Giáo án Đại Số 11 - Ban KHTN - Tiết 57: Ôn tập chương (t1)

Tiết số: 57

ÔN TẬP CHƯƠNG (T1)

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: Giúp Hs ôn tập kiến thức trong chương III

• Phương pháp quy nạp toán học.

• Dãy số.

2. Kỹ năng:

• Chứng minh được một mệnh đề chứa biến nguyên dương bằng pp quy nạp toán học.

• Nắm các tính chất của dãy số, vận dụng.

 3. Tư duy và thái độ:

• Tư duy logic, nhạy bén.

• Luyện tập khả năng phân tích, tổng hợp.

• Tích cực trong học tập, tiếp thu tri thức.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 1. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức cũ, bài tập.

 2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng.

 

doc2 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 531 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại Số 11 - Ban KHTN - Tiết 57: Ôn tập chương (t1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/ 2/ 08
Tiết số: 57
OÂN TAÄP CHÖÔNG (T1)
I. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức: Giúp Hs ôn tập kiến thức trong chương III
Phương pháp quy nạp toán học.
Dãy số.
2. Kỹ năng: 
Chứng minh được một mệnh đề chứa biến nguyên dương bằng pp quy nạp toán học.
Nắm các tính chất của dãy số, vận dụng.
	3. Tư duy và thái độ: 
Tư duy logic, nhạy bén.
Luyện tập khả năng phân tích, tổng hợp.
Tích cực trong học tập, tiếp thu tri thức.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
	1. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức cũ, bài tập.
	2. Chuẩn bị của giáo viên: bài giảng.
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
	1. Ổn định tổ chức (1’): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.
	2. Kiểm tra bài cũ (’): kết hợp trong quá trình ôn tập.
	3. Bài mới:
Thời lượng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
5’
Hoạt động 1: ôn tập về phương pháp chứng minh quy nạp toán học
Cho Hs bài toán: Cho p là một số nguyên dương. Hãy c/m mệnh đề A(n) đúng với mọi np. Yêu cầu Hs nêu pp chứng minh? (pp quy nạp)
Khắc sâu phương pháp cm quy nạp toán học, phạm vi áp dụng.
Nêu pp cm quy nạp toán học: Bước 1 + Bước 2
Khắc sâu pp. 
PHƯƠNG PHÁP CM QUY NẠP TOÁN HỌC
Bài toán: Cho p là một số nguyên dương. Hãy c/m mệnh đề A(n) đúng với mọi np.
Chứng minh quy nap:
Bước 1: CM A(n) đúng khi n = p.
Bước 2: Giả sử A(n) đúng với nk (với kp)
Ta cần CM A(n) đúng với n = k+1
15’
Hoạt động 2: bài tập củng cố 1
Giới thiệu bài tập 44/122 SGK, yêu cầu Hs hoạt động nhóm giải: 
CMR 1.22+2.32++(n-1).n2 = , (1)
Hd cho Hs giải thông qua hệ thống câu hỏi: Mệnh đề A(n) và số p trong từng bài tập là gì? Giả thiết quy nạp ở bài nàylà gì?
Đọc đề bài tập 44/122 SGK. 
Trả lời các câu hỏi của Gv, hoàn thành bài giải.
Các nhóm hoạt động thảo luận, giải, trình bày, nhận xét bổ sung: Bước 1: Với n=2; Bước 2: Giả sử (1) đúng với n = k và Ta cần CM (1) cũng đúng n = k+1
Bài 44/122 SGK
Bước 1: Với n=2, ta có: VT(1)=1.22=4; VP(1) = 4 suy ra (1) đúng
Bước 2: Giả sử (1) đúng với n = k (k2), tức là ta có:
 1.22+2.32++(k-1).k2 = 
Ta cần CM (1) cũng đúng n = k+1, tức là:
1.22+2.32++(k-1).k2 +k.(k+1)2 = (1’)
Thật vậy:
VT(1’)=; VP(1’)=
Vậy VT(1’)=VP(1’).
10’
Hoạt động 3: bài tập ôn tập 2
Giới thiệu bài tập 45/122 SGK, yêu cầu Hs hoạt động nhóm giải: Cho dãy số (un) xác định bởi: u1=2, un=, 
CMR: un=, (2)
Hd cho Hs giải thông qua hệ thống câu hỏi: Mệnh đề A(n) và số p trong từng bài tập là gì? Giả thiết quy nạp ở bài nàylà gì?
Đọc đề bài tập 45/122 SGK. 
Trả lời các câu hỏi của Gv, hoàn thành bài giải.
Các nhóm hoạt động thảo luận, giải, trình bày, nhận xét bổ sung: Bước 1: Với n=2; Bước 2: Giả sử (1) đúng với n = k và Ta cần CM (1) cũng đúng n = k+1
Bài 45/122 SGK
Bước 1: Với n=1, từ (2) suy ra: u1=2 (đúng với giả thiết)
Bước 2: Giả sử (2) đúng với n=k (k1), tức là ta có: uk=
Ta cần CM (2) cũng đúng với n=k+1, tức là uk+1=
Thật vậy: Từ giả thiết ta có
uk+1=== (đpcm)
12’
Hoạt động 4: ôn tập về dãy số
Yêu cầu Hs nêu lại kiến thức cũ về dãy số: Định nghĩa, các cách cho một dãy số, tính đơn điệu của dãy số, dãy số bị chặn.
Với mỗi nội dung, Gv yêu cầu Hs cho ví dụ cụ thể.
Chốt và khắc sâu kiến thức.
Thực hiện các yêu cầu của Gv.
Cho ví dụ.
DÃY SỐ
1. Định nghĩa
2. Các cách cho một dãy số.
3. Dãy số tăng, dãy số giảm.
4. Dãy số bị chặn.
	4. Củng cố và dặn dò (2’): các kiến thức vừa ôn tập.
	5. Bài tập về nhà: 46 à 50 SGK
IV. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTiet 57DS11tn.doc
Giáo án liên quan