Giáo án các môn khối lớp 5 - Tuần 1
I. Mục tiêu :
- Biết đọc, viết phân số; biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho mọt số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. Làm đúng các BT 1 ; 2 ; 3 ; 4 / SGK.
- HS yờu thớch mụn học.
II. Các hoạt động dạy - học:
1/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của H/s.
2/ Dạy bài mới:
a/ Giới thiệu bài: G/v nờu mục tiờu bài học.
ụ, phiếu học tập. III. Hoạt động dạy - học : 1/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2/ Bài mới : 1 : Giới thiệu bài. * Hoạt động 2: Giới thiệu k/n về từ đồng nghĩa. a/ Phần nhận xột: BT1 : Gọi HS đọc YC/ 7 SGK. - GV ghi bảng cỏc từ in đậm rồi hướng dẫn HS so sỏnh nghĩa của cỏc từ đú. - G/v nhận xột, kết luận. (nghĩa của cỏc từ này giống nhau) rồi chốt lại: Những từ cú nghĩa giống nhau như vậy gọi là cỏc từ đồng nghĩa. BT2 : Gọi học sinh đọc yờu cầu bài tập 2. - Cho HS trao đổi với bạn, trả lời cõu hỏi theo của BT - GV nhận xột, chốt cõu trả lời đỳng. + Xõy dựng và kiến thiết cú thể thay thế được cho nhau vỡ nghĩa của hai từ ấy giống nhau hoàn toàn. + Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm khụng thể thay thế cho nhau được vỡ chỳng khụng giống nhau hoàn toàn. b/ Phần ghi nhớ: - G/v gợi ý HS nờu nội dung ghi nhớ như trong SGK rồi cho HS lại. *Hoạt động 3: Thực hành. - Hướng dẫn HS lần lượt làm cỏc BT 1; 2; 3/ 8 SGK vào vở và bảng lớp. - GV nhận xột, chốt bài làm đỳng. 3/ Củng cố dặn dũ: -GV hệ thống lại bài. - Nhận xột tiết học.Dặn HS về ụn bài và chuẩn bị bài sau “Luyện tập về từ đồng nghĩa”. - HS lắng nghe. HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm. - HS so sỏnh. - HS nhận xột. - 1 HS đọc, cả lớp theo dừi. - HS trao đổi, trả lời . - HS nhận xột - HS nờu ghi nhớ. - 3 -5 HS đọc lại. - HS dựa vào SGK và kiến thức vừa học làm bài rồi trỡnh.bày trước lớp - H/S nhận xột, chữa bài. Bài tập 1: + Nước nhà - non sụng + Hoàn cầu - năm chõu. Bài :2 - Đẹp: đẹp đẽ, xinh, xinh đẹp... - To lớn: To đựng, to tướng, to kềnh, - Học tập: Học hành, học hỏi, Tiết 3: Kể chuyện: Lí TỰ TRỌNG I/ Mục tiờu : - Hiểu ý nghĩa cõu chuyện: ca ngọi anh Lý Tự Trọng giàu lũng yờu nước, dũng cảm bảo vệ đồng chớ, hiờn ngang, bất khuất trước kẻ thự. Học sinh khỏ, giỏi kể được cõu chuyện một cỏch sinh động, nờu đỳng ý nghĩa cõu chuyện - Dựa vào lời kể của Gv và tranh minh họa, Hs biết kể toàn bộ nội dung mỗi tranh bằng 1,2 cõu ; kể được từng đoạn và toàn bộ cõu chuyện và hiểu được ý nghĩa cõu chuyện II/ Đồ dựng dạy học: - Tranh minh họa trong SGK. - Bảng phụ viết sẵn lời thuyết minh cho 6 tranh (chỉ treo bảng để chốt lại lời thuyết minh đỳng khi Hs đó làm BT 1). - Nội dung truyện : Lí TỰ TRỌNG III/ Hoạt động dạy học: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Dạy bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài: GV giới thiệu cõu chuyện và ghi bảng tờn bài. * Hoạt động 2: GV kể chuyện: - GV kể chuyện 2–3 lần. kể chậm ở đoạn 1 và đầu đoạn 2 giọng khõm phục ở đoạn 3. + GV kể lần 1 kết hợp ghi bảng tờn cỏc nhõn vật và giỳp HS hiểu cỏc từ mới. +GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh hoạ * Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS, trao đổi về nội dung nghĩa cõu chuyện. - Gọi HS đọc Y/c của B/t 1. - Hướng dẫn HS tỡm lời thuyết minh cho 6 tranh. - GV nhận xột rồi treo bảng phụ ghi lời thuyết minh 6 tranh rồi gọi HS đọc lại. Bài tập 2 – 3: - Gọi 2 HS đọc Y/c của Bt 2- 3. - Hướng dẫn HS kể từng đoạn cõu chuyện và trao đổi về nội dung ý nghĩa cõu chuyện. - GV và HS nhận xột, bỡnh chọn bạn KC hay nhất; bạn đặt cõu hỏi hay nhất. 3/ Củng cố dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. Khuyến khớch HS về kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe. - Dặn HS về chuẩn bị tiết học sau. - HS lắng nghe, quan sỏt tranh minh hoạ. - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dừi. -HS trao đổi với bạn bờn cạnh rồi phỏt biểu trước lớp lời thuyết minh cho 6 tranh. - HS nận xột. - HS đọc lại. - 2 Hs đọc nối tiếp, cả lớp theo dừi. - HS kể chuyện theo nhúm. - HS thi kể chuyện trước lớp và trao đổi về nội dung ý nghĩa cõu chuyện. Ngày soạn : 6.9.2014 Ngày giảng: Thứ tư ngày 10 thỏng 9 năm 2014 Tiết 1: Toỏn Ôn tập: So sánh hai phân số I. Mục tiêu : - Biết so sỏnh hai phõn số cú cựng mẫu số, khỏc mẫu số. Biết cỏch sắp xếp 3 phõn số theo thứ tự ( BT1; 2). II. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu : 1/ Kiểm tra bài cũ - 2 HS nhắc lại tớnh chất cơ bản của PS. 2/ Bài mới : * Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - GV giới thiệu, ghi bảng tờn bài. * Hoạt động 2: ễn tập cỏch so sỏnh hai phõn số . + Gv nờu vớ dụ1: So sỏnh và - Yờu cầu cả lớp so sỏnh và nờu cỏch so sỏnh - 1HS khỏ nờu cỏch so sỏnh, lớp thực hiện vào nhỏp, 1HS lờn bảng làm. + Rỳt ra kết luận về so sỏnh 2 phõn số ( HS khỏ, giỏi rỳt ra; HS TB, yếu nhắc lại) * Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: - Cỏch tiến hành : Hs tự làm bài tập vào vở rồi lờn bảng chữa bài (gọi cả 4 đối tượng). *Bài 2: > ; < ; = Lớp làm bài tập theo cặp và lờn bảng chữa bài. 3/ Củng cố - dặn dũ: - GV hệ thống lại bài. - HS thực hiện. - HS quan sỏt. - HS so sỏnh và nờu cỏch so sỏnh. * Gv nờu vớ dụ 2: So sỏnh và . - HS nờu và so sỏnh. - HS nờu kết luận và nhắc lại. Bài 1. ; ; 14 : 7 = 2 ta cú - Vỡ 12 = 12 nờn Bài 2. a) b) Tiết 2: Khoa học SỰ SINH SẢN I.Mục tiờu: - HS nắm được ý nghĩa của sự sih sản - Biết mọi người đều do bố mẹ sinh ra và mang đặc điểm giống với bố mẹ của mỡnh. II. Lờn lớp: KT HDDH *HĐ 1: Trũ chơi -Hai bạn cựng bàn hỏi nhau xem mỡnh là con ai ? - HS bỏo cỏo * Kết luận : Mọi người sinh ra đều cú bố mẹ và mang đặc điểm giống với bố mẹ của mỡnh. * HĐ 2: Quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi (Làm việc nhúm 2) HS bỏo cỏo, nhận xột ? Gia đỡnh bạn Liờn cú mấy thế hệ, Đú là thế hệ nào? Gồm những ai? Gia đỡnh em cú mấy thế hệ ? .. Cỏc thế hệ nối tiếp nhau ra đời cú ý nghĩa gỡ? * Bài học: SGK 3. Củng cố dặn dũ: Tiết 3: Tập đọc QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA I/ Mục tiờu : - Hiểu cỏc từ ngữ trong bài và cảm nhận thấy được bức tranh làng quờ vào ngày mựa rất đẹp. - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ miờu tả màu vàng của cảnh vật. - HS hiểu biết thờm về mụi trường thiờn nhiờn đẹp đẽ ở làng quờ Việt Nam qua đú thể hiện tỡnh yờu tha thiết đối với quờ hương . II/ Đồ dựng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III/ Hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2 -3 HS. 2/ Dạy bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi bảng tờn bài. * Hoạt động 2: Luyện đọc và tỡm hiểu bài: a/ Luyện đọc: - Chia bài đọc thành 4 phần để hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giỳp HS sửa lỗi phỏt õm và hiểu cỏc từ khú. - GV đọc diễn cảm toàn bài. b/ Tỡm hiểu bài: - HS đọc đoạn toàn bài kể tờn những sự việc cú màu vàng và chỉ màu vàng? -Hóy chọn một từ chỉ màu vàng và cho biết từ đú gợi cho em cảm giỏc gỡ? -HS đọc đoạn "lỏc đỏc....hết". Nờu những chi tiết làm cho phong cảnh thờm sinh động? - GV nhận xột, chốt cõu trả lời đỳng. - Bài văn núi nờn điều gỡ? * Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm: - Cho HS đọc nối tiếp tỡm giọng đọc.(HSKG nờu những từ ngữ cần nhấn giọng). - Chọn đoạn từ “ Màu lỳa chớn..màu rơm vàng mới” - GV nhận xột, khen HS đọc hay nhất - 1 HS đọc toàn bài. - HS đọc nối tiếp - HS đọc theo cặp. Kiểm tra cặp. - HS lắng nghe. - í 1: Bức tranh thiờn nhiờn ở làng quờ thật tươi đẹp. + Thiờn nhiờn: Hơi thở của đất trời.... + Con người: Ai cũng chỉ mải miết đi gặt, kộo đỏ - í 2: Cảnh trự phỳ và sinh động ở làng quờ. - HS nhận xột, bổ sung. *ND: Bức tranh thiờn nhiờn ở làng quờ thật đẹp đẽ sinh động và trự phỳ. - HS đọc nối tiếp, nờu giọng đọc. - HS luyện đọc theo cặp. - HS thi đọc diễn cảm. - HS nhận xột, bỡnh chọn bạn đọc hay nhất lớp. Tiết 4: Địa lý ĐỊA Lí VIỆT NAM VIỆT NAM – ĐẤT NƯỚC CHÚNG TA I. Mục tiờu : - Mụ tả sơ lược được vị trớ địa lớ và giới hạn nước Việt Nam - Trờn bỏn đảo Đụng Dương thuộc khu vực Đụng Nam Á. Việt Nam vừa cú đất liền, cú đảo, quần đảo. - Những nước giỏp phần đất liền nước ta: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia; ghi nhớ diện tớch phần đất liền Việt Nam khoảng 330000km2; chỉ được phần đất liền Việt Nan trờn bản đồ, lược đồ (lược đồ). II. Đồ dựng dạy học: - Bản đồ địa lý tự nhiờn Việt Nam. III/ Hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra: 2/ Dạy bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Bài mới: 1/Vị trớ địa lý và gới hạn: * Hoạt động 1: Làm việc cỏ nhõn: - Cho HS quan sỏt hỡnh 1/ SGK, trả lời cõu hỏi trong SGV và SGK - GV nhận xột, kết luận. - GV treo bản đồ địa lý VN rồi gọi 3 HS lờn chỉ vị trớ của nước ta. - GV chỉ bản đồ và kết luận: Nước ta gồm cú đất liền, biển, đảo, quần đảo. Ngoài ra cũn cú vựng trời bao trựm lónh thổ nước ta. - Gọi HS lờn chỉ vị trớ nước ta trờn quả địa cầu. - G/v nờu cõu hỏi: Vị trớ của nước ta cú những thuận lợi gỡ cho việc giao lưu với cỏc nước khỏc? - HS khỏ – giỏi nờu : Đặc điểm phần đất liền và một số khó khăn do vị trí địa lí Việt Nam đem lại. - G/v nhận xột, kết luận chung. 2/ Hỡnh dạng và diện tớch: * Hoạt động 2: Làm việc theo nhúm. -GV chia lớp thành 3 nhúm rồi YC cỏc nhúm đọc SGK quan sỏt hỡnh 2 và bảng số liệu để thảo luận theo cõu hỏi trong SGV. - G/v nhận xột, kết luận. 3/ Củng cố dặn dũ: - Gợi ý HS nờu nội dung bài. - Nhận xột tiết học. - KT sự chuẩn bị - HS quan sỏt trả lời. - HS nhận xột, bổ sung. - H/s chỉ bản đồ trờn bảng lớp. - HS chỉ vị trớ nước ta trờn quả địa cầu. - HS suy nghĩ trả lời. - HS nhận xột, bổ sung. - HS nờu – nhận xột. - HS đọc SGK, quan sỏt hỡnh 2 và bảng số liệu, thảo luận rồi trỡnh bày trước lớp. - HS nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. Ngày soạn: 7.9.2014 Ngày giảng: Thửự naờm ngaứy 11 thaựng 09 naờm 2014 Tiết 1: Toỏn ễN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( Tiết 2) I. Mục tiờu: HS biết: - Biết so sỏnh phõn số với đơn vị, so sỏnh hai phõn số cú cựng tử số. - Yờu thớch học toỏn, cẩn thận, chớnh xỏc. II. Chuẩn bị: SGK, thước kẻ, III. Cỏc hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Dạy bài mới: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Cho HS tự làm bài - Khi chữa bài choHS nờu nhận xột để nhớ lại đặc điểm phõn số bộ hơn 1, lớn hơn 1, bằng 1 - Bài 2: Thực hiện tương tự như bài 1 - Bài 3: Khuyến khớch HS làm bài với nhiều cỏch khỏc nhau 4. Hoạt động nối tiếp - Cho HS trả lời nhanh bài 4 - Nhận xột tiết học - Nờu tớnh chất cơ bản của phõn số, lấy vớ dụ - HS làm bài cỏ nhõn - Nờu nhận xột phõn số bộ hơn 1cú tử số MS, phõn số bằng 1cú TS = MS - HS làm bài cỏ nhõn, vài HS nờu -Nhận xột: Trong hai phõn số cú tử số bằng nh
File đính kèm:
- TUAN 1 IOP5.doc