Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 015

PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 ñến câu 44)

1. Hai ion Mg

2+

( Z Mg

= 12) và Na

+

( Z Na

= 11) giống nhau ở ñiểm nào trong các ñiểm sau ?

A. Bán kính nguyên tử.

B. Số electron lớp ngoài cùng.

C. ðiện tích hạt nhân.

D. Bán kính nguyên tử và ñiện tích hạt nhân.

2. Kim loại nào sau ñây có hơn 3 electron ở lớp ngoài cùng ?

A. Mg B.Al C.Pb D.Ga

3. Kim loại kiềm thường có cấu tạo tinh thể kiểu :

A. lập phương tâm khối. B. lập phương tâm diện.

C. lục phương. D. lập phương tâm diện và lục phương.

4. Cho một chất X tác dụng với dung dịch H2SO

4ñậm ñặc thấy sinh khí SO

2. Nếu tỉ lệ số mol H 2SO

4

ñem dùng : số mol SO

2= 4 :1 thì X có thể là chất nào trong số các chất sau ?

A. Fe. B.FeS. C.Fe

3O4. D.FeO.

5. Trong các kim loại kiềm, kim loại ñược dùng ñể làm tế bào quang ñiện là :

A. Li. B.Na. C.K. D.Cs.

pdf5 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ðề thi thử vào Đại học, cao đẳng môn thi: Hóa học - Đề 015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u kì, bán kính của nguyên tử kim loại kiềm nhỏ nhất. 
D. Kim loại kiềm ñều có tính khử mạnh. 
8. ðại lượng vật lí hoặc tính chất hóa học cơ bản nào sau ñây của kim loại kiềm thổ biến ñổi không có 
tính quy luật ? 
A. Năng lượng ion hóa B. Bán kính nguyên tử 
C. Tính kim loại. D. Nhiệt ñộ nóng chảy 
9. So sánh nào sau ñây là ñúng ? 
A. tính khử của Al > Mg. B. tính khử của B > Al. 
B. C. tính khử của Al > Si. D. tính khử của Al > Na. 
10. Tận dụng ưu ñiểm về khối lượng riêng của nhôm, người ta thường dùng nhôm : 
A. ñể chế tạo khung cửa và các ñồ trang trí nội thất... 
B. ñể chế tạo các thiết bị trao ñổi nhiệt, dụng cụ ñun nấu trong gia ñình. 
C. làm các ñồ dùng trang trí nội thất. 
D. làm hợp kim dùng cho máy bay, ôtô, tên lửa. 
11. Bán kính nguyên tử Fe vào khoảng 0,13 nm. Vậy thể tích tính theo ñơn vị cm3 của một nguyên tử Fe 
vào khoảng: 
A. 16.33.10–24 cm3. B. 9,20. 10–24 cm3. C. 10,62 .10–24 cm3. D. 5,17.10–24 cm3. 
12. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu ñược dung dịch A. Trong 
dung dịch A có chứa : 
A. Fe(NO3)2 , AgNO3 B. Fe(NO3)3 , AgNO3 
C. Fe(NO3)2 , AgNO3, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 
13. Kết luận nào sau ñây ñúng khi xét hai phản ứng sau ? 
(1) Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl 
(2) 2KClO3 + I2 → 2KIO3 + Cl2 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
A. Cl2 trong (1), I2 trong (2) ñều là chất oxi hóa. 
B. (1) chứng tỏ Cl2 có tính oxi hóa > I2, (2) chứng tỏ I2 có tính oxi hóa > Cl2. 
C. Do tính khử của KI và KClO3 khác nhau nên kết quả khác nhau. 
D. (1) Chứng tỏ tính oxi hóa của Cl2 > I2, (2) chứng tỏ tính khử của I2 > Cl2. 
14. X là một oxit của nitơ, khi tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol nX : nNaOH = 1 :1 thu ñược dung 
dịch có pH > 7. X là oxit nào trong các oxit sau ? 
A. N2O B. NO C. NO2 D. N2O5 
15. ðể tách metan ra khỏi hỗn hợp gồm metan, axetilen, etilen, người ta dẫn hỗn hợp qua : 
A. dung dịch AgNO3/NH3 dư. B. dung dịch brom dư. 
C. dung dịch HCl dư. D. nước dư. 
16. Một hiñrocacbon X có tên bị gọi sai là 2-etyl-3-metylhexan. Tên ñúng của X theo danh pháp 
IUPAC phải là : 
A. 3-etyl-2-metylhexan. B. 3,4-ñimetylhexan. C. 3,4-ñimetylheptan. D. neo-octan. 
17. Kết luận nào sau ñây là ñúng về tính chất của ñường saccarozơ và mantozơ ? 
A. Mantozơ là ñường khử, saccarozơ không phải ñường khử. 
B. Cả hai loại ñường trên ñều là ñường khử . 
C. Cả hai loại ñường trên ñều không phải là ñường khử . 
D. Saccarozơ là ñường khử, mantozơ không phải là ñường khử. 
18. Cho dãy chuyển hóa : 
Glucoz¬
lªn men r−îu
X Y
H2SO4 98%, 170
0C
 Chỉ xét sản phẩm chính thì Y trong dãy chuyển hóa trên là : 
A. khí etilen. B. ñimetyl ete. C. rượu (ancol) etylic. D. axit axetic. 
19. Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối lượng Ag sinh 
ra cho vào dung dịch HNO3 ñậm ñặc thấy sinh ra 0,2 mol khí NO2. Vậy C% của glucozơ trong dung 
dịch ban ñầu theo lí thuyết là : 
A. 9 % . B. 18 %. C. 27% D. 36% 
20. Cho hỗn hợp mỗi cặp chất sau vào ống nghiệm, ñể một thời gian, ở trường hợp nào người ta quan sát 
thấy có hiện tượng tách lớp ? 
A. Anilin + nước B. Anilin và dung dịch HCl dư 
C. Benzen và phenol D. Phenol và dung dịch NaOH dư 
21. Một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, N có phân tử khối 89 ñvC. X tác dụng với cả dung dịch HCl 
và dung dịch NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu ñược 9,4 gam muối. 
Công thức cấu tạo ñúng của X là : 
A. H2N–CH2–CH2–COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH 
C. H2N–CH2–COO–CH3 D. CH2=CH–COONH4 
22. ðể phân biệt glixerin (glixerol), lòng trắng trứng, hồ tinh bột bằng một hóa chất, người ta dùng : 
A. cồn iot. B. Cu(OH)2 (CuSO4/NaOH). C. HNO3 ñậm ñặc. D. dung dịch 
Pb(NO3)2. 
23. Miêu tả không ñúng về cấu trúc mạch của các polime là : 
A. poli(vinyl clorua) có dạng mạch thẳng. 
B. amilopectin có dạng mạch phân nhánh. 
C. poli(vinyl axetat) có dạng mạch phân nhánh. 
D. cao su lưu hóa có dạng mạch mạng lưới không gian. 
24. Dãy chỉ chứa tơ nhân tạo gồm : 
A. tơ axetat, tơ visco, tơ ñồng- amoniac. B. tơ polieste, tơ visco, tơ ñồng- amoniac. 
C. tơ capron , tơ axetat, tơ visco. D. tơ polieste, tơ axetat, tơ visco. 
25. ðốt cháy hoàn toàn 5,3 gam hỗn hợp 2 rượu (ancol) ñơn chức no, là ñồng ñẳng kế tiếp thu ñược hỗn 
hợp CO2 và H2O. Dẫn hỗn hợp này qua nước vôi dư thấy xuất hiện 25 gam kết tủa. Công thức phân 
tử 2 rượu (ancol) cần tìm là : 
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. 
B. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH. 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
26. Có bao nhiêu rượu (ancol) ứng với công thức phân tử C5H12O khi tác dụng với O2 có Cu xúc tác thì 
tạo anñehit ? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
27. Có bao nhiêu hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch 
NaOH ? 
A. 2 B.3 C. 4 D. 5 
28. Cho 200 gam dung dịch một anñehit X nồng ñộ 3% tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu 
ñược 86,4 gam Ag. X là : 
A. OHC –CHO. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH3–CHOH–CHO. 
29. Kết quả so sánh ñộ mạnh tính axit của cặp chất nào sau ñây là ñúng ? 
A. CH3–COOH > HCOOH B. CH3–COOH < CH3–CH2–COOH. 
C. CH3–COOH > CH2=CH–COOH. D. CH3–COOH < CH2Cl–COOH. 
30. ðể phân biệt các chất lỏng : phenol lỏng, dung dịch axit axetic, dung dịch 
axit acrylic (axit propenoic), rượu (ancol) etylic, người ta thường dùng thuốc thử theo thứ tự sau : 
A. quỳ tím, dung dịch NaOH. B. Na2CO3, dung dịch NaOH. 
C. quỳ tím, dung dịch Br2. D. Zn, dung dịch NaHCO3. 
31. Este nào sau ñây khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối và anñehit ? 
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2. 
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3. D. HCOO–CH=CH–CH3. 
32. Thủy phân trieste của glixerin (glixerol) thu ñược glixerin, natri oleat và natri stearat. Có bao nhiêu công thức 
cấu tạo phù hợp với trieste này ? 
A. 4 B. 6 C. 8 D. 9 
33. Cho a mol CO2 tác dụng với dung dịch có chứa b mol Ba(OH)2 (a<b). Sau phản ứng, trong bình phản 
ứng : 
A. chỉ có muối axit và nước. B. chỉ có muối trung hòa và nước. 
C. vừa có muối trung hòa, vừa có muối axit và nước. D. có muối trung hòa, bazơ dư và nước. 
34. Cho P2O5 tác dụng với dung dịch NaOH, người ta thu ñược một dung dịch gồm hai chất. Hai chất ñó có thể 
là 
A. NaOH và NaH2PO4. B. NaH2PO4 và Na3PO4. C. Na2HPO4 và Na3PO4. D. Na3PO4 và 
H3PO4. 
35. Hòa tan 23,2 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa ñủ, sau ñó cô cạn dung dịch và nhiệt phân muối 
ñến khối lượng không ñổi, thu ñược : 
A. 23,2 gam chất rắn. B. 24 gam chất rắn. C. 21,6 gam chất rắn. D. 72,6 gam chất rắn. 
36. Loại phân hoá học có tác dụng kích thích cây cối sinh trưởng nhanh, ra nhiều lá, nhiều hoa và có 
khả năng cải tạo ñất phèn là : 
A. NH4NO3. B. Ca(NO3)2. C. Ca(H2PO4)2 D. KCl. 
37. ðể ñiều chế KClO3, người ta thực hiện cách nào trong các cách sau ? 
A. ðiện phân dung dịch KCl loãng có màng ngăn. 
B. Sục khí Cl2 qua dung dịch KOH ñậm ñặc, nóng. 
C. Nhiệt phân dung dịch KClO loãng. 
D. ðiện phân KCl nóng chảy có vách ngăn. 
38. Br2 không oxi hóa ñược muối nào trong số các dung dịch muối sau ? 
A. FeBr2. B. FeCl2. C. NaI. D. K2CO3. 
39. ðể cân bằng của phản ứng tổng hợp NH3 : N2(k) + 3H2 (k) € 2NH3 (k) + Q 
(∆H < 0) chuyển dời theo chiều thuận, biện pháp nào là ñúng cho cả nhiệt ñộ và áp suất ? 
A. Tăng áp suất, giảm nhiệt ñộ. B. Giảm áp suất, tăng nhiệt ñộ. 
C. Tăng áp suất, tăng nhiệt ñộ. D. Giảm áp suất, giảm nhiệt ñộ. 
40. Este ñược sử dụng ñể ñiều chế thủy tinh hữu cơ là : 
A. CH2=CH–COO–CH2–CH3. B. CH3–COO–C(CH3)=CH2 
C. CH3–COO–CH2–CH=CH2. D. CH2=C(CH3)COOCH3. 
41. Dung dịch CH3–COOH 0,1 M có ñộ ñiện li α = 1%. Vậy pH của dung dịch này là : 
A. 4. B. 3. C. 3,7. D. 2,7. 
 – Download Tài liệu – ðề thi miễn phí 
42. Mantozơ, saccarozơ, tinh bột có chung tính chất : 
A. ñều tham gia phản ứng tráng gương. B. ñều bị khử bởi Cu(OH)2 khi ñun nóng. 
C. ñều bị thủy phân trong môi trường axit. D. ñều tác dụng với vôi sữa tạo hợp chất tan. 
43. Khi ñốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp hai hiñrocacbon X và Y, người ta thu ñược một hỗn hợp CO2 
và hơi nước có tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Hỗn hợp trên có thể gồm : 
A. 2 ankin ñồng ñẳng. B. 1 ankin và 1 anken. C. 1 ankan và 1 ankañien. D. 1 anken và 1 
ankañien. 
44. Trong các ankan : CH3CH2CH3 (a), CH4 (b), (CH3)2C(CH3)2 (c), CH3CH3 (d), CH3CH(CH3)CH3 (e). 
Những ankan chỉ cho 1 sản phẩm thế duy nhất khi tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 
A. (a), (e), (d) B. (b), (c), (d) C. (c), (d), (e) D. (a), (b), (c), (e), (d) 
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) 
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 ñến câu 50) 
45. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt các loại là 76. Biết tỉ số giữa 
số hạt mang ñiện : số hạt không mang ñiện = 1,714 : 1. Cấu hình electron của X là : 
A. [Ar] 3d44s2 B. [Ar] 3d54s1 C. [Ar] 3d84s2 D. [Ar] 3d104s1 
46. Dung dịch nào sau ñây hòa tan ñược Zn tạo hỗn hợp khí H2 và NH3. 
A. Dung dịch HNO3. B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3, KOH 
C. Dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, HCl D. Dung dịch hỗn hợp KNO3, HCl. 
47. Cho biết thế ñiện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử Mg2+/Mg ; Zn2+/Zn ; Cu2+/Cu ; Ag+/Ag ; 
Hg2+/Hg lần lượt là : –2,37 V ; –0,76 V ; 0,34 V ; 0,8 V ; và 0,85 V. E0(pin) = 3,22 V là suất ñiện 
ñộng chuẩn của pin nào trong số các pin sau ? 
A. Mg – Zn B. Mg – Hg C. Zn – Ag D. Zn – Ag 
48. Phản ứng nào sau ñây tạo ñược xeton ? 
A. CH2=CH–CH3 + H2O (xt H2SO4) B. CH3–CH2–CHCl2 + NaOH 
C. CH3–CH(OH)–CH3 + H2SO4 ñặc (t
 > 170 oC) D. CH3-C≡CH + H2O (Hg
2+, 80oC) 
49. ðể tách ion aluminat khỏi dung dịch chứa ion cromat, người ta thêm vào 
dung dịch hỗn hợp một dung dịch X rồi ñun nóng. Dung dịch X là : 
A. dung dịch HCl loãng. B. dung dịch Na2CO3 C. dung dịch muối amoni. D. dung dịch 
NaOH 
50. Cho dung dịch có chứa 0,1 mol SO32– và 0,1 mol SO42–, 0,1 mol CO32– 
tác dụng với dung dịch I2 dư, sau ñó thêm dung dịch BaCl2 dư vào thấy xuất hiện ........ gam kết tủa 
trắng. 
A. 23,3 B. 46,6 C. 42,9 D. 66,3 
Phần I: dành cho thí sinh chương trình không phâ

File đính kèm:

  • pdfDe015.pdf
  • pdfDapan-015.pdf
Giáo án liên quan