Giáo án Đại số 7 - Tiết 1, 2 - Trường THCS An Thạnh

 Tuần 1 -Tiết 1

 Bài 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

1. MỤC TIÊU:

 1.1.Kiến thức: - Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

 1.2.Kỹ năng: - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ

 - Biết suy luận từ những kiến thức cũ.

1.3.Thái độ: - Yêu thích môn toán.

2. TRỌNG TÂM: Khái niệm số hữu tỉ, biểu diễn và so sánh các số hữu tỉ .

 Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

 

doc8 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 660 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 1, 2 - Trường THCS An Thạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 + ôn tập các kiến thức liên quan.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1.Kiểm tra miệng: (2’)
Gv: Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán.
	Hs: Ghi lại các yêu cầu của Gv để thực hiện.	
* Đặt vấn đề vào bài mới: ( 1')
Gv: Giới thiệu chương trình Đại số lớp 7(4 chương)
Gv: Ở lớp 6 chúng ta đã được học tập hợp số tự nhiên, số nguyên; N Z(mở rộng hơn tập N là tập Z). Mở rộng hơn hai tập số trên là tập hợp số hữu tỉ. Vậy thế nào là tập hợp số hữu tỉ ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay.
 	4.2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cơ bản ở lớp 6 (5')
Gv
Giáo viên cùng học sinh ôn lại trong 5 phút về các kiến thức cơ bản trong lớp 6
Nêu một số ví dụ minh hoạ về.
Phân số bằng nhau
Tính chất cơ bản của phân số
Quy đồng mẫu các phân số
So sánh phân số
So sánh số nguyên
- Biểu diễn số nguyên trên trục số
Hoạt động 2: Số hữu tỉ. (11')
Gv
Giả sử ta có dãy số: 3; -0.5; 0; ; . 
1. Số hữu tỉ.
?
Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó? (HSTb)
Hs
3 = ; 
; 
?
Có thể viết mỗi phân số trên bằng bao nhiêu phân số bằng nó? 
Hs
Có thể viết mỗi phân số trên thành vô số phân số bằng nó.
Gv
Bổ sung vào cuối các dãy số dấu 
Gv
Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
Vậy các số trên: 3; -0.5; 0; ; đều là các số hữu tỉ.
Các số 3; -0.5; 0; ; đều là các số hữu tỉ.
?
Vậy thế nào là số hữu tỉ? 
* Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết 
Hs
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z; b 0.
được dưới dạng phân số với a, b Z; b 0.
Gv
Giới thiệu kí hiệu của tập hợp số hữu tỉ.
Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
?
Yêu cầu hs làm ?1
?1
; ; 
Hs
Trả lời.
Các số trên là số hữu tỉ(Theo định nghĩa).
?
Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì Sao?
?2. Với a Z, thì a Q
Hs
Trả lời
?
Số tự nhiên N có phải là số Q không? Vì sao? 
Hs
Với n N, thì n Q
?
Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q? 
Hs
N Z, Z Q 
Gv
Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối qua hệ giữa ba tập hợp(Sgk – 4).
Hs
Quan sát sơ đồ. 
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. (10')
Gv
Vẽ trục số.
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
?
Hãy biểu diễn các số nguyên -2; -1; 2 trên trục số?
Hs
Thực hiện.
Gv
Tương tự với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Gv
Yêu cầu hs đọc VD1 Sgk, sau đó Gv thực hành trên bảng.
(Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biễu diễn số hữu tỉ theo tử số).
HS
Đọc VD, rồi thực hành theo Gv trên bảng.
Gv
Yêu cầu hs đọc VD2 (2’)
?
Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào? (HS K, G)
HS
- Viết dưới dạng phân số có mẫu dương.
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau.
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
?
Tương tự hãy biểu diễn số hữu tỉ trên trục số?
Hs
Một hs lên bảng.
Gv
Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ. (10')
?
Áp dụng cách so sánh hai phân số đã nhắc lại ở đầu bài để so sánh hai phân số và ?
3. So sánh hai số hữu tỉ.
Hs
 Và -10 > -12 và 15 > 0 hay 
?
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Hs
Để so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó. 
?
So sánh -0.6 và ?
VD1: So sánh hai số -0.6 và 
Hs
Phát biểu, Gv ghi lại trên bảng.
Vì -6 0
 hay -0.6 < 
?
So sánh 0 và ? 
Hs
Lên bảng.
?
Qua 2 Vd trên em hãy cho biêt để so sánh hai số hửu tỉ ta cần làm thế nào?
Hs
Để so sánh hai số hửu tỉ ta cần làm:
+ Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương.
+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. 
?5
+ Số hữu tỉ dương: 
Gv
Giới thiệu số hữu tỉ dương, âm, số 0.
+ Số hữu tỉ âm: 
?
Trả lời ?5.
Có nhận xét gì về dấu của tử và mẫu khi số hữu tỉ là dương, âm.?
+ Số hữu tỉ không dương cũng không âm: 
Hs
 Thực hiện (3’)
*Nhận xét: > 0 nếu a, b cùng dấu. < 0 nếu a, b khác dấu.
 	4.3 Câu hỏi và bài tập củng cố:( 4’)
? Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD.
? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
? Nếu x < y. Hãy nhận xét về vị trí của nó trên trục số?
Hs: Nếu x < y,thì trên trục số điểm x nằm bên trái điểm y.
Gv: Lưu ý: Có thể so sánh bắc cầu (thông qua số 0, thông qua số 1).
? So sánh hai số hữu tỉ: -0.75 và 
Hs: -0.75 0 > -0.75.
	4.4. Hướng dẫn học sinh tự học:( 2’)
+ Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ.
 + Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5(Sgk – 7,8); 
+ Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “dấu ngoặc”, “Chuyển vế”(lớp 6).
 5. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
 Phương pháp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .. . Sử dụng ĐDDH, thiết bị dạy học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 1 -Tiết:2
Bài 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
1. MỤC TIÊU:
	1.1.Kiến thức: - Hs nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
	1.2.Kỹ năng:	- Có kỹ năng cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
1.3.Thái độ: 	- Yêu thích môn toán.
2. TRỌNG TÂM: 
 Cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
3. CHUẨN BỊ :
3.1.Giáo viên:	
- Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ ghi quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vê” và bài tập.
3.2.Học sinh:	
- Ôn tập quy tác cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”(toán 6) .
4. TIẾN TRÌNH:
4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sỉ số lớp
4.2. Kiểm tra miệng: (6’)
	a) Câu hỏi:
	HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho Vd 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0)
	 Chữa bài tập3a(Sgk – 8)
	HS2: Chữa bài tập 5(Sgk – 8)
	b) Đáp án: 
	Hs1:	- Trả lời câu hỏi và lấy Vd.
	 	- Chữa bài tập3a (Sgk – 8).So sánh:
	Vì -22 0 
	Hs2: (Khá - Giỏi)
	Chữa bài tập 5(Sgk – 8)
	 (a, b, m Z; m > 0) và a < b
	Ta có: .
 Vì a < b 
	Hay x < z < y.
Gv: Như vậy trên trục số, giữa hai điểm hữu tỉ bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ bất kỳ nữa. Vậy trong tập hợp số hữu tỉ, giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.
4.3. Bài mới: ( 1')
Gv: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Z. b 0.Vậy để cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay. 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
?
Để cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ (20’)
Hs
Để cộng trừ hai số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. 
?
Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu?
Hs
Phát biểu quy tắc.
Gv
Như vậy, với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ hai phân số cùng mẫu.
?
Với . Hãy nêu cách cộng , trừ hai số x,y?
Với 
Hs
Hoàn thành công thức.
?
Mỗi phân số có mấy số đối? Em hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng các phân số?
Hs
+ Mỗi phân số có một số đối.
+ Các t/c: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
Gv
Tương tự mỗi số hữu tỉ cúng có một số đối, và phép cộng số hữu tỉ cũng có các t/c như vậy.
Gv
Yêu cầu hs nghiên cứu VD sgk.
?
Nêu cách tính trong mỗi phần?
Hs
Viết các số hữu tỉ dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương rồi cộng, trừ các phân số đó.
?
Thực hiện ?1
?1
Hs
Hai hs lên bảng.
?
Mơ rộng hơn nếu có nhiều số hửu tỉ thì việc thực hiện các phép công, trừ vẫn như vậy song cũng có thể áp dụng các tính chất của phép cộng số hữu tỉ để kết hợp các số hạng để tính một cách hợp lý.(BT8- sgk – 10)
Bài tập 1:
Gv
Treo bảng phụ bài tập 1: Tính 
b) Tìm , biết: 
c) Theo em quy tắc chuyển vế trong Q được thực hiện như thế nào?
HS 
Hoạt động nhóm.(5’)
Gv
Cùng hs nhận xét chữa nhóm.
Gv
Quy tắc chuyển vế trong Q vẫn được thực hiện như trong tập hợp Z.
2.Quy tắc chuyển vế. (10')
* Quy tắc(Sgk – 9)
Với mọi 
?
Thực hiện ?2
?2
Hs
Mỗi dãy thực hiện một phần.
Gv
Không chỉ quy tắc chuyển vế mà trong Q ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z.
* Chú ý( SGk – 9)
?
Yêu cầu hs làm bài tập 10 (Sgk – 10)
Bài tập 10 (Sgk – 10)
Hs
Hoạt động nhóm N1, 3, 5 làm cách 1. N2, 4, 6
Làm cách 2(4’)
Gv
Chữa nhóm.
A = 
 	4.4 Câu hỏi và bài tập củng cố:( 6’)
? Thiết lập BĐTD với chủ đề “Công, trừ số hữu tỉ” với những nội dung sau;
1) Phép cộng trong Q được thực hiện như thế nào?
2) Phép trừ trong Q được thực hiện như thế nào?
3) Quy tắc chuyển vế trong Q được thực hiện như thế nào?
4) Mỗi số hữu tỉ có mấy số đối?
5) Phép cộng trong Q có những tính chất gì?
Hs: Hoạt động nhóm (4’)
Hs: Một nhóm trình bày.
Gv: Cùng hs nhận xét và chỉnh sửa nếu cần.
	4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:( 2’)
+ Học thuộc bài theo BĐTD
+ Bài tập về nhà: 6; 7;8;9(Sgk- 10).
+ Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docTIẾT 19-22ĐS7.doc
Giáo án liên quan