạn: 19/10/2014 Ngày dạy: 20 /10/2014 LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Củng cố thêm khái niệm số thực. Thấy rõ hơn mối quan hệ giữa các tập số đã học. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện thêm kỹ năng so sánh số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số. 3. Thái độ: - Nghiêm túc, cận thận trong tính toán. II-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV : SGK, SGV, bài soạn, thước thẳng. HS: SGK, thước, máy tính. III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 1/ Ổn định lớp, kiểm ta sĩ số: 2/ Kiểm tra bài cũ - Số thực là gì? Cho VD về số hữu tỉ, số vô tỉ. 3/ Giới thiệu bài mới: Hoạt đông 1: So sánh các số thực (12’) - Cho HS đọc đề bài 91/SGK - Nêu qui tắc so sánh hai số âm? - Gọi 4 HS lên bảng làm bài. - Cho HS đọc đề bài 92.Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Làm bài 122/SBT - Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong đẳng thức, bất đẳng thức - HS thực hiện bài tập 91 - HS : Trong hai số nguyên âm, số nào có gía trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn. - HS thực hiện bài tập 92 - HS thực hiện bài tập 122 Bài 91/SGK: Điền chữ số thích hợp vào ô trống: a. - 0,32 < - 3,0 1 b. - 7,5 0 8 > - 7,513 c. - 0,4 9 854 < - 0,49826 - 1, 9 0765 < - 1,892 Bài 92/SGK a. -3,2 <-1,5 < < 0 < <1 < 7,4 b. < < < < < Bài 122/SBT x + (-4,5) < y + (-4,5) x < y + (-4,5) + 4,5 x < y (1) y + 6,8 < z + 6,8 y < z + 6,8 – 6,8 y < z (2) Từ (1) và (2) x < y < z Hoạt đông 2: Tính giá trị biểu thức.(14’) - Yêu cầu HS tính hợp lí bài 120/SBT. - Cho HS hoạt động nhóm. Gọi đại diện 3 nhóm lên trình bày. Kiểm tra thêm vài nhóm. - Y/C HS làm bài 90/SGK, - GV đặt câu hỏi : - Nêu thứ tự thực hiện phép tính ? - Nêu nhận xét về mẫu các phân số trong biểu thức ? - Có thể đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính. - HS thực hiện bài tập 120 Bài 120/SBT A = 41,3 B = 3 C = 0 Bài 90/SGK a. : = (0,36 – 36) : (3,8 + 0,2) = (-35,64) : 4 = -8,91 b. -1,456 : + 4,5. = - : + . = - + = Hoạt đông 3: Tìm x (14’) - Cho HS làm bài 93/SGK, - HS làm BT, HS lên bảng làm. - HS thực hiện bài tập 93 Bài 93/SGK a. (3,2 - 1,2) x = -4,9 -2,7 2x = -7,6 x = -3,8 b. (-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86 -2,7x= -5,94 x = 2,2 Hoạt động 4: Củng cố - Yêu cầu HS nhắc lại Số thực là gì? Hoạt động 5: Dặn dò - Chuẩn bị ôn tập chương 1. - Làm 5 câu hỏi ôn tập, làm bài 95, 96, 97, 101/SGK. - Xem bảng tổng kết /SGK. ---------------4--------------- Tuần:10 Tiết: 20 Ngày soạn: 20/10/2014 Ngày dạy: 21 /10/2014 ÔN TẬP CHƯƠNG I I- MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức: - Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q 2/ Kỹ năng: - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ. 3/ Thái độ: - Nghiêm túc, cận thận trong tính toán. II-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV : SGK, SGV, bài soạn, thước thẳng. HS: SGK, thước, máy tính. III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 1/ Ổn định lớp, kiểm ta sĩ số: 2/ Kiểm tra bài cũ ? Nêu các tập số đã học và mối quan hệ các tập hợp số đó ? Lấy Vd từng tập hợp số N, Z, Q, I, R NZ, Z Q, Q R, I R Lấy Vd đúng 3/ Giới thiệu bài mới: Hoạt đông 1: Ôn tập về số hữu tỉ (13') -Nêu định nghĩa số hữu tỉ? Thế nào là số hữu tỉ dương, âm, cho VD - Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương? - Nêu 3 cách viết số hữu tỉ -GTTĐ của một số hữu tỉ - yêu cầu HS làm bài tập 101/49 SGK H.dẫn hs xét 2 trường hợp Tìm => x= ? - Học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét. - 2 học sinh lên bảng trình bày - Cả lớp làm bài b) Gùiá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: x nếu x ³0 -x nếu x<0 - BT 101 SGK : b) không tồn tại giá trị nào c) Hoạt đông 2: Các phép toán trong Q (7’) - Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học sinh hoàn thành: Với Phép cộng: Phép trừ: Phép nhân: Phép chia: Phép luỹ thừa: Với - Đại diện các nhóm lên trình bày Phép cộng: Phép trừ: Phép nhân: Phép chia: Phép luỹ thừa: Với Hoạt đông 3: Luyện tập (17’) Tính nhanh BT 97 -Giải câu a -Gọi hs giải câu b -Gọi học sinh đọc đề BT 99 và nêu thứ tự thực hiện các phép tính? Tìm x (y) trong BT 98 -Cách làm? -H.dẫn hs cáh làm câu d -Nhận xét, Chốt lại - 2 HS thực hiện bài tập 97 Hoạt động nhóm làm bài tập đại diện nhóm lên trình bày Bài 97 Sgk: Tính nhanh : a)(-6,37.0,4).2,5 =-6,37.(0,4.2,5) =-6,37.1 = -6,37 Bài 99 - SGK : Bài 98 - SGK Hoạt động 4: Dặn dò - Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập - Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương II ---------------4--------------- Tuần:11 Tiết: 21 Ngày soạn: 26/10/2014 Ngày dạy: 27 /10/2014 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp) I- MỤC TIÊU : 1/ Kiến thức: - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 2/ Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày lời giải lôgic 3/ Thái độ: - Nghiêm túc, cận thận trong tính toán. II-PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III-PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: GV : SGK, SGV, bài soạn, thước thẳng. HS: SGK, thước, máy tính. III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 1/ Ổn định lớp, kiểm ta sĩ số: 2/ Kiểm tra bài cũ - Nêu ĐN căn bậc hai của số a không âm? - Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ, số thập phân. Gv nhận xét, đánh giá 3/ Giới thiệu bài mới: Hoạt động 1: Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (10') ? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0) - HS đứng tại chỗ trả lời. ? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - HS trả lời câu hỏi: Nếu a.d = c.b ? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức. - Gv treo bảng phụ - Hs nhận xét bài làm của bạn. ? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau Yêu cầu học sinh làm bài tập 103 - Lớp nhận xét, bổ sung. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét. - HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày. - Cả lớp làm bài - Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b - Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức - Tính chất cơ bản: Nếu a.d = c.b - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau BT 103 (tr50-SGK) Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0) ta có: ; Hoạt động 2: Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (8') ? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. - HS đứng tại chỗ phát biểu ? Số thực gồm những số nào. - Hs: Trong số thực gồm 2 loại số + Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn) + Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn) - Đại diện các nhóm lên trình bày - Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a. BT 105 (tr50-SGK) - Số vô tỉ: (sgk) Ví dụ: - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. Hoạt động 3: Luyện tập (25') BT 1: Thực hiện phép tính BT 2 Tìm x biết BT 104: giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - 2 HS thực hiện bài tập 1 Hoạt động nhóm làm
File đính kèm:
- tiet 17-22.doc