Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2008 – 2009 môn thi: tiếng anh

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2 điểm)

1. She usually (go) __________ to school at six o'clock every day.

2. They (play) __________ soccer now.

3. Bich (live) __________ in Hanoi for ten years.

4. We (fly) __________ to Ho Chi Minh City next week.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 2096 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2008 – 2009 môn thi: tiếng anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sở giáo dục và đào tạo
Bắc giang
đề dự bị
(Đợt 2)
đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT
 năm học 2008 – 2009
Môn thi: Tiếng anh
Ngày thi: tháng 6 năm 2008
Thời gian làm bài: 60 phút 
 Lưu ý: - Đề thi gồm 2 trang;
 - Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài vào đề thi này.
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2 điểm)
1. She usually (go) __________ to school at six o'clock every day.
2. They (play) __________ soccer now.
3. Bich (live) __________ in Hanoi for ten years.
4. We (fly) __________ to Ho Chi Minh City next week.
II. Hãy chọn một từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (2 điểm)
1. She often goes to school (at, on, in, to) the afternoons.
2. My father (used, use, uses, to use) to play badminton when he was young.
3. I was tired, (if, because, so, as) I went to bed early last night.
4. Lan is (tall, taller, the tallest, tallest) girl in my class.
5. They are very (happy, happily, happiness, happier) though their life is hard. 
6. Lan wishes she (is, was, were, be) a good student.
7. You play the guitar very well, (can't you, couldn't you, don't you, won't you)?
8. This is the man (who, which, whose, where) my sister met in Bac Giang last year.
III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (1 điểm)
1. The air here is __________ polluted . (serious)
2. He is a stamp __________ . (collect)
3. She is a careful driver. She _______ very carefully. (drive)
4. The teacher was extremely ______ that we failed the exam. (happy) 
IV. Em hãy đọc kỹ đoạn văn sau, rồi trả lời các câu hỏi bên dưới. (2 điểm)
Last Saturday, Trung went on a trip to Ho Chi Minh city. He got up early and took a bus, so he arrived there on time. In the morning, he visited Dam Sen Water Park and Duc Ba church. In the afternoon, he bought a book about Ho Chi Minh city. He met some foreigners in the bookshop. He was happy to speak English with them. He had a nice day though he felt a bit tired.
Questions:
1. Where did Trung go last Saturday?
2. How did he go there?
3. Did he buy a book about Nha Trang city?
4. Was he tired after the trip?
V. Hãy chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (1 điểm)
 city - listen - crowded - friends
There is a park near my house. I usually go there to play with my (1) __________ . Many people go to the park every day, but it is very (2) __________ on Sundays and holidays. People go there to rest on cement benches. They enjoy the cool breeze and like to (3) __________ to the twittering of the birds. In the park, they can rest and get away from the noise of the (4) __________ .
VI. Viết lại các câu sau dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm)
1. I started learning English in 2006.
- I have ...
2. Nga is my closest friend. She lives next to my house.
- Nga, who ...
3. Hoa is busy now, so she can’t help her mother with the housework.
- If Hoa weren’t ...
4. "Where do you live?" Nga asked me.
- Nga asked me ...
VII. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý dưới đây để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm)
1. Although / Long / take / taxi / he / still / arrive / at / meeting / late.
2. She / fail / exam / because / laziness.
3. I / live / Bac Giang / for 15 years.
4. She / ask / me / if / I / speak / English.
- The end -
Họ và tên thí sinh:	Số báo danh:
Giám thị số 1 (họ tên và chữ ký):..
Giám thị số 2 (họ tên và chữ ký):.....
sở giáo dục và đào tạo
bắc giang
Đáp án và hớng dẫn chấm
 đề dự bị
(Đợt 2)
kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT
năm học 2008 – 2009
Môn: Tiếng Anh 
(Bản hớng dẫn có 01 trang)
Tổng điểm: 10 điểm
Bài I. 2 điểm (Mỗi động từ chia đúng cho 0.5đ) 
1. goes
3. has lived/been living
2. are playing
4. will fly
Bài II: 2 điểm (Mỗi từ chọn đúng cho 0.25 đ)
1. in
5. happy
2. used
6. were
3. so
7. don’t you
4. the tallest
8. who
Bài III: 1 điểm (Mỗi từ đúng cho 0.25đ) 
1. seriously
3. drives
2. collector
4. unhappy
Bài IV. 2 điểm (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 đ)
1. He went on a trip to Ho Chi Minh city.
2. He went there by bus.
3. No, he didn’t.
4. Yes, he was.
Bài V. 1 điểm (Mỗi từ chọn đúng cho 0.25 điểm)
1. friends 2. crowded 3.listen 4. city
Bài VI. 1 điểm (Mỗi câu viết đúng cho 0.25 điểm)
1- I have learnt/learned English since 2006.
2- Nga, who lives next to my house, is my closest friend
3- If Hoa weren’t busy (now), she could help her mother with the housework. 
4- Nga asked me where I lived. 
Bài VII. 1điểm (Mỗi câu viết đúng cho 0.25đ)
1. Although Long took a taxi, he still arrived at the meeting late.
2. She failed the exam because of her laziness.
3. I have lived/been living in Bac Giang for 15 years.
4. She asked me if I spoke English.
- the end -

File đính kèm:

  • docDe thi du bi TA nam 2008 Bac Giang.doc