Đề thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông năm học: 2007-2008 môn: tiếng anh
Câu1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
The program was so ___________that half of them fell asleep.
A.boring B. bore C. bored D. boredom
Câu 2: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen.
A.then B. and C. when D.while
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BẾN TRE NĂM HỌC: 2007-2008 MÔN: TIẾNG ANH ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) __________________________________Đề thi gồm có 2 trang_______________________________ I/ MULTIPLE CHOICE: Trả lời theo yêu cầu của từng câu hỏi Câu1: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau: The program was so ___________that half of them fell asleep. A.boring B. bore C. bored D. boredom Câu 2: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau: Last night, I was watching TV ________my mother was cooking in the kitchen. A.then B. and C. when D.while Câu 3: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau: The bridge ___________in 2000. A.was built B. built C. has been built D. builds Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau: If a disaster ____________in an area, people from the other areas will offer their help. A.happen B. happened C. is happened D. happens Câu 5: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau: They ______________ in that company for five years. A.work B. have worked C. worked D. are working Câu 6:Chọn từ có trọng âm chính vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: A. expensive B. dormitory C. agreement D. vacation Câu7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau: She likes watching the stars ________night. A.at B.on C.for D.in Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau: My father suggests ________a trip to the countryside on Saturday. A.to have B.had C.have D.having Câu 9: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau: He loves his parents very much and wants them to be ___________. A.happily B.happiness C.happy D. happiest Câu10: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau: He’s never gone to school on Sunday, ___________? A.has he B.is he C. hasn’t he D. isn’t he Câu11: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau: Islam is the country’s official ______________in Malaysia. A.region B. currency C. religion D.capital Câu 12: Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) khác với các từ còn lại: A.plumber B. teacher C.engineer D.poetry Câu13: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau: She can’t go to the party because she will have to _____________her little sister. A.look up B.look for C.look after D.look at Câu 14: Xác định từ / cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác: We had better to review this chapter carefully because we will have some questions on it A B C D Câu15 :Chọn từ có trọng âm chính vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại: A.reputation B.difficult C. possible D. excellent Câu16: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau: John: Shall we go out to choose a birthday gift for Mary? Peter: ___________________. A.Good idea B. Happy Birthday C. Yes, please do D.Are you sure ? Câu17: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau: Lan is very tired.________, she has to finish her work before going to bed. A.So B. Although C. However D. Therefore Câu 18: Xác định từ / cụm từ có phần gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác: The news about some recent disasters have been shown on TV. A B C D Câu19: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau: We’ll meet David, _________________comes from England. A.whom B. that C. which D. who Câu20: Chọn từ/ cụm từ thích hợp ( ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau: - “ Where is Linh now?” + “ She ____________be in the school library.” A.may B. should C.will D.ought II/ READING COMPREHENSION: Đọc đoạn văn và tìm từ thích hợp được cho sẵn trong bảng để điền vào chỗ trống: ( Thí sinh chỉ ghi câu trả lời tương ứng với từng số thứ tự cho sẵn) what crowded shelter with glad strangely gathered scared shining happily around playing It was a beautiful day. The sun was (1)_________, the sky was blue, and the weather was perfect. Lan was outside (2)_________with her dog, Skippy. All of a sudden, the dog began behaving(3)__________. She kept running(4)_____________ in circles. Lan ran home with the dog to tell her mother (5)_________Skippy was doing. Lan's mother, Mrs. Quyen, told Lan that she heard on TV that there was a typhoon coming. Mrs. Quyen (6)___________ her family and told them to find (7)_________ in the home. Suddenly, the sky became very dark. The storm came (8)__________ strong winds and heavy rain. Mrs. Quyen and her family were (9)____________. But soon the storm finished and everyone was (10)___________. What a clever dog Skippy is. She saved Lan from being caught in the typhoon. III/ WRITING: A. Sử dụng các từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh: 1. They / enjoy / watch action films. . 2. Christmas Day / people / receive / greeting cards / friends. . 3. Do you mind / turn on / light? . 4. Nam / love / play / games. . B. Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa của câu thứ hai tương đương với nghĩa của câu đã được cho sẵn: 1.She doesn’t have time to revise the lesson. She wishes____________________________________________________________________ 2. Ha Noi will be partially cloudy. It is the capital city of Viet Nam. Ha Noi, ______________________________________________________________________ 3. They have just produced a new kind of plants. A new kind of plants ____________________________________________________________ 4.”What will you do to help your mother?”, they asked him. They asked ____________________________________________________________________ 5.They started playing tennis in 2003. They have _____________________________________________________________________ 6.If she had time, she would visit her friends. She won’t______________________________________________________________________ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG BẾN TRE NĂM HỌC: 2007-2008 _________________ ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIẾNG ANH I/ MULTIPLE CHOICE: ( 5 pts) ( 0,25 pt x 20 câu = 5 pts) 1 A 0,25 pt 11 C 0,25 pt 2 D 0,25 pt 12 D 0,25 pt 3 A 0,25 pt 13 C 0,25 pt 4 D 0,25 pt 14 A 0,25 pt 5 B 0,25 pt 15 A 0,25 pt 6 B 0,25 pt 16 A 0,25 pt 7 A 0,25 pt 17 C 0,25 pt 8 D 0,25 pt 18 C 0,25 pt 9 C 0,25 pt 19 D 0,25 pt 10 A 0,25 pt 20 A 0,25 pt II/ READING COMPREHENSION : (2,5 pts) ( 0,25 pt x 10 từ = 2,5 pts) 1 shining 0,25 pt 2 playing 0,25 pt 3 strangely 0,25 pt 4 around 0,25 pt 5 what 0,25 pt 6 gathered 0,25 pt 7 shelter 0,25 pt 8 with 0,25 pt 9 scared 0,25 pt 10 glad 0,25 pt III/ WRITING : ( 2,5pts) ( 0,25 pt x 4 câu = 1 pt) They enjoy watching action films. On Christmas Day, people receive greeting cards from their friends. Do you mind turning on the light? Nam loves playing games. ( 0, 25 pt x 6 câu = 1,5 pts) She wishes she had time to revise the lesson. Ha Noi, which is the capital city of Viet Nam, will be partially cloudy. A new kind of plants has just been produced. They asked him what he would do to help his mother. They have played / have been playing tennis since 2003. She won’t visit her friend because she doesn’t have/ hasn’t got time
File đính kèm:
- bentre.doc