Giáo án Bồi dưỡng môn Sinh học 9 - Tuần 3: Phân tích và chứng minh những vấn đề khó ở các chương: Tiêu hoá, thần kinh - Năm học 2008-2009

1-Những kiến thức khó ở chương tiêu hoá:

 -ý nghĩa của sự tiêu hoá:sự biến đổi thức ăn về mặt lý học, hoá học để chuyển thức ăn từ thành phần khó tiêu cơ thể không hấp thụ được thành các chất dinh dưỡng dể tiêu cơ thể hấp thụ được( a xit a min, g ly cê rin ,a xít béo,g lu cô các a xít a min.)

-các chất hấp thụ trực tiếp: nước, muối khoang, a xít a min.

 -các chất phải qua quá trình biến đổi: p rô tê in, g lu xít, ly pít.

 -Quá trình tiêu hoá chủ yếu bằng lý học: ở khoang miệng, dạ dày.

 -Quá trình tiêu hoá chủ yếu bằng hoá học: ở ruột trong đó chủ yếu ở ruột non(tập trung tại tá tràng).

 -Thành phần của dịch tiêu hoá chủ yếu chứa các loại en im tiêu hoá các thành phần thức ăn.

 -Cơ chế hấp thụ chất dinh dưỡng: hấp thụ qua thành ruột theo quy tắc vật lý( khuyếch tán và thẩm thấu),do sự chênh lệch nồng độ các chất.

 -Vi ta min và muối khoáng : trong cơ thể chứa một lượng rất ít nhưng có vai trò rất lớn, nếu thiếu cơ thể sẻ bị mắc bệnh.

2-Những kiến thức khó ở chương thần kinh:

 -Bộ nảo người tiến hoá hơn các loài động vật (đã cm ở mục trước),

 -Bán cầu đại nảo là CSVC của các hoạt động

doc23 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Bồi dưỡng môn Sinh học 9 - Tuần 3: Phân tích và chứng minh những vấn đề khó ở các chương: Tiêu hoá, thần kinh - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h để có kế hoạch tự bổ sung kiến thức,đồng thời qua đề thi giáo viên khắc sâu và cũng cố kiến thức cho học sinh.
 B phương pháp: thực hành giải đề + giáo viên chửa.
 C chuẩn bị: Giáo viên sưu tầm đề thi và đáp án chấm ở các kỳ thi học sinh giỏi.
 D bài mới: 
Đề thi:
PHOèNG GD-ÂT ÂÄNG HAè ÂÃệ THI CHOĩN HOĩC SINH GIOÍI CÁÚP THậ 
ÂÃệ CHấNH THặẽC 
 Khoùa ngaỡy: 22/01/2003 
 Thồỡi gian: 150 phuùỡt
 ( khọng kóứ thồỡi gian giao õóử )
 MÄN: SINH HOĩC LÅẽP 9 
ÂÃệ RA:
I: PHÁệN TặÛ LUÁÛN: 50 õióứm, mọựi cỏu 10 õióứm.
Cỏu 1 ( 10 õióứm): Âàỷc õióứm chung cuớa lồùp thuù? 
Cỏu 2 ( 10 õióứm): Âàỷc õióứm cuớa khồùp bỏỳt õọỹng, khồùp baùn õọỹng vaỡ khồùp õọỹng?
Cỏu 3 ( 10 õióứm): Haợy cho bióỳt thồỡi gian sọỳng trung bỗnh , nồi saớn sinh, nồi bở tióu huớy cuớa họửng cỏửu, baỷch cỏửu.
Cỏu 4 (10 õióứm): Nguyón nhỏn gỏy ra mióựn dởch tổỷ nhión bỏứm sinh, mióựn dởch tổỷ nhión tỏỷp nhióựm, mióựn dởch nhỏn taỷo chuớ õọỹng, mióựm dởch nhỏn taỷo bở õọỹng.
Cỏu 5 (10 õióứm): Haợy cho bióỳt saớn phỏứm tióu hoùa cuớa tổỡng loaỷi men sau õỏy: Ptyalin, Pepsin, Amilza, Mantaza, Tripsin, Lipaza, Saccaraza, Lactaza, Ãrepsin, Nuclóaza.
II. PHÁệN TRÀếC NGHIÃÛM: 20 õióứm, mọựi cỏu 2 õióứm Lổỷa choỹn phỏửn traớ lồỡi õuùng nhỏỳt cho mọựi cỏu. ( choỹn hoàỷc A,hoàỷc B,hoàỷc C,hoàỷc D, hoàỷc E)
Cỏu 1:Vi khuỏứn, vi khuỏứn lam, taớo õồn baỡo, õọỹỹng vỏỷt nguyón sinh giọỳng nhau ồớ õióứm naỡo dổồùi õỏy:
Sọỳng tổỷ do
Cồ thóứ õổồỹc cỏỳu taỷo bồới maỡng , chỏỳt nguyón sinh vaỡ nhỏn coù maỡng nhỏn
Cồ thóứ õổồỹc cỏỳu taỷo bồới mọỹt tóỳ baỡo
Gỏy bóỷnh cho thổỷc vỏỷt , õọỹng vỏỷt vaỡ ngổồỡi
Coù khaớ nàng kóỳt baỡo xaùc
Cỏu 2: Hóỷ thỏửn kinh ồớ õọỹng vỏỷt coù xổồng sọỳng bỏỷc cao gọửm coù:
Phỏửn thỏửn kinh ngoaỷi bión ( thuỷ caớm)
Phỏửn thỏửn kinh trung ổồng
Phỏửn thỏửn kinh lión laỷc
Caớ A vaỡ B
Caớ A, B vaỡ C
Cỏu 3: Hóỷ thỏửn kinh lổồùi laỡ hỗnh thổùc tióỳn hoùa thỏỳp nhỏỳt cuớa hóỷ thỏửn kinh õọỹng vỏỷt vỗ:
Khàừp bóử màỷt cồ thóứ cuỡng nhỏỷn kờch thờch
Khàừp bóử màỷt cồ thóứ cuỡng traớ lồỡi kờch thờch
Khọng coù khu vổỷc phaớn ổùng roợ róỷt nón traớ lồỡi khọng chờnh xaùc
Khọng coù cỏu naỡo õuùng
Caớ A, B vaỡ C õóửu õuùng
Cỏu 4: Dở hoùa laỡ:
Quaù trỗnh phỏn huớy caùc chỏỳt hổớu cồ
Quaù trỗnh giaới phoùng nàng lổồỹng dổồùi daỷng hoaỷt nàng
Quaù trỗnh vỏỷn chuyóứn caùc chỏỳt tổỡ tóỳ baỡo ra mọi trổồỡng. 
Caớ A vaỡ B
Caớ A, B vaỡ C
Cỏu 5: Chióửu hổồùng tióỳn hoùa cuớa sinh saớn hổợu tờnh õổồỹc thóứ hióỷn:
Chổa coù cồ quan sinh saớn õóỳn coù cồ quan sinh saớn chuyón bióỷt
Tổỡ cồ thóứ lổồợng tờnh õóỳn cồ thóứ õồn tờnh
Tổỡ thuỷ tinh ngoaỡi õóỳn thuỷ tinh trong
Tổỡ thuỷ tinh cỏửn nổồùc õóỳn thuỷ tinh khọng cỏửn nổồùc
Tổỡ tổỷ thuỷ tinh õóỳn thuỷ tinh cheùo
Con sinh ra chổa õổồỹc chàm soùc nuọi dổồợng õóỳn õổồỹc chàm soùc nuọi dổồợng
Cỏu traớ lồỡi õuùng laỡ: A:1,2,3,4,5 - B:1,2,4,5,6 - C: 1,2,3,4,5,6 - D: 2,3,4,5,6 - E:Khọng cỏu naỡo õuùng
Cỏu 6: Coù thóứ phỏn chia sổỷ sinh saớn cuớa sinh vỏỷt thaỡnh caùc hỗnh thổùc:
sinh saớn vọ tờnh vaỡ sinh saớn hổớu tờnh
sinh saớn vọ tờnh vaỡ sinh saớn dinh dổồợng
sinh saớn dinh dổồợng vaỡ sinh saớn hổớu tờnh
sinh saớn hổớu tờnh vaỡ sinh saớn bàũng baỡo tổớ 
sinh saớn vọ tờnh , sinh saớn hổớu tờnh vaỡ sinh saớn dinh dổồợng 
Cỏu 7: Sinh vỏỷt õồn baỡo gọửỡm:
1.Âọỹỹng vỏỷt nguyón sinh - 2.Taớo õồn baỡo - 3.Thóứ àn khuỏứn - 4.Vi khuỏứn - 5.Virut - 6.Vi khuỏứn lam
Cỏu traớ lồỡi õuùng laỡ: A:1,2,3,4. B : 2,3,5,6. C: 1,2 3,6. D: 1,2,4,6. E:2,3,4,6
Cỏu 8 Sồ õọử naỡo sau õỏy thóứ hióỷn õuùng mổùc õọỹ tióỳn hoùa cuớa thổỷc vỏỷt:
Taớo ế róu ế haỷt trỏửn ế haỷt kờn ế quyóỳt thổỷc vỏỷt.
Taớo ế quyóỳt thổỷc vỏỷt.ế róuế haỷt kờn ế haỷt trỏửn 
Róu ế taớo ế quyóỳt thổỷc vỏỷt.ế haỷt trỏửn ế haỷt kờn 
Taớo ế haỷt kờn ế haỷt trỏửn.ế róu.ế quyóỳt thổỷc vỏỷt
Quyóỳt thổỷc vỏỷt .ế taớo ế róu ế haỷt kờn ế haỷt trỏửn 
Cỏu 9. Maỡng sinh chỏỳt coù vai troỡ:
Ngàn tóỳ baỡo chỏỳt vồùi mọi trổồỡng ngoaỡi
Baớo vóỷ khọỳi sinh chỏỳt cuớa tóỳ baỡo
Thổỷc hióỷn trao õọứi chỏỳt giổợa tóỳ baỡo vồùi mọi trổồỡng bón ngoaỡi
Caớ B vaỡ C
Caớ A, B vaỡ C
Cỏu 10. Nhỏn laỡ trung tỏm õióửu khióứn moỹi hoaỷt õọỹỹng sọỳng cuớa tóỳ baỡo, bồới vỗ:
Nhỏn chổùa õổỷng caùc baỡo quan cuớa tóỳ baỡo
Nhỏn laỡ nồi thổỷc hióỷn trao õọứi chỏỳt vồùi mọi trổồỡng quanh tóỳ baỡo
Nhỏn coù thóứ lión hóỷ vồùi maỡng vaỡ tóỳ baỡo chỏỳt nhồỡ hóỷ thọỳng lổồùi nọỹi chỏỳt
Nhỏn chổùa nhióựm sàừc thóứ laỡ vỏỷt chỏỳt di truyóửn ồớ cỏỳp õọỹỹ tóỳ baỡo
E. Nhỏn coù thóứ trao õọứi chỏỳt vồùi tóỳ baỡo.
III BAèI TÁÛP ( 30 õióứm)
Baỡi 1: ( 10 õióứm) Coù 5 tóỳ baỡo sinh dổồợng õi vaỡo nguyón phỏn lión tióỳp 10 lỏửn, caùc tóỳ baỡo con sinh ra õóửu nguyón phỏn bỗnh thổồỡng. Hoới tọứng sọỳ tóỳ baỡo con õổồỹc sinh ra sau lỏửn nguyón phỏn cuọỳi cuỡng?
Baỡi 2: ( 20 õióứm) Cho bióỳt thóứ tờch khọng khờ chổùa ồớ trong phọứi cuớa mọỹt ngổồỡi trổồợng thaỡnh nhổ sau: Khi hờt vaỡo tỏỷn lổỷc:5700 ml; khi hờt vaỡo bỗnh thổồỡng:3600 ml; khi thồớ ra bỗnh thổồỡng:3100 ml; khi thồớ ra gàừng sổùc:1600 ml.
Tỗm thóứ tờch khờ lổu thọng, thóứ tờch khờ bọứ sung, thóứ tờch khờ dổỷ trổợ, dung tờch sọỳng cuớa phọứi.
HÃÚT
HặÅẽNG DÁÙN CHÁÚM ÂÃệ THI CHOĩN HOĩC SINH GIOÍI THậ
MÄN: SINH HOĩC LÅẽP 9
I PHÁệN TặÛ LUÁÛN: 50õióứm
Cỏu 1: (10 õióứm). Âàỷc õióứm chung cuớa lồùp thuù:
Lồùp õọỹng vỏỷt coù xổồng sọỳng coù tọứ chổùc cao nhỏỳt 	 (1 õ)
Thỏn nhióỷt khọng thay õọứi	 (1 õ)
Bọỹ naợo coù baùn cỏửu naợo rỏỳt phaùt trióứn	 (1 õ)
Bọỹ ràng phỏn hoùa thaỡnh 3 loaỷi	 (1 õ)
Tim coù cỏỳu taỷo 4 ngàn hoaỡn chốnh	 (2 õ)
Mỗnh coù lọng mao	 	 (2 õ)
Âeớ con, nuọi con bàũng sổợa do tuyóỳn vuù tióỳt ra. 	 	 (2 õ)	
Cỏu 2: ( 10 õióứm) Âàỷc õióứm cuớa khồùp bỏỳt õọỹng, khồùp baùn õọỹng vaỡ khồùp õọỹng.
a. khồùp bỏỳt õọỹng
- Caùc xổồng khồùp nhau theo kióứu khồùp ràng cổa 	 (2õ)
- Khọng coù khaớ nàng cổớ õọỹng	 (2õ)
b. khồùp baùn õọỹng
- Giổớa 2 õỏửu xổồng khồùp nhau coù 1 õộa suỷn	 (2 õ)
- Cổớ õọỹng õổồỹc nhổng rỏỳt haỷn chóỳ 	 (1õ)
c. khồùp õọỹng
- Bóử màỷt cuớa hai xổồng khồùp nhau coù lồùp suỷn trồn boùng. Giổợa khồùp coù tuùi hoaỷt dởch chổùa chỏỳt dởch nhỏửy trồn	 (2õ)
-Phaỷỷm vi cổớ õọỹng rọỹng raới , linh hoaỷt	 (1õ)
Cỏu 3: ( 10õióứm) Haợy cho bióỳt thồỡi gian sọỳng trung bỗnh , nồi saớn sinh, nồi bở tióu huớy cuớa:họửng cỏửu, baỷch cỏửu, tióứu cỏửu.
Họửng cỏửu (5 õióứm)
Baỷch cỏửu (5 õióứm)
- Thồỡi gian sọỳng
- Nồi saớn sinh
- Nồi bở tióu huớy
-130 ngaỡy (1õ)
-Tuớy õoớ cuớa xổồng (2õ)
-Gan vaỡ tyỡ (2õ)
-2-4 ngaỡy (1õ)
-Tuớy õoớ cuớa xổồng, tyỡ vaỡ haỷch baỷch huyóỳt (3õ) 
-ÅÍ nhióửu nồi (do vi khuỏứn tióu dióỷt, qua ọỳng tióu hoùa, nổồùc tióứu...) (1õ)
Cỏu 4:( 10 õióứm) Nguyón nhỏn gỏy ra mióựn dởch tổỷ nhión bỏứm sinh, mióựn dởch tổỷ nhión tỏỷp nhióựm, mióựn dởch nhỏn taỷo chuớ õọỹng, mióựm dởch nhỏn taỷo bở õọỹng 
Mióựn dởch tổỷ nhión bỏứm sinh: Coù tổỡ luùc mồùi sinh ra do õàỷc õióứm di tuyóửn cuớa loaỡi .Do cồ thóứ coù khaớ nàng dióỷt khuỏứn õọỳi vồiù mọỹt sọỳ vi khuỏứn hoàỷc cồ thóứ coù sàún mọỹt chỏỳt khaùng õọỹc naỡo õoù 	 (2,5 õ)
Mióựn dởch tổỷ nhión tỏỷp nhióựm: Âổồcỹ hỗnh thaỡnh sau khi coù sổỷ xỏm nhỏỷp cuớa mọỹt loaỷi vi khuỏứn, virut naỡo õo ùmaỡ cồ thóứ õaợ khaùng laỷi õổồỹc 	 (2,5 õ)
Mióựn dởch nhỏn taỷo chuớ õọỹng: Do tióm chuớng vaỡo cồ thóứ caùc loaỷi vacxin	 (2,5 õ)
Mióựm dởch nhỏn taỷo bở õọỹng: Do tióm vaỡo cồ thóứ nhổợng chỏỳt khaùng õọỹc ( khaùng thóứ huyóỳt thanh) õổồỹc lỏỳy tổỡ cồ thóứ cuớa nhổợng õọỹng vỏỷt õaợ coù khaớ nàng MDNT chuớ õọỹng (2,5 õ)
Cỏu 5: (10 õióứm) . Haợy cho bióỳt saớn phỏứm tióu hoùa cuớa tổỡng loaỷi men sau õỏy:
TT
Men tióu hoùa
Saớn phỏứm tióu hoùa
1
Ptialin
mantọ
2
Pepsin 
saớn phỏứm trung gian polypeptit
3
Amilza 
mantọ
4
Mantaza
glucọ
5
Tripsin
axit amin
6
Lipaza 
glixórin vaỡ axit beùo
7
Saccaraza 
glucọ vaỡ lóvulọ
8
Lactaza 
glucọ vaỡ galacctọ
9
Ãrepsin
axit amin
10
Nuclóaza
nuclóọtit.
Âuùng mọựi yù cho 1õióứm
II. PHÁệN TRÀếC NGHIÃÛM: 20 õióứm, mọựi cỏu õuùng cho 2 õióứm
Cỏu 1: C Cỏu 2: E Cỏu 3: E Cỏu 4: D Cỏu 5: C 
Cỏu 6:A Cỏu 7:D Cỏu 8: C Cỏu 9: D Cỏu 10: D
III BAèI TÁÛP : 30 õióứm
Baỡi 1: ( 10 õ) Sọỳ tóỳ baỡo ồớ lỏửn phỏn chia cuọỳi cuỡng laỡ:	( 10 õióứm)
	5 x 210 = 5 x 1024 = 6120 
Baỡi 2 ( 20 õióứm )
Thóứ tờch khờ lổu thọng = 3600 - 3100 = 500 ml 	( 5 õióứm)
Thóứ tờch khờ bọứ sung = 5700- 3600 = 2100 ml 	( 5 õióứm)
Thóứ tờch khờ dổỷ trổớ = 3100 - 1600 = 1500 ml	( 5 õióứm)
Dung tờch sọỳng = 5700 -1600 = 4100 ml 	( 5 õióứm)
( hoàỷc Dung tờch sọỳng = 500 + 2100 + 1500 = 4100 ml)
-------------------------------------------
Chuù yù: Cho theo thang õióứm 100, lỏỳy troỡn 1 õồn vở.
Nóỳu qui vóử thang õióứm 10 thỗ lỏỳy tọứng õióứm chia cho 10 vaỡ giổợ nguyón phỏửn leợ vồùi 2 chổợ sọỳ thỏỷp phỏn .
 Tuần:11 + tuần 14 Ngày: 12/11/2007.
 rèn luyện kỷ năng giải một số đề thi học sinh giỏi
 A mục tiêu: Cho học sinh làm quen với một số đề thi học sinh giỏi ở các năm để định hướng cách ra đề và cách làm bài của tuyển chọn học sinh giỏi. Qua đó rèn luyện kỷ năng làm bài cho học sinh, học sinh tự đánh giá và lượng sứ mình để có kế hoạch tự bổ sung kiến thức,đồng thời qua đề thi giáo viên khắc sâu và cũng cố kiến thức cho học sinh.
 B phương pháp: thực hành giải đề + giáo viên chửa.
 C chuẩn bị: Giáo viên sưu tầm đề thi và đáp án chấm ở các kỳ thi học sinh giỏi.
 D bài mới: 
Đề thi:
SÅÍ GIAẽO DUÛC - ÂAèO TAÛO ÂÃệ THI CHOĩN HOĩC SINH GIOÍI TẩNH 
 QUAÍNG TRậ KHOẽA NGAèY: 04/ 03 / 2005
 ÂÃệ CHấNH THặẽC
 VOèNG 2
 Thồỡi gian: 150 phut( Khọng kóứ thồỡi gian giao õóử)
 MÄN: SINH HOĩC LÅẽP 9 
 I . PHÁệN CHUNG (Daỡnh cho hoỹc sinh dổỷ thi baớng A hoàỷc baớng B):
Cỏu 1: ( 2 õióứm) 
Vỗ sao cồ thóứ coù sổỷ thổồỡng xuyón trao õọứi chỏỳt vồùi mọi trổồỡng bón ngoaỡi? 	
Thổỷc chỏỳt cuớa quaù trỗnh trao õọứi chỏỳt laỡ gỗ?
Yẽ nghộa cuaớ trao õọứi chỏỳt?
Quaù trỗnh trao õọứi chỏỳt chởu aớnh hổồớng cuớa nhổợng yóỳu tọỳ naỡo? 
Cỏu 2: (2 õióứm) So saùnh sổỷ giọỳng nhau vaỡ khaùc nhau vóử cỏỳu taỷo vaỡ chổùc nàng giổợa phỏn hóỷ thỏửn kinh cồ xổồng vaỡ phỏn hóỷ thỏửn kinh sinh dổồợng.
Cỏu 3: (2 õióứm) Nóu nhổợng õàỷc õióứm thờch nghi vồùi sổỷ trao õọứi khờ trong 

File đính kèm:

  • docgiao an BDsinh 9 tuan3.doc