Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 11CB357

Câu 1: Cho hỗn hợp gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng là 24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là :

A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít.

Câu 2: Cho 20,3g hỗn hợp gồm glyxerol và một ancol no, đơn chức tác dụng hoàn toàn với Na, giải phóng 5,04lit khí H2 (đktc). Cùng một lượng hỗn hợp trên khi tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hòa tan vừa hết 0,05 mol Cu(OH)2. Công thức đúng của ancol đó là:

A. C5H11OH B. C4H9OH C. C3H7OH D. C2H5OH

Câu 3: Chất có đồng phân hình học là :

A. CH2=CH-CH3 B. CH2=CH-CH=CH2 C. F-CH=CH-F D. CH3-CH2-CH3.

Câu 4: Cho các chất sau : etanol, metanol, phenol và butan. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là :

A. etanol. B. phenol. C. metanol. D. butan.

Câu 5: Anken CH3CH(CH3)CH=CH2 là sản phẩm tách nước của ancol nào?

A. 2-Metylbutan-2-ol B. 2-Metylbutan-1-ol

C. 3-Metylbutan-1-ol D. 2,2-Đimetylpropan-1-ol

Câu 6: Cho 50,0 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 ( đủ), thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Nồng độ % của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng là :

( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Ag = 108 ; N = 14 )

A. 8,8 %. B. 4.4 %. C. 13,2 %. D. 17,6 %.

Câu 7: Cho pứ: Axetilen + H2O A .A là chất nào sau đây:

A. CH3COOH B. CH2 = CH2 – OH C. CH3CHO D. C2H5OH

 

doc4 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 2076 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 11CB357, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
TỔ HÓA HỌC
—¢–
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 
MÔN :HÓA HỌC LỚP 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
 Họ và tên: 
 Lớp:  Mã đề thi 11CB357
Ghi chú : Học sinh không được sử dụng bảng HTTH
Câu 1: Cho hỗn hợp gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng là 24 gam. Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là :
A. 2,24 lít.	B. 4,48 lít.	C. 3,36 lít.	D. 1,12 lít.
Câu 2: Cho 20,3g hỗn hợp gồm glyxerol và một ancol no, đơn chức tác dụng hoàn toàn với Na, giải phóng 5,04lit khí H2 (đktc). Cùng một lượng hỗn hợp trên khi tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hòa tan vừa hết 0,05 mol Cu(OH)2. Công thức đúng của ancol đó là:
A. C5H11OH	B. C4H9OH	C. C3H7OH	D. C2H5OH
Câu 3: Chất có đồng phân hình học là :
A. CH2=CH-CH3	B. CH2=CH-CH=CH2	C. F-CH=CH-F	D. CH3-CH2-CH3.
Câu 4: Cho các chất sau : etanol, metanol, phenol và butan. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là :
A. etanol.	B. phenol.	C. metanol.	D. butan.
Câu 5: Anken CH3CH(CH3)CH=CH2 là sản phẩm tách nước của ancol nào?
A. 2-Metylbutan-2-ol	B. 2-Metylbutan-1-ol
C. 3-Metylbutan-1-ol	D. 2,2-Đimetylpropan-1-ol
Câu 6: Cho 50,0 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 ( đủ), thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Nồng độ % của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng là :
( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Ag = 108 ; N = 14 )
A. 8,8 %.	B. 4.4 %.	C. 13,2 %.	D. 17,6 %.
Câu 7: Cho pứ: 	Axetilen + H2O A .A là chất nào sau đây:
A. CH3COOH	B. CH2 = CH2 – OH	C. CH3CHO	D. C2H5OH
Câu 8: Trong các ancol sau, ancol nào tách 1 phân tử nước cho 2 sản phẩm:
A. CH3- CH(CH3)-OH	B. CH3- CH(CH3)-CH2 -OH
C. CH3- CH2 -CH(CH3)-OH.	D. CH3- CH2-CH2 -CH2-OH
Câu 9: Để điều chế anđehit từ ancol bằng một phản ứng, người ta dùng :
A. ancol no đơn chức mạch hở bậc 2.	B. ancol bậc 1.
C. ancol bậc 3.	D. ancol bậc 2.
Câu 10: Phản ứng không thể xảy ra được (với đủ các điều kiện phản ứng cần thiết) là :
A. C2H5OH + NaOH	B. C2H5OH + CuO	C. C2H5OH + HBr	D. C2H5Cl + NaOH
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí C2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1g Ca(OH)2 . Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
A. Tăng 2,4 g.	B. Tăng 4,8 g.	C. Giảm 3,6 g.	D. Giảm 2,4 g.
Câu 12: Cho 2,9 gam hỗn hợp gồm C2H4 và C2H6 vào dung dịch Br2 dư, thấy có 8 gam Br2 tham gia phản ứng. Thành phần % (V) của C2H4 và C2H6 lần lượt là : ( Cho C = 12 ; H = 1 ; Br = 80 )
A. 50% và 50%.	B. 80% và 20%.	C. 40% và 60%.	D. 20% và 80%.
Câu 13: Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư), thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). 
Nếu cũng cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ, thu được 19,86 gam kết tủa trắng . Khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là : 
( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 ; Na = 23 ; Br = 80 )
A. 22,56 gam và 2,76 gam.	B. 5,64 gam và 11,05 gam.
C. 2,76 gam và 22,56 gam.	D. 11,05 gam và 5,64 gam.
Câu 14: Trong số các ankin có CTPT C5H8 có  chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 :
A. 1 .	B. 2 .	C. 4 .	D. 3 .
Câu 15: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là:
A. Xiclopentan	B. Butan	C. Metan	D. Etilen
Câu 16: Etanol bị tách nước ở 1400C (xúc tác H2SO4 đặc) thu được sản phẩm chính có công thức là :
A. CH2 = CH – CH = CH2	B. C2H5OC2H5
C. C2H4	D. C2H5 OSO3H
Câu 17: Cho 4,4 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư, thấy có 0,56 lít khí thoát ra (đktc). CTPT của X là : ( Cho C = 12 ; H = 1 ; O = 16 )
A. C2H6O	B. C5H12O.	C. C3H8O	D. C4H10O
Câu 18: Cho các hợp chất : (1) CH3-CH2-OH ; (2) CH3-C6H4-OH ; (3) CH3-C6H4-CH2-OH ; (4) C6H5-OH; (5) C6H5-CH2-OH ; (6) C6H5-CH2-CH2-OH . Những chất thuộc loại ancol thơm là :
A. (3) , (5) và (6).	B. (4) , (5) và (6).	C. (2) và (4).	D. (1) , (3) , (5) và (6).
Câu 19: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai ankin đồng đẳng liên tiếp nhau hấp thụ hết trong dung dịch Br2 dư, thấy khối lượng bình brom tăng 9,4 gam. CTPT của hai ankin là : 
( Cho : C = 12 ; H = 1 ; Br = 80 )
A. C5H8 và C6H10	B. C4H6 và C5H8	C. C2H2 và C3H4.	D. C3H4 và C4H6
Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với phenol là :
A. CuO, Na, Na2CO3 .	B. Na, NaOH, Br2	C. NaHCO3, K, Br2 .	D. NaOH, Br2, CO2 .
Câu 21: Có 2 bình chứa hai khí riêng biệt mất nhãn là metan và etilen. Để phân biệt chúng ta dùng:
A. Tàn đóm đỏ.	B. dd nước brom.	C. Quì tím.	D. dd nước vôi trong.
Câu 22: Cho a gam hỗn hợp 2 anken đồng đẳng liên tiếp phản ứng hoàn toàn với đúng 0,5a lit Br2 (đktc). Xác định công thức phân tử của 2 anken ?
A. C3H4,C4H6.	B. C4H8,C5H10.	C. C3H6,C4H8	D. C2H4,C3H6.
Câu 23: Công thức chung dãy đồng đẳng của axetilen là :
A. CnH2n-2 với n ³ 3	B. CnH2n-2 với n ³ 2	C. CnH2n-6 với n ³ 6	D. CnH2n với n ³ 2
Câu 24: Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) , CH2=CHCHO (2) , CH3COCH3 (3) , CH2=CHCH2OH (4). Những chất tác dụng hoàn toàn với H2 dư ( Ni, to ) cho cùng một sản phẩm là :
A. (1), (2), (3), (4).	B. (2), (3), (4).	C. (1), (2), (4)	D. (1), (2), (3).
Câu 25: Cho các chất : (1) CH2=CH2 ; (2) CH3-CH3 ; (3) CH2=CH-CH=CH2 ; (4) C6H5-CH3 . Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
A. (1) , (2).	B. (2) , (4).	C. (2) , (3).	D. (1) , (3).
Câu 26: Cho hỗn hợp hai chất khí C3H8 và C3H6 hấp thụ vào dung dịch Br2 dư, ta thấy :
A. dd mất màu và không có khí thoát ra.	B. dd mất màu và có khí thoát ra.
C. dd nhạt màu và không có khí thoát ra.	D. dd nhạt màu và có khí thoát ra.
Câu 27: Đốt cháy 1 hidrocacbon X mạch hở thu được . X có thể là ?
A. Anken.	B. Ankan.
C. Xicloankan.	D. Xicloankan hoặc anken
Câu 28: Sản phẩm chính thu được khi cho 2-metyl propen tác dụng với HCl là :
A. 2-clo-1-metyl propan.	B. 2-clo-1-metyl propen.
C. 2-clo-2-metyl propen.	D. 2-clo-2-metyl propan.
Câu 29: Số đồng phân ankan của phân tử C5H12 là :
A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4.
Câu 30: Cho các chất sau: Xiclopropan, eten, But-2-in, axetilen. Hãy chọn câu đúng.
A. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Brôm.
B. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Brôm.
C. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch
D. Cả 4 chất tan trong NH3.
 SỐ CÂU ĐÚNG
 ĐIỂM
- Họ, tên học sinh:................................................................
 Lớp:.11/...........................................Mã đề..............
 PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
B
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
C
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
D
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
B
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
C
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
D
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
MD
STT
DA
357
1
C
357
2
B
357
3
C
357
4
D
357
5
C
357
6
A
357
7
C
357
8
C
357
9
B
357
10
A
357
11
A
357
12
A
357
13
D
357
14
B
357
15
D
357
16
B
357
17
B
357
18
A
357
19
D
357
20
B
357
21
B
357
22
C
357
23
B
357
24
C
357
25
D
357
26
D
357
27
A
357
28
D
357
29
A
357
30
A

File đính kèm:

  • docDe mau Hoa11 HK II so 5.doc
Giáo án liên quan