Đề thi tuyển sinh lớp 10 hệ trung học phổ thông chuyên năm 2003 đề số 1 Môn: Toán học
Dễ thấy, nếu ph-ơng trình có nghiệm với x = 0 thì y = 0 và ng-ợc lại.
Với 0 ? y thì từ (1) { } 1 , 1 3
2
- ? ? = ? x x
Với x = 1 thay vào ph-ơng trình đã cho ta đ-ợc y = -1, còn
Với x = -1 ta đ-ợc y = -1.
Do vai trò của x, ytrong pph-ơng trình đã cho đối xứng nên tr-ờng hợp y x =
ta cũng chỉ thu đ-ợc ba nghiệm trên.
1 đại học quốc gia hà nội đáp án và thang điểm tr−ờng đại học khoa học tự nhiên đề thi tuyển sinh lớp 10 hệ tHPT chuyên năm 2003 đề số 1 Môn: Toán học (cho thí sinh thi vào chuyên Toán học, chuyên Tin học) Câu I (2 điểm) 042 24 =++ mxx (1). Đặt tx =2 ta đ−ợc ph−ơng trình 0422 =++ mtt (2). Ph−ơng trình (1) có 4 nghiệm phân biệt ⇔ ph−ơng trình (2) có 2 nghiệm d−ơng 2 0 2 2 04. 02 04' 21 21 2 21 −<⇔ < −< > ⇔ >= >−=+ >−=∆ ⇔≠ m m m m tt mtt m tt . Khi đó (1) có 4 nghiệm là 24,312,1 ; txtx ±=±= và 1684)(2)(2 221 2 21 2 2 2 1 4 4 4 3 4 2 4 1 −=−+=+=+++ mttttttxxxx Do đó 663216832 2244 4 3 4 2 4 1 −=⇔=⇔=−⇔=+++ mmmxxxx (vì m<-2) Vậy: 6−=m Câu II (2 điểm): =−+++ =++−−+ 04 0252 22 22 yxyx yxyxyx Cách 1: +− −=−+−−+±+=⇔=−+−+−⇔ .2 ,12 2 )252(4)1(1 0252)1()1( 22 22 x xxxxx yxxyxy Vậy hệ đã cho t−ơng đ−ơng với: == −=−=⇔ =−+++ +−= =−+++ −= .1 . 5 13, 5 4 04 ,2 04 ,12 22 22 yx yx yxyx xy yxyx xy Cách 2: 0)12)(2( 0)21)(2()1(0252)1()1( 222 =+−−+⇔ =−−++−⇔=−+−+−⇔ xyxy xxyxyxxyxy Vậy hệ t−ơng đ−ơng với 2 −=−= == ⇔ =−+++ =+− =−+++ =−+ . 5 13, 5 4 .1 04 ,012 04 ,02 22 22 yx yx yxyx xy yxyx xy Câu 3 (2 điểm) Cách 1: Ta tìm nghiệm thỏa mãn yx ≤ Khi đó 2yxyxy ≤≤ và )1(3 22222 yyxyxyx ≤+= Dễ thấy, nếu ph−ơng trình có nghiệm với x = 0 thì y = 0 và ng−ợc lại. Với 0≠y thì từ (1) { }1,132 −∈⇒≤⇒ xx Với x = 1 thay vào ph−ơng trình đã cho ta đ−ợc y = -1, còn Với x = -1 ta đ−ợc y = -1. Do vai trò của x, y trong pph−ơng trình đã cho đối xứng nên tr−ờng hợp yx ≥ ta cũng chỉ thu đ−ợc ba nghiệm trên. Vậy ph−ơng trình có ba nghiệm nguyên là .1,1;1,1;0,0 =−=−==== yxyxyx Cách 2: Ta chứng minh ph−ơng trình không có nghiệm với .2,2 ≥≥ yx Thậy vậy, với 22 ≥≥ yvax ta có xyyxxyyxyxyxyxyx yyx xyx ++>++≥+++=+≥⇒ ≥ ≥ 222222222222 222 222 2)(2 4 4 - Tr−ờng hợp 2±=x hoặc 2±=y ph−ơng trình không có nghiệm nguyên. - Thử với các tr−ờng hợp 11,0 −=== xvaxx ta đ−ợc ba nghiệm .1,1;1,1;0,0 =−=−==== yxyxyx Câu 4 (3 điểm) 3 1) Gọi nửa chu vi tam giác ABC là p thì AM = AN = p. Theo tính chất của đ−ờng tròn nội tiếp dễ thấy rằng CD = p - AB. Ngoài ra, BP = BM = p - AB. Vậy: BP = CD Chú ý: Có thể chứng minh nh− sau: Giả sử P thuộc đoạn BD. Khi đó: FM = FB + BM = BD + BP = 2BP + PD, t−ơng tự EN = EC + CN = CD + CP = 2CD + PD. mà: FM = EN nên: BP = CD. Tr−ờng hợp D thuộc đoạn BP, chứng minh t−ơng tự. 2) ∆BMI có BMI = AMN = ANM = BIM ⇒ BI = BM = BP = CD = CE. Do hai đoạn BI, CE song song, bằng nhau và ng−ợc chiều nên BICE là hình bình hành. T−ơng tự: ∆CNK có CNK = AMN = CKN ⇒ CK = CN = CP = BD = BF. Do hai đoạn CK, BF song song, bằng nhau và ng−ợc chiều nên BKCF là hình bình hành. 3) Cách 1: Kẻ đ−ờng phân giác góc PBI cắt PO' tại S thì: ∆BPS = ∆BIS ⇒ BIS = BPS = 900 và SI = SP (1) Xét ∆BPS và ∆CDO, ta có: OCD = 1/2ACB = 1/2CBI = OBP, BP = CD; CDO = BPS = 900 ⇒ ∆BPS = ∆CDO ⇒ OD = SP. Từ đó suy ra: ∆CPS = ∆BDO (chú ý: CP = BD) ⇒ PCS=DBO = 1/2ABC = 1/2BCK ⇒ SK = SP và SKC = SPC = 900 (2) Từ (1) và (2) suy ra, đ−ờng tròn tâm S, bán kính SI đi qua I, K, P và tiếp xúc với BI, CK và BC tại I, K, P t−ơng ứng. Cách 2 Gọi H là trung điểm của BC và S là điểm đối xứng với O qua H. Dễ thấy, các cặp điểm sau đối xứng với nhau qua H: B và C; P và D; I và E; F và K. Do đó: SI = SP = SK (vì chúng lần l−ợt bằng OE, SK = OS, SP = OD) BIS = CEO = 900, BPS = CDO = 900, CKS = BFO = 900 ⇒ đ−ờng tròn tâm S bán kính SP đi qua P, I, K và tiếp xúc với BC, BI, CK (lần l−ợt tại P, I, K) Chú ý: Học sinh có thể lý luận nh− sau: Gọi giao điểm của BI và CK là T thì ABTC là hình bình hành và trung điểm H của BC là giao điểm của AT và BC. Qua phép đối xứng tâm H tam giác ABC biến thành ∆TCB, các điểm D, E, F biến thành P, I, K t−ơng ứng ⇒ đ−ờng tròn qua D, E, F biến thành đ−ờng tròn đi qua P, I, K. Do đ−ờng tròn qua D, E, F nội tiếp ∆ABC nên đ−ờng tròn qua P, I, K nội tiếp ∆TCB, tức tiếp xúc với BC, BI, CK tại P, I, K t−ơng ứng. 4 Câu 5 (1 điểm) Đặt y = 3 - x, bài toán đã cho trở thành: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức, P = x4 + y4 +6x2y2, trong đó x, y là các số thực thay đổi và thỏa mãn hệ thức: ≥+ =+ 5 3 22 yx yx Từ các hệ thức trên ta có: ≥+ =++ 5 92 22 22 yx xyyx ⇒ (x2 + y2) + 4(x2 + y2 +2xy) ≥ 5 + 4.9 = 41 ⇒ 5(x2 + y2) + 4(2xy) ≥ 41 Ta có: 16(x2 + y2)2 + 25(2xy)2 ≥ 40(x2 + y2)(2xy) Dấu = đạt đ−ợc ⇔ 4(x2 + y2) = 5(2xy) Cộng hai vế bất đẳng thức thu đ−ợc với 25(x2 + y2)2 + 16(2xy)2 ta thu đ−ợc: 41[(x2 + y2)2 + (2xy)2] ≥ [5(x2 + y2) + 4 (2xy)]2 ≥ 41 ⇔ (x2 + y2)2 + (2xy)2 ≥ 41 hay: x4 + y4 +6x2y2 ≥ 412 Dấu = đạt đ−ợc: ⇔ =+ =+ =+ )2(5)(4 5 3 22 22 xyyx yx yx ⇔ == == 1,2 2,1 yx yx Vậy, P đạt giá trị bé nhất bằng 41, đạt đ−ợc ⇔ x = 1 hoặc x = 2 Chủ tịch HĐTS Tr−ởng tiểu ban
File đính kèm:
- 2003-dapantoan2-DHKHTNHN (chuyen Toan, Tin).pdf