Đề thi học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn: Hóa học. khối: 11 - Đề 003

I-Trắc nghiệm .( 6 điểm).

* Chọn phương án trã lời đúng nhất :

Câu 1 : Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho 2 olefin đồng phân.

A. ancol isobutyric B. butan-2-ol

C. butan-1-ol D. 2-metylpropan-2-ol

Câu 2 : Cho hỗn hợp chứa 0,4 mol CH3OH và 0,6 mol C2H5OH tác dụng với Na dư.Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là ?

A. 22,4 lit B. 2,8 lit

C. 11,2 lit D. 5,6 lit

Câu 3 : Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?

A. Xiclopropan không làm mất màu dd KMnO4

B. Khi đun nóng mạnh propan bị tách H2 chuyển thành xiclopropan

C. Propan không làm mất màu dd KMnO4

D. Xiclopropan là hiđrocacbon không no vì nó có phản ứng cộng

Câu 4 : Polime dùng để chế tạo cao su buna là sản phẩm của quá trình .

A. Trùng hợp buta-1,3-đien, xút tác Na B. Polime hóa cao su thiên nhiên

C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với Na D. Trùng hợp butilen, xút tác Na

Câu 5 : Teflon là một polime bền vững với nhiệt độ tới trên 3000 C nên được dùng làm lớp che phủ chống bám dính cho xoong, chảo,thùng chứa.Teflon được tổng hợp từ.

A. CHF = CHF B. CH2 = CHF C. CF2 = CF2 D. CH2 = CHCl

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1317 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn: Hóa học. khối: 11 - Đề 003, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI HỌC K Ì II 
 Môn : Hóa học 11 (Ban cơ bản)
 Mã đề 003 ( Thời gian làm bài 90 phút, không kể phát đề)
I-Trắc nghiệm .( 6 điểm). 
* Chọn phương án trã lời đúng nhất :
C©u 1 : 
Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho 2 olefin đồng phân.
A.
ancol isobutyric 
B.
butan-2-ol 
C.
butan-1-ol 
D.
2-metylpropan-2-ol 
C©u 2 : 
Cho hỗn hợp chứa 0,4 mol CH3OH và 0,6 mol C2H5OH tác dụng với Na dư.Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là ?
A.
22,4 lit 
B.
2,8 lit
C.
11,2 lit 
D.
5,6 lit 
C©u 3 : 
Khẳng định nào sau đây đúng nhất ?
A.
Xiclopropan không làm mất màu dd KMnO4
B.
Khi đun nóng mạnh propan bị tách H2 chuyển thành xiclopropan
C.
Propan không làm mất màu dd KMnO4
D.
Xiclopropan là hiđrocacbon không no vì nó có phản ứng cộng
C©u 4 : 
Polime dùng để chế tạo cao su buna là sản phẩm của quá trình .
A.
Trùng hợp buta-1,3-đien, xút tác Na
B.
Polime hóa cao su thiên nhiên
C.
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với Na
D.
Trùng hợp butilen, xút tác Na
C©u 5 : 
Teflon là một polime bền vững với nhiệt độ tới trên 3000 C nên được dùng làm lớp che phủ chống bám dính cho xoong, chảo,thùng chứa.Teflon được tổng hợp từ.
A.
CHF = CHF
B.
CH2 = CHF
C.
CF2 = CF2
D.
CH2 = CHCl
C©u 6 : 
Phân biệt 2 chất  butađien và but-1-in bằng
A.
Dùng dd AgNO3/NH3 nhận butađien : có kết tủa vàng nhạt. Còn lại là but – 1 - in
B.
Dùng dd Br2 nhận but-1-in. Còn lại là butađien
C.
Dùng dd AgNO3/NH3 nhận but-1-in: có kết tủa vàng nhạt. Còn lại là butađien
D.
Dùng dd KMnO4 nhận but-1-in. Còn lại là butađien
C©u 7 : 
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A.
but-1-en 
B.
cacbon đioxit
C.
metylpropan
D.
butan 
C©u 8 : 
Cho sơ đồ phản ứng : BenzenàXàYà polistiren.X,Y tương ứng với nhóm các chất nào sau đây ?
A.
C6H5 CH2 CH3 ; C6H5CH=CH2
B.
C6H5 CH3 ; C6H5 – CH=CH2
C.
C6H4(CH3)2 ; C6H5CH=CH2
D.
C6H5CH2CH2CH3 ; C6H5CH=CH2
C©u 9 : 
Ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau ?
A.
5
B.
3
C.
4
D.
2
C©u 10 : 
Cao su buna S là sản phẩm của quá trình .
A.
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren
B.
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với xilen
C.
Đồng trùng hợp butilen với stiren
D.
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với sunfua (S)
C©u 11 : 
Axit fomic có thể tham gia phản ứng tráng bạc với dd AgNO3/NH3 và tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường NaOH sinh ra Cu2O kết tủa đỏ gạch do phân tử có nhóm .
A.
OH
B.
COOH
C.
HCOOH
D.
CHO
C©u 12 : 
Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và C2H5OH, thu được 
A.
Etilen
B.
Axetilen
C.
Etanol
D.
Etan
C©u 13 : 
Ancol có CTCT: H3C-CH-(CH2)3-OH . 
 │
 CH3
A.
Tên nào dưới đây ứng với công thức ancol trên. 
2-metylpentan-1-ol 
B.
2-metylpentan-2-ol 
C.
4-metylpentan-2-ol
D.
4 -metylpentan-1-ol 
C©u 14 : 
Khi phân tích hợp chất Z có : 40 % C ; 6,67 % H ; 53,33 % O. Công thức nguyên của Z là :
A.
(C2H4O)n
B.
(CH2O)n
C.
(CH2O)n
D.
(CH2)n
C©u 15 : 
Hợp chất C3H4O2 có thể tác dụng được với dd Br2 ; CaCO3 ; Cu(OH)2. CTCT phù hợp của C3H4O2 là :
A.
O=CH-CH2 -CH=O
B.
CH3 - CO-CH=O
C.
 HCOOCH=CH2
D.
CH2 = CH-COOH
C©u 16 : 
Công thức của ancol no mạch hở là ?
A.
CnH2n+2Ox
B.
CnH2n+2-x(OH)x
C.
CnH2n + 2O
D.
CnH2n+1 OH
C©u 17 : 
Hợp chất nào cho phản ứng cộng mở vòng đối với H2 ( xt Ni, t0 ) và Br2 ?
A.
Xiclopentan
B.
Xiclohexan
C.
Xiclopropan
D.
Xicloheptan
C©u 18 : 
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon X thu được nCO2 < nH2O. X thuộc dãy đồng đăng nào sau đây ?
A.
Olefin
B.
Parafin
C.
Điolefin
D.
Aren
C©u 19 : 
Đốt cháy hoàn toàn 44 gam một ancol no đơn chức X cần 84 lít không khí (đktc).Công thức phân tử của X là ?
A.
C6H14O 
B.
C7H16O 
C.
C4H8O 
D.
C5H12O 
C©u 20 : 
X là 1 ankađien liên hợp có mạch C phân nhánh. Để đốt cháy hoàn toàn 6,80 gam X cần dùng hết 15,68 lít khí CO2 (đktc).CTCT của X là :
A.
CH2 = C – CH = CH - CH3
 │
 CH3
B.
CH3 - CH = CH – CH = CH2
C.
CH2 =CH – CH = CH - CH3
D.
CH2 = C – CH = CH2
 │
 CH3
C©u 21 : 
(A) là một ankan thể khí . Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam khí (A) thu ñöôïc 6,72 lít khí CO2 (đktc).CTPT của A là .
A.
C3H6
B.
C3H8
C.
C4H8
D.
C4H10
C©u 22 : 
Oxi hoá không hoàn toàn propan- 2-ol bằng CuO, nung nóng .Sản phẩm thu được là ?
A.
C3H7 -CHO 
B.
CO2 và H2O
C.
C2H5 -CHO 
D.
CH3 – CO - CH3 
C©u 23 : 
Dầu mỏ khai thác ở thềm lục địa phía Nam có đặc điểm là nhiều ankan mạch dài và hàm lượng S rất thấp. Nhận định nào đúng nhất
A.
Làm nguyên liệu cho crăckinh, rifominh tốt vì chứa ít S
B.
Crăckinh nhiệt sẽ thu được xăng với chất lượng cao
C.
Chưng cất phân đoạn
D.
Dễ vận chuyển theo đường ống
C©u 24 : 
Một monoxicloankan A có tỉ khối hơi so với nitơ là 2. A có CTPT là :
A.
C6H12
B.
C5H10
C.
C4H8
D.
C7H14
II-Tự luận .( 4 điểm)
 Câu 1 (0,5 điểm ).Từ axetilen và các chất vô cơ cần thiết. Viết phương trình phản ứng điều chế 
 etyl bromua.
 Câu 2.(1 điểm). Viết phương trình hóa học của các phản ứng hoàn thành dãy chuyển hóa sau :
 (1) (2) (3) (4)
 Metan axetilen vinylaxetilen butađien polibutađien
 Câu 3.(1 điểm). Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các khí đựng trong các bình riêng biệt không nhãn : H2,CH4, C2H2, C2H4. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã dùng.
 Câu 4.(1,5 điểm). Cho 1,85 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,28 lít khí thoát ra (ở đktc).
 a.Tìm công thức phân tử của X.
 b.Viết công thức cấu tạo có thể có của X .
 ( Cho biết :H=1, C=12, O=16, Na =23 ) 
 ....Heát... 
 ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : Hoa hoc ki 2
§Ò sè : 3
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
II- Tự luận ( 4 điểm).
 Câu 1 :Phương trình phản ứng điều chế etyl bromua từ axetilen 
 Pd /PbCO3
 CH ≡ CH + H2 CH2 = CH2 (0,25 điểm) 
 CH2 = CH2 + HBr CH3 – CH2Br (0,25 điểm)
 Câu 2 :Hoàn thành dãy chuyển hoá theo sơ đồ
 1500 0C
 (1). 2CH4 C2H2 ↑+ 3H2 ↑	 (0,25 điểm)
 t 0, xt
 (2). 2CH ≡ CH CH ≡C – CH = CH2 (0,25 điểm)
 Pd/PbCO3
 (3). CH ≡ C – CH = CH2 + H2 CH2 = CH – CH = CH2 (0,25 điểm) 
 t 0, p, xt
 (4) nCH2 = CH – CH = CH2 ‏﴾-CH2 – CH = CH - CH2 -‏﴿n (0,25 điểm) 
 Câu 3. Dẫn từng khí đi qua dung dịch AgNO3 trong NH3,khí cho kết tủa vàng nhạt là C2H2
 CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC ≡ CAg↓ + 2NH4NO3 (0,25 điểm)
 Dẫn lần lượt 3 khí còn lại qua dung dịch brom.Khí nào làm mất màu dung dịch brom là khí C2H4
 CH2 = CH2 + Br2 → CH2Br – CH2Br (0,25 điểm)
 Hai khí còn lại,cho lần lượt từng khí phản ứng với khí oxi .Khí nào cho sản phẩm làm đục nước vôi trong là khí CH4 . 
 CH4 + 2O2 → CO2 ↑+ 2H2O
 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (0,25 điểm)
 Khí còn lại là H2 (0,25 điểm)
 Câu 4 : CnH2n+1OH + Na CnH2n+1Ona + ½ H2 ↑ (0,25 điểm) 
 a mol a/2 mol
 0,28 a
 Số mol H2 = ─ = 0,0125 mol = ─ → a = 0,025 mol 
 22,4 2 
 m X = a . (14n + 18 ) = 1,85 
 = 0,025 ( 14n + 18) = 1,85 → n = 4
 a.Công thức phân tử của X là: C4H9OH (0,25 điểm) 
 b.Công thức cấu tạo có thể có của X
 CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH ( 0,25điểm) CH3 – CH2 – CH – OH (0,25 điểm) 
 │
 CH3
 CH3
 CH3 – CH – CH2 – OH (0,25 điểm) │
 │ CH3 – C – OH (0,25điểm) 
 CH3 │
 CH3

File đính kèm:

  • docDE THI HOC K I II de 3 Mon Hoa hoc 11 Ban co ban De 1.doc