Giáo án Đại số 7 tiết 9 Bài 7: Tỷ lệ thức

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức HS hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức, nắm vững tính chất của tỷ lệ thức.

2. Kỹ năng:Nhận biết được tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức . Biết lập tỷ lệ thức .

3. Thái độ:Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức vào bài tập.

II. CHUẨN BỊ :

 1. GV Bảng phụ ghi bảng tóm tắt trang 26/SGK.

2. HS: Ôn khái niệm tỷ số, định nghĩa 2 phân số bằng nhau.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1960 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 9 Bài 7: Tỷ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 05 tiết 09
Ngày soạn: 5/10/2007
Ngày giảng:	8/10/2007
	Bài7: TỶ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức HS hiểu rõ thế nào là tỷ lệ thức, nắm vững tính chất của tỷ lệ thức.
2. Kỹ năng:Nhận biết được tỷ lệ thức và các số hạng của tỷ lệ thức . Biết lập tỷ lệ thức .
3. Thái độ:Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức vào bài tập.
II. CHUẨN BỊ : 
 1. GV Bảng phụ ghi bảng tóm tắt trang 26/SGK.
2. HS: Ôn khái niệm tỷ số, định nghĩa 2 phân số bằng nhau. 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
1. Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
GV đặt câu hỏi tỷ số của 2 số a và b (b ¹ 0) là gì ? ký hiệu như thế nào ? So sánh 2 tỷ số : và 
GV nhận xét đánh giá.
Ta có 2 tỷ số bằng nhau = ;
Ta nói = là một tỷ lệ thức . Vậy tỷ lệ thức là gì ta nghiên cứu bài học hôm nay.
2. Hoạt động 2 : Định nghĩa
GV yêu cầu HS so sánh hai tỷ số và . Đẳng thức = là một tỷ lệ thức.
Vậy tỷ lệ thức là gì ?
GV cho HS nắm ký hiệu : = hay a:b = c:d (a, b, c, d) là các số hạng của tỷ lệ thức . a và b là các ngoại tỷ, c và d là các trung tỷ.
Yêu cầu HS làm bài ?1/24 SGK .
Từ các tỷ số sau đây có lập được tỷ lệ thức không ?
a/ :4 và :8
b/ -3:7 và -2:7 
GV cho BT sau:
a/ Cho tỷ lệ thức = tìm x ?
b/ Cho tỷ số tìm thêm 1 tỷ số nửa để lập được mộ tỷ lệ thức ? Tìm được bao nhiêu tỷ số như vậy?
Cho VD về tỷ lệ thức ?
3. Hoạt động 3 : Tính chất
Yêu cầu HS đọc ví dụ ở SGK/25.
Nhân 2 vế của tỷ lệ thức = với tích 27. 36 ta được.27. 36 = .27.36 hay 18. 36=27. 24.
Yêu cầu HS làm bài ?2 /25 SGK.
GV cho HS nắm tính chất 1 : (tính chất cơ bản của tỷ lệ thức). 
Ngược lại từ đẳng thức : 18. 36 = 27. 24 ta có thể suy ra được tỷ lệ thức = được không ?
Yêu cầu xem kỹ ở SGK/25.
Tương tự yêu cầu HS chứng minh từ
 a.d = c. b suy ra = được không ?
Gọi 4 HS lên bảng trình bày. 
GV cho HS nắm tính chất 2.
Em có nhận xét gì về vị trí trung tỉ, ngoại tỉ trong các tỉ lệ thức tìm được?
GV hướng dẫn HS viết 4 tỉ lệ thức
GV treo bảng phụ và giới thiệu bảng tóm tắt
4. Hoạt động 4 :Luyện tập
Muốn tìm 1 thành phần khi đã biết 3 thành phần còn lại ta làm như thế nào ?
Aùp dụng làm bài tập 46/26. Gọi 2 HS lên bảng.
Yêu cầu HS làm bài 47/26 SGK. 
Lập các tỷ lệ thức có thể được từ đẳng thức
Yêu cầu HS làm bài tập 48/26 SGK. 
Lập tất cả các tỷ lệ thức có thể được từ tỷ lệ thức = 
5. Hoạt động 5 : Dặn dò
Học kỹ định nghĩa và các tính chất của tỷ lệ thức, cách tìm số hạnh của 1 tỷ lệ thức .
BTVN : 44,45,46/26 SGK và 61,62/12_13 SBT.
GV hướng dẫn cách làm BT 44/26 SGK.
HS: Tỷ số của hai số a và b (b ¹ 0) là thương của phép chia a cho b. Ký hiệu : hay a:b
So ánh hai tỷ số và
Ta có : =
 == => = 
Cả lớp cùng làm và nhận xét bài của bạn.
HS so sánh 2 tỷ số trên và 1 HS trình bày bài giải
 = ; = = 
=> = 
Tỷ lệ thức là một đẳng thức của 2 tỷ số .
a/ :4= . = =>lập 
 :8= . = được
b/ -3:7= . = 
 -2:7 =. = 
=>3:7 ¹ -2:7(không lập được tỷ lệ thức ).
a/ ==>x== 6 (Dựa vào tính chất của 2 phân số bằng nhau)
====… Có vô số tỷ số như vậy ?
HS cho VD về tỷ lệ thức .
HS đọc và biết cách chứng minh đẳng thức( = suy ra đẳng thức 18.36 = 27.24)
HS nhân vế của đẳng thức với bd ta được .bd= . bd
=>ad= cb
HS đọc phần chứng minh ở SGK.
HS: từ ad chia 2 vế cho bd =>= => = 
HS nêu tính chất 2.
HS chú ý theo dõi
Từ = => a= ;b= ; 
c = ; d= . cả lớp cùng làm 2 HS lên bảng trình bày.
2 trung tỉ và 2 trung tỉ nằm trên đường chéo nhất định
HS làm và trình bày lớp nhận xét bổ sung.
1. Định nghĩa :
a. Ví dụ : so sánh 2 tỷ số .
và ?
ta có :
 = ; = = 
do đó = 
Đẳng thức = là một tỷ lệ thức .
b. Định nghĩa (SGK/24)
Ký hiệu : = hay a:b = c:d (b,d ¹ 0)
c. Ghi chú : (SGK/24)
2. Tính chất :
a. Tính chất 1 :
* ?2 từ tỷ lệ thức = hãy suy ra ad=bc ?
Giải : Nhân 2 vế của tỷ lệ thức với bd ta được .bd=.bd => ad=cb
* Tính chất 1 : (Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức )
 Nếu : =thì ad=bc 
b/ Tính chất 2 :
 ?3 Từ đẳng thức ad=bc hãy suy ra tỷ lệ thức =;=; 
=; =
Giải :
 Từ ad=bc (a,b,c,d ¹ 0) chia 2 vế cho bd => = 
Chiavế cho cd => = Chia 2 vế cho ab => = Chia 2 vế cho ac => = 
* Tính chất 2 : Nếu ad=bc (a,b,c,d ¹ 0) thì ta có các tỷ lệ thức :
 = ; = ; = ; = 
3. Luyện tập
Bài 46/26 SGK : Tìm x biết :
a/ = =>x = = -15
b/ -0.52 :x = -9.36:16.36
hay ==> x= = 0.91
Bài 47/26 SGK : 
Từ 6. 33 = 9. 42 suy ra :
=; =;
 =; =
Bài 48/26 SGK : Lập tất cả các tỷ lệ thức có thể được từ tỷ lệ thức
 = suy ra :
 = ; = ;
 = 

File đính kèm:

  • doctiet 9.doc
Giáo án liên quan