Dung dịch - Ph của dung dịch các phản ứng xảy ra trong dung dịch

Câu 1: Các chất nào vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dd NaOH:

A.Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3

C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2

 

doc10 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1279 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dung dịch - Ph của dung dịch các phản ứng xảy ra trong dung dịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
94,25g	 D. 49,25g 
dung dÞch - pH cña dung dÞch 
c¸c Ph¶n øng x¶y ra trong dung dÞch 
Câu 1: Các chất nào vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dd NaOH:
A.Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3	B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3	D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2
Câu 2: Những ion nào sau đây có thể tồn tạo trong cùng một dd:
 A. Na+, Mg2+, OH-, NO3- 	B. Ag+, H+, Cl-, SO42-
 C. H+, NO3-, Ca2+, CO32- 	 	D. OH-, Na+, Ba2+, Cl- 
Câu 3 Chỉ ra phản ứng sai:
 A. Na2SO4 + BaCl2 ® BaSO4 + 2NaCl 	 	 B. FeS + ZnCl2 ® ZnS + FeCl2
 C. 2HCl + Mg(OH)2 ® MgCl2 + 2H2O 	 D. FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S	
Câu 4: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào H2O đóng vai trò là một axit (theo Bronstet):
 A. HCl + H2O ® H3O+ + Cl- . 	B. NH3 + H2O NH4+ + OH-	
C. CuSO4 + 5H2O ® CuSO4.5H2O	 D. HCO3- + H2O H3O+ + CO32-	
Câu 5: Người ta thường dùng phương pháp nào để thu lấy kết tủa khi cho dd Na2SO4 vào dd BaCl2:
 A. Cô cạn	B. Chưng cất	C. Lọc	D. Chiết.
Câu 6. Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-.
4 dung dịch là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3	B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4	D.Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
C©u 7. Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- ® H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?
	A. HCl + NaOH 	® H2O + NaCl	B. NaOH + NaHCO3 ® H2O + Na2CO3
	C. H2SO4 + BaCl2 	® 2HCl + BaSO4	D. A và B đúng.
Câu 8: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào dd AlCl3:
A. Lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết,
B. Lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần,
C. Có kết tủa	 D. Có bọt khí,
C©u 9. Cho dung dÞch chøa a mol Ca(HCO3)2 vµo dung dÞch chøa a mol Ca(HSO4)2. HiÖn t­îng quan s¸t ®­îc lµ
A. Sñi bät khÝ.	B. VÈn ®ôc. 	C. Sñi bät khÝ vµ vÈn ®ôc. 	D. VÈn ®ôc, sau ®ã trong suèt trë l¹i.
Câu 10. Cho các dung dịch nồng độ 0,1M: NaCl, C2H5OH, CH3COOH, Na2SO4
Sắp xếp các dung dịch theo khả năng dẫn điện tăng dần.
A. NaCl; Na2SO4; C2H5OH; CH3COOH;	B. C2H5OH; CH3COOH; NaCl; Na2 S O4;
C. CH3COOH; NaCl; C2H5OH; Na2SO4;	D. Na2SO4; NaCl; CH3COOH; C2H5OH
C©u 11 . Cã 5 dung dÞch lo·ng cña c¸c muèi : NaCl, KNO3, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2. Khi sôc khÝ H2S qua c¸c dung dÞch muèi trªn, cã bao nhiªu tr­êng hîp cã ph¶n øng sinh kÕt tña ?
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 12: Theo Bronstet, ion nào sau đây là lưỡng tính:
A. PO43- 	B. CO32- 	 C. HSO4-	 D. HCO
C©u 13. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+, Cl-, CO32- , HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2-?
A: 1	 	 B: 2	C: 3	 D: 4	
Câu 14. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, các chất và ion nào sau đây là axit:
A. HSO4-, NH+4, CO32-	B. NH+4, HCO-3, CH3COO-
C. ZnO, Al2O3, HSO-4, NH+4	D. HSO-4, NH+4
Câu 15. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, các chất và ion nào sau đây là bazơ:
A. CO3 2-, CH3COO-	B. NH+4, HCO-3, CH3COO-
C. ZnO, Al2O3, HSO-4	D. HSO-4, NH+4
Câu 16. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, các chất và ion nào sau đây là lưỡng tính:
A. CO3 2-, CH3COO- C. ZnO, Al2O3, HSO-4 NH+4
B. NH+4, HCO-3, CH3COO- D. ZnO, Al2O3, HCO-3, H2O
C©u 17. Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4	
Câu 18: Dd của các muối nào sau đây có môi trường axit:
 A. NH4Cl	 B. ZnCl2	 D. NH4HSO4 	D. Tất cả A, B, C.
Câu 19: Dd của các muối nào sau đây có môi trường bazơ:
 A. Na2CO3	B. NaCl C. NaNO3	 D. (NH4)2SO4 
Câu 20: Chọn câu trả lời sai:
A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng, B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng,
C. Dd có pH 7: làm phenolphtalein không màu thành hồng.
Câu 21: Khi hoà tan NaHCO3 vào nước, thì dd thu được có pH > 7 là vì:
A. Ion Na+ được tạo bởi bazơ mạnh,	 B. Ion HCO3- cho H+	
C. Ion HCO3- nhận H+	 D. A và B	
Câu 22: Dãy chất nào dưới đây chứa tất cả các muối đều bị thuỷ phân khi tan trong nước:
 A. Na3PO4,Ba(NO3)2, KCl	B. Mg(NO3)2, Ba(NO3)2, NaNO3
 C. AlCl3, Na3PO4, K2SO3	D. KI, K2SO4, K3PO4	
Câu 23. Cho các dung dịch muối sau: NaNO3,K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, các dung dịch có pH < 7 là:
A. CuSO4, FeCl3, AlCl3	 	 C. CuSO4, NaNO3,K2CO3
B. K2CO3, CuSO4, FeCl3	D. NaNO3 FeCl3, AlCl3
Câu 24. Cho các dung dịch muối sau: NaNO3,K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, dung dịch có pH > 7 là:
A. NaNO3 B. K2CO3	C. AlCl3,	 D. CuSO4
Câu 25. Cho các dung dịch muối sau: NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, dd có pH = 7 là:
A. NaNO3 B. K2CO3	C. AlCl3,	D. CuSO4
C©u 26. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3?
	A. Có kết tủa màu nâu đỏ.	B. Có các bọt khí sủi lên.
	C. Có kết tủa màu lục nhạt.	D. §¸p ¸n kh¸c.
Câu 27: Dd X có chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức nào sau đây đúng:
 A. a + 2b = c + 2d	 B. a + 2b = c + d	 C. a + b = c + d	 D. Kết quả khác.
C©u 28. Cã 3 dung dÞch : NaOH, HCl, H2SO4(l). ChØ dïng mét thuèc thö nµo sau ®©y ®Ó ph©n biÖt ®­îc 3 dung dÞch trªn.
A. Na2CO3 ;	B. CaCO3 ;	C. Al ;	D. Quú tÝm.
Câu 29: Có năm dd đựng trong năm bình mất nhãn: CaCl2, MgCl2, FeCl3, FeCl2, NH4Cl. Dùng kim loại nào sau đây để phân biệt năm dd trên:
A. Mg	B. Al	C. Cu	D. Na
Câu 30: Thể tích dd HCl 0,2M cần để trung hoà 1 lit dd Ba(OH)2 0,2M là:
 A. 200 ml 	 B. 500 ml 	 C. 1000 ml 	 D.2000 ml	
Câu 31: Dd X có [OH-] = 10-2M, thì pH của dd là:
A. pH = 2 	 B. pH = 12	 C. pH = -2	 	 D. pH = 0,2	 
Câu 32: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dd BaCl2 2M cần phải dùng 500 ml dung dịch Na2SO4 với nồng độ bao nhiêu?
A. 0,1 M.	B. 0,4 M. 	C. 1,4 M.	 	D. 0,2 M.
C©u 33. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml.	B. 15ml.	C. 20ml.	D. 25ml.	
C©u 35. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
	A. 100ml.	B. 150ml	C. 200ml	D. 250ml
C©u 36. §Ó trung hoµ 500ml dung dÞch hçn hîp HCl 0,1M vµ H2SO4 0,3M cÇn bao nhiªu ml dung dÞch hçn hîp gåm NaOH 0,3M vµ Ba(OH)2 0,2M ?
A. 250ml.	B. 500ml.	C. 125ml	D. 750ml
C©u 37. Cho 427,5 gam dd Ba(OH)2 20% vµo 200 gam dung dich H2SO4, läc bá kÕt tña. §Ó trung hoµ phÇn n­íc läc ng­êi ta ph¶i dïng 125ml dd NaOH 25% ( d = 1,28g/ml). Nång ®é % cña dung dÞch H2SO4 ban ®Çu lµ
A. 40%.	B. 53%.	C. 49%. 	D. 51%
Câu 38: Để trung hòa hết 200 gam dung dịch HX (X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%. người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là:
	A. HF	B. HCl	C. HBr	D. HI
C©u 39. Mét dung dÞch cã chøa 2 cation lµ Fe2+( 0,1 mol); Al3+(0,2 mol) vµ 2 anion lµ Cl-(x mol) ; SO42-(y mol). Khi c« c¹n dung dÞch thu ®­îc 46,9g muèi khan. TrÞ sè cña x vµ y lÇn l­ît lµ
A. 0,3 vµ 0,25.	B. 0,2 vµ 0,3.	C. 0,4 vµ 0,2. 	D. 0,1 vµ 0,35.
C©u 40. Cho 10 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml.	B. 15ml.	C. 20ml.	D. 25ml.	
C©u 41. §Ó trung hoµ 500ml dung dÞch hçn hîp HCl 0,1M vµ H2SO4 0,3M cÇn bao nhiªu ml dung dÞch hçn hîp gåm NaOH 0,3M vµ Ba(OH)2 0,2M ?
A. 250ml.	B. 500ml.	C. 125ml	D. 750ml
C©u 42. Trén 3 dung dÞch : H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M víi nh÷ng thÓ tÝch b»ng nhau ®­îc dung dÞch A. LÊy 30 ml dung dÞch A cho t¸c dông víi mét dung dÞch B gåm NaOH 0,2M vµ KOH 0,29M ®Ó ®­îc dung dÞch cã pH = 2,0. ThÓ tÝch dung dÞch B ®· dïng lµ
A. 0,134 lÝt.	B. 0,143 lÝt	C. 0,0134 lÝt.	0,0143 lÝt.
C©u 43 . Cho m gam một hỗn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 2,24 lit hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là:
A. 1,16 gam.	B. 11,6 gam.	C. 6,11 gam.	D. 61,1 gam.
C©u 44 : Cho dung dÞch H2SO4 lo·ng võa ®ñ vµo 250 ml dung dÞch chøa Na2CO3 aM vµ Na2SO3 bM, thu ®­îc 33,6 lÝt hçn hîp CO2 vµ SO2 ( ®ktc) vµ dung dÞch A. Cho dung dÞch BaCl2 d­ vµo dung dÞch A thu ®­îc m gam kÕt tña. m cã gi¸ trÞ lµ 
A) 439,5g. 	B. 394,5g .	C) 233g.	D. 349,5g.
Câu 45: Cho một mẩu Na vào 500 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu được 11,2 lít khí ở (đktc) vµ dung dÞch X. C« c¹n dung dÞch X thu ®­îc m gam chÊt r¾n. m cã gi¸ trÞ lµ 
A. 29,25 gam	B. 25,92 gam	 C.94,25g	 D. 49,25g 
dung dÞch - pH cña dung dÞch 
c¸c Ph¶n øng x¶y ra trong dung dÞch (2)
Câu 1: Các chất nào vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dd NaOH:
A.Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3	B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3	D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2
Câu 2: Những ion nào sau đây có thể tồn tạo trong cùng một dd:
 A. Na+, Mg2+, OH-, NO3- 	B. Ag+, H+, Cl-, SO42-
 C. H+, NO3-, Ca2+, CO32- 	 	D. OH-, Na+, Ba2+, Cl- 
Câu 3 Chỉ ra phản ứng sai:
 A. Na2SO4 + BaCl2 ® BaSO4 + 2NaCl 	 	 B. FeS + ZnCl2 ® ZnS + FeCl2
 C. 2HCl + Mg(OH)2 ® MgCl2 + 2H2O 	 D. FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S	
Câu 4: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào H2O đóng vai trò là một axit (theo Bronstet):
 A. HCl + H2O ® H3O+ + Cl- . 	B. NH3 + H2O NH4+ + OH-	
C. CuSO4 + 5H2O ® CuSO4.5H2O	 D. HCO3- + H2O H3O+ + CO32-	
Câu 5: Người ta thường dùng phương pháp nào để thu lấy kết tủa khi cho dd Na2SO4 vào dd BaCl2:
 A. Cô cạn	B. Chưng cất	C. Lọc	D. Chiết.
Câu 6. Cân bằng sau trong dung dịch: CH3COOH D H++ CH3COO-
Độ điện ly của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch HCl:
A. Tăng	 B. Giảm	C. Không biến đổi 	D. Không xác định được
Câu 7. Cân bằng sau trong dung dịch: CH3COOH D H++ CH3COO-
Độ điện ly của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vào vài giọt dung dịch NaOH:
A. Tăng	B. Giảm	C. Không biến đổi	D. Không xác định được
Câu 8. Cho các dung dịch 1, 2, 3, 4 chứa các hỗn hợp ion sau:
 1 . Cl-, NH+4, K+, PO43- 3. Na+, H+, CH3COO-, K+
2. Ba2+ Mg2+, Cl-, NO3- 4. HCO3-, NH+4, K+, CO32-
Trộn 2 dung dịch vào nhau thì cặp nào sau đây sẽ không có phản ứng:
A. 1+2	B. 3+4	C. 2+3	D. 2+4
Câu 9. Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO32-, NO3-, Cl-, SO42-.
4 dung dịch là:
A. AgNO3, BaCl2, Al

File đính kèm:

  • docbai thi tieu bieu danh luyen thi.doc
Giáo án liên quan