Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học: 2009 - 2010 môn tiếng anh

I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại (0.5 m)

1. A. ships B. fees C. cats D. clocks

 2. A. ordered B. controlled C. changed D. watched

 II . Chọn từ mà trọng âm chính được đặt ở vị trí khác với cac từ còn lại trong cùng nhóm ( 0.5m)

 1. A. typhoon B. planet C. carriage D. sample

 2. A. mineral B. evidence C. volcano D. slavery

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 2044 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học: 2009 - 2010 môn tiếng anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO ÑEÀ THI TUYEÅN SINH VAØO LÔÙP 10
 ANGIANG	 Naêm hoïc:2009-2010
 ---------- Khoùa ngaøy:28/06/2009
 MOÂN TIEÁNG ANH
 Thôøi gian laøm baøi: 60 phuùt
 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thí sinh laøm baøi treân giấy thi; Đề thi có 02 trang)
 Hoï, teân thí sinh:soá baùo danh:  
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại (0.5 m)
1. A. ships B. fees C. cats D. clocks 
 2. A. ordered B. controlled C. changed D. watched	
 II . Chọn từ mà trọng âm chính được đặt ở vị trí khác với cac từ còn lại trong cùng nhóm ( 0.5m)
 1. A. typhoon B. planet C. carriage D. sample
 2. A. mineral B. evidence C. volcano D. slavery
 III. Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất ( ứng với A hoặc B,C,D ) để hoàn thành các cau sau (2.5 ms)
 1. I’d love to play football I have to complete an assignment.
 A. but B. and C. because D. or
 2. The woman daughter got a scholarship to study abroad was very happy
 A. who B. whose C. that D. whom
 3. English, Chinese and Tamil are also  spoken in Malaysia.
 A. widened B. width C. wide D. widely
 4. He hates cooking meals and  clothes.
 A. wash B. to wash C. washing D. washed
 5. Nam passed his exam he?
 A. did B. didn’t C. doesn’t D. wasn’t
 6. Our school- year often starts September.
 A. at B. on C. in D. for
 7. If it this evening, I won’t go out.
 A. rains B. rained C. was raining D. has rained
 8. Can you the light ? It is getting dark
 A. go on B. go off C. turn off D. turn on
 9. Maryam a good time last summer.
 A. has B. is having C. had D. has had
 10. – Mary: “ How are you , today, Tom ?” - Tom: “.. ”
 A. Thanks B. No, thanks C. yes, thanks D. Fine, thanks
IV. Xác định từ/cụm từ có gạch dưới( ứng với A hoặc B,C, D),cần phải sửa, để câu thành chính xác(1m)
Between 1980 to 1990, the area was hit by five disastrous tornadoes.
 A B C D
2. I wish my father will take me to Bach Ma Mountain this summer. 
 A B C D
I enjoy reading these books, that tell about ancient cultures in Africa.
A B C D
4. I asked them if they teach other foreign languages besides English.
 A B C D
V. Chọn từ thích hợp nhất ( ứng với A hoặc B, C, D) đề vào chỗ trống trong đoạn văn sau (1m)
 Newspapers, magazines, and books are the written media. Newspapers are one of the main sources for spreading news and events (1) the world.
 Radio and television supply information and entertainment to the public. Motion pictures are one of the most (2) forms of entertainment. Movies can also teach people many other subjects.
 The multimedia computer helps students learn about a particular topic in a (3) of ways. When we use the Internet, we can give and get a lot of information very (4) .
 1. A. all B. throughout C. out D. on
 2. A. right B. interested C. expensive D. popular
 3. A. variety B. difference C. change D. kind
 4. A. exactly B. correctly c. secretly D. quickly
VI. Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới (1.5ms)
 The spaceship flew around the new planet several times. The planet was blue and green. They couldn’t see the surface of the planet because there were too many white clouds. The spaceship descended slowly through the clouds and landed in the middle of a green forest. The two astronauts put on their spacesuits, opened the door, climbed carefully down the ladder, and stepped onto the planet.
 They looked at everything carefully. All the plants and animals looked new and strange. They couldn’t find any intelligent life.
1/ What did the spaceship fly around? à.................................................................................................................
2/ What was the new planet like? à.......................................................................................................................
3/ Where did the spaceship land? à.........................................................................................................................
4/ How did the astronauts look at everything? à.....................................................................................................
5/ What did all the plants and animals look like? à................................................................................................
6/ Could the astronauts find any intelligent life there? à........................................................................................ 
VII. Hoàn thành câu thứ hai với ý nghĩa không đổi so với câu trước đó(1.5 ms)
I started living here two years ago.
I have 
 2. People speak English as the first language in Australia.
 English ..
3. Tom doesn’t have a computer at home, and he’d love to.
Tom wishes .
4. she doesn’t work hard, so she doesn’t get good marks.
 If .
 5. Jean said to me, “Which class are you in?”
 Jean asked me 
 6. Peter is a very good football player.
 Peter plays..
VIII. Hãy dùng các từ gợi ý viết thành các câu hoàn chỉnh của một lá thư (1.5ms)
 Dear Mary,
 1. Thank you / invite / me / birthday party
 2. I / afraid / not be able / come
 3. We / have / things / do/ this week
 4. I / wish / can go / party
 5. If I / be there / all of us / have / good time
 6. I / hope / your party / success
 Yours, Betty 
 ------------------ The end ----------------------

File đính kèm:

  • docDE TUYEN SINH LOP 10 - AN GIANG.doc
Giáo án liên quan