Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 môn thi: hoá học, khối b thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Cho biết các phản ứng xảy ra sau:

2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3

2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

Phát biểu đúng là:

A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -. B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

- 2+

 

docx5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2008 môn thi: hoá học, khối b thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u trong dãy đồng
đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và
1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là
A. CH3OH và C2H5OH.	B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH.	D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 8:  Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số
chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 1.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
Trang 1/5 - Mã đề thi 195
Câu 13: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na , Ca   , Fe   , Al   , Mn   , S2-, Cl-. Số chất và ion
t
t
t
t
t
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O	4KClO3	⎯→⎯	KCl + 3KClO4
A. 2KNO3	⎯→⎯	2KNO2 + O2.	B. NH4NO2	⎯→⎯	N2 + 2H2O.
C. NH4Cl	⎯→⎯	NH3 + HCl.	D. NaHCO3	⎯→⎯	NaOH + CO2.
Câu 9: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm
X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3)
trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là
A. 76,6%.	B. 80,0%.	C. 65,5%.	D. 70,4%.
Câu 10: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol)
etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là
0,8 g/ml)
A. 5,4 kg.	B. 5,0 kg.	C. 6,0 kg.	D. 4,5 kg.
Câu 11: Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là
Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa
a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)
A. a = 0,5b.	B. a = b.	C. a = 4b.	D. a = 2b.
Câu 12: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam
FeCl3. Giá trị của m là
A. 9,75.	B. 8,75.	C. 7,80.	D. 6,50.
+	2+	2+	3+	2+
trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3.	B. 4.	C. 6.	D. 5.
Câu 14: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
o	o
o	o
Câu  15:  Cho  dãy  các  chất:  KAl(SO4)2.12H2O,  C2H5OH,  C12H22O11  (saccarozơ),  CH3COOH,
Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 2.
Câu 16: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi
dung dịch X là
A. 8,88 gam.	B. 13,92 gam.	C. 6,52 gam.	D. 13,32 gam.
Câu 17: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2.	B. NH4H2PO4.	C. Ca(H2PO4)2.	D. CaHPO4.
Câu 18: Đun nóng một rượu (ancol) đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ
thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là
A. C3H8O.	B. C2H6O.	C. CH4O.	D. C4H8O.
Câu 19: Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O	2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
o
O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 5.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 20: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml
dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất
rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH3NCH=CH2.	B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2=CHCOONH4.	D. H2NCH2COOCH3.
Trang 2/5 - Mã đề thi 195
t
H2S + O2 (dư)  ⎯⎯→ Khí X + H2O
NH3 + O2  ⎯850⎯C⎯ → Khí Y + H2O
,Pt
⎯
⎯
Câu 21: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn
toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích
khí đều đo ở đktc)
A. CH4 và C2H4.	B. CH4 và C3H4.	C. CH4 và C3H6.	D. C2H6 và C3H6.
Câu 22: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử
của X là
A. C6H8O6.	B. C3H4O3.	C. C12H16O12.	D. C9H12O9.
Câu 23: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k)	2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ.	B. thay đổi nồng độ N2.
C. thay đổi nhiệt độ.	D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 24: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với
dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Na.	B. K.	C. Rb.	D. Li.
Câu 25: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)
A. 55 lít.	B. 81 lít.	C. 49 lít.	D. 70 lít.
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh
ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau
khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 11,5.	B. 10,5.	C. 12,3.	D. 15,6.
Câu 27: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa
đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức
cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5.	B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.
C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5.	D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.
Câu 28: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10-14)
A. 0,15.	B. 0,30.	C. 0,03.	D. 0,12.
Câu 29: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm
KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công
thức phân tử của X là
A. C2H5COOH.	B. CH3COOH.	C. HCOOH.	D. C3H7COOH.
Câu 30: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3NH2.	B. CH3COOCH3.	C. CH3OH.	D. CH3COOH.
Câu 31: Cho các phản ứng sau:
o
o
NH4HCO3 +  HCl loãng → Khí Z + NH4Cl + H2O
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là:
A. SO3, NO, NH3.	B. SO2, N2, NH3.	C. SO2, NO, CO2.	D. SO3, N2, CO2.
Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96 lít khí
CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là
A. 40%.	B. 50%.	C. 84%.	D. 92%.
t
HBr + C2H5OH  ⎯⎯→
C2H6 +  Br2 ⎯askt⎯(1⎯mol)→
⎯
⎯⎯
Câu 33: Cho các phản ứng:
o
C2H4 + HBr →

C2H4 + Br2 →

:1
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là
A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Trang 3/5 - Mã đề thi 195
t
(1)  O3 + dung dịch KI  →	(2)  F2 + H2O  ⎯⎯→
Câu 34: Tiến hành hai thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng
nhau. Giá trị của V1 so với V2 là
A. V1 = V2.	B. V1 = 10V2.	C. V1 = 5V2.	D. V1 = 2V2.
Câu 35: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE.	B. amilopectin.	C. PVC.	D. nhựa bakelit.
Câu 36: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R
có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S.	B. As.	C. N.	D. P.
Câu 37: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa
phenol với
A. dung dịch NaOH.	B. Na kim loại.	C. nước Br2.	D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 38: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc ba
trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là
A. 3.	B. 4.	C. 2.	D. 5.
Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.	B. 18,24 gam.	C. 16,68 gam.	D. 18,38 gam.
Câu 40: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số
chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 3.	B. 6.	C. 5.	D. 4.
Câu 41: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất:
A. K3PO4, K2HPO4.	B. K2HPO4, KH2PO4.	C. K3PO4, KOH.	D. H3PO4, KH2PO4.
Câu 42: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là
A. metyl fomiat.	B. etyl axetat.	C. n-propyl axetat.	D. metyl axetat.
Câu 43: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85.	B. 68.	C. 45.	D. 46.
Câu 44: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong
dung dịch
A. NaOH (dư).	B. HCl (dư).	C. AgNO3 (dư).	D. NH3(dư).
PHẦN RIÊNG __________   Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II	__________
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 đến câu 50):
Câu 45: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6.	B. 8.	C. 7.	D. 5.
Câu 46: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp
gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít.	B. 0,6 lít.	C. 0,8 lít.	D. 1,2 lít.
Câu 47: Cho các phản ứng:
o
t
(3)  MnO2 + HCl đặc  ⎯⎯→
o

(4)  Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1), (2), (3).	B. (1), (3), (4).	C. (2), (3), (4).	D. (1), (2), (4).
Trang 4/5 - Mã đề thi 195
Câu 55: Cho suất điện động chuẩn E  của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V;
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2
lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là
A. C2H6.	B. C2H4.	C. CH4.	D. C3H8.
Câu 49: Ba hiđrocacbon

File đính kèm:

  • docxDeHoaBCt_M195.docx
Giáo án liên quan