Đề thi trắc nghiệm môn Sinh học 12 - Mã đề thi 136

Câu 1: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, đơn vị tiến hoá cơ sở là

A. cá thể. B. bào quan. C. quần thể. D. tế bào.

Câu 2: Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt hai loài giao phối có quan hệ thân thuộc:

A. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh B. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái

C. Tiêu chuẩn hình thái D. Tiêu chuẩn di truyền

Câu 3: Trong các chiều hướng tiến hoá của sinh giới, chiều hướng nào dưới đây là cơ bản nhất:

A. Thích nghi ngày càng hợp lí B. Tổ chức ngày càng cao

C. Ngày càng đa dạng và phong phú D. B và C đúng

Câu 4: Một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen là 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Tần số tương đối của

alen A và alen a lần lượt là

A. 0,4 và 0,6. B. 0,3 và 0,7. C. 0,6 và 0,4. D. 0,5 và 0,5.

Câu 5: Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc:

A. Tiêu chuẩn di truyền B. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh

C. Tiêu chuẩn hình thái D. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái

Câu6: Ví dụ nào dưới đây thuộc loại cơ quan tương tự:

A. Tuyến nước bọt và tuyến nọc độc của rắn B. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan

C. Nhụy trong hoa đực của cây ngô D. Cánh sâu bọ và cánh dơi

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1834 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn Sinh học 12 - Mã đề thi 136, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 136
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Theo thuyết tiến hoá tổng hợp, đơn vị tiến hoá cơ sở là
A. cá thể.	B. bào quan.	C. quần thể.	D. tế bào.
Câu 2: Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt hai loài giao phối có quan hệ thân thuộc:
A. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh	B. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái
C. Tiêu chuẩn hình thái	D. Tiêu chuẩn di truyền
Câu 3: Trong các chiều hướng tiến hoá của sinh giới, chiều hướng nào dưới đây là cơ bản nhất:
A. Thích nghi ngày càng hợp lí	B. Tổ chức ngày càng cao
C. Ngày càng đa dạng và phong phú	D. B và C đúng
Câu 4: Một quần thể giao phối có tỉ lệ các kiểu gen là 0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa. Tần số tương đối của
alen A và alen a lần lượt là
A. 0,4 và 0,6.	B. 0,3 và 0,7.	C. 0,6 và 0,4.	D. 0,5 và 0,5.
Câu 5: Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc:
A. Tiêu chuẩn di truyền	B. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh
C. Tiêu chuẩn hình thái	D. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái
Câu6: Ví dụ nào dưới đây thuộc loại cơ quan tương tự:
A. Tuyến nước bọt và tuyến nọc độc của rắn	B. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan
C. Nhụy trong hoa đực của cây ngô	D. Cánh sâu bọ và cánh dơi
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng về các yếu tố ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hoá của sinh
vật?
A. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật.
B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen
có lợi.
C. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
D. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen của quần thể.
Câu 8: Nói về bằng chứng phôi sinh học (phôi sinh học so sánh), phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong quá trình phát triển phôi
của các loài động vật.
B. Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm giống nhau trong quá trình phát triển phôi
của các loài động vật.
C. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm giống nhau và khác nhau trong quá trình phát
triển phôi của các loài động vật.
D. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong giai đoạn đầu, giống nhau ở
giai đoạn sau trong quá trình phát triển phôi của các loài.
Câu 9: Theo quan niệm hiện đại, về mặt di truyền học, mỗi quần thể giao phối được đặc trưng bởi
A. số lượng nhiễm sắc thể của các cá thể trong quần thể.
B. tần số tương đối các alen và tần số kiểu gen của quần thể.
C. số lượng các cá thể có kiểu gen dị hợp của quần thể.
D. số lượng các cá thể có kiểu gen đồng hợp trội của quần thể.
Câu 10: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên
A. phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật.
C. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định.
D. làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể.
Câu 11: Dạng vượn người nào dưới đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất:
A. Gôrila	B. Tinh tinh	C. Đười ươi	D. Vượn
Câu 12: Loài bông của châu Âu có 2n = 26 nhiễm sắc thể đều có kích thước lớn, loài bông hoang dại
ở Mĩ có 2n = 26 nhiễm sắc thể đều có kích thước nhỏ hơn. Loài bông trồng ở Mĩ được tạo ra bằng
con đường lai xa và đa bội hóa giữa loài bông của châu Âu với loài bông hoang dại ở Mĩ. Loài bông
trồng ở Mĩ có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là
A. 13 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thể nhỏ.
B. 13 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ.
C. 26 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ.
D. 26 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thể nhỏ.
Câu 13: Khi nói về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Hình thành loài là quá trình tích luỹ các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh
hoặc do tập quán hoạt động của động vật.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
C. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai
đoạn trung gian chuyển tiếp.
D. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thực vật và động vật ít di chuyển xa.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất?
A. Quá trình phát sinh sự sống (tiến hoá của sự sống) trên Trái Đất gồm các giai đoạn: tiến hoá hoá
học, tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học.
B. Sự sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ, từ chất hữu cơ
phức tạp.
C. Quá trình hình thành các hợp chất hữu cơ cao phân tử đầu tiên diễn ra theo con đường hoá học
và nhờ nguồn năng lượng tự nhiên.
D. Các chất hữu cơ phức tạp đầu tiên xuất hiện trong đại dương nguyên thuỷ tạo thành các keo hữu
cơ, các keo này có khả năng trao đổi chất và đã chịu tác động của quy luật chọn lọc tự nhiên.
Câu 15: Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế
A. lai xa và đa bội hoá.	B. cách li địa lí.
C. cách li sinh thái.	D. cách li tập tính.
Câu 16: Nhân tố nào dưới đây không làm thay đổi tần số alen trong quần thể?
A. Giao phối ngẫu nhiên.	B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.	D. Đột biến.
Câu 17: Bằng chứng nào sau đây không được xem là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào.
B. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.
C. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
D. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.
Câu 18: Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là
A. ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử.
B. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ.
C. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai.
D. ngăn cản con lai hình thành giao tử.
Câu 19: Nội dung nào sau đây nói về cách li sau hợp tử?
A. Các cá thể có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau, nên không giao phối với nhau.
B. Các cá thể giao phối với nhau tạo ra hợp tử, nhưng hợp tử không phát triển thành con lai.
C. Các cá thể sống ở những sinh cảnh khác nhau, nên không giao phối với nhau.
D. Các cá thể có những tập tính giao phối riêng, nên thường không giao phối với nhau.
Câu 20: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,5AA : 0,3Aa : 0,2aa.	B. 0,5Aa : 0,5aa.
C. 0,5AA : 0,5Aa.	D. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
Câu 21: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. tạo ra các kiểu hình thích nghi.
B. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc.
C. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
D. tạo ra các kiểu gen thích nghi.
Câu 22: Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội là phương thức thường được thấy ở:
A. Thực vật	B. Động vật
C. Động vật ít di động xa	D. Động vật kí sinh
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?
A. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với trường hợp chọn
lọc chống lại alen trội.
B. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay cả khi
ở trạng thái dị hợp.
C. Chọn lọc tự nhiên chống alen trội có thể nhanh chóng loại alen trội ra khỏi quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sẽ loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể ngay sau
một thế hệ.
Câu 24: Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
A. Đột biến nhiễm sắc thể	B. Thường biến
C. Biến dị tổ hợp	D. Đột biến gen
Câu 25: Để kiểm tra giả thuyết của Oparin và Handan, năm 1953 Milơ đã tạo ra môi trường nhân tạo
có thành phần hóa học giống khí quyển nguyên thủy của Trái Đất. Môi trường nhân tạo đó gồm:
A. CH4, NH3, H2 và hơi nước.	B. N2, NH3, H2 và hơi nước.
C. CH4, CO, H2 và hơi nước.	D. CH4, CO2, H2 và hơi nước.
Câu 26: Trong quá trình tiến hoá, cách li địa lí có vai trò
A. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài.
B. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài.
C. làm phát sinh các alen mới, qua đó làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể.
D. làm biến đổi tần số alen của quần thể theo những hướng khác nhau.
Câu 27: Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh vật
đều có chung nguồn gốc là
A. sự giống nhau về một số đặc điểm hình thái giữa các loài phân bố ở các vùng địa lý khác nhau.
B. sự tương đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài động vật có xương sống.
C. sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài.
D. tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền.
Câu 28: Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới:
A. Cách li sinh sản	B. Cách li địa lý	C. Cách li sinh thái	D. Cách li di truyền
Câu 29: Cho đến nay, các bằng chứng hoá thạch thu được cho thấy các nhóm linh trưởng phát sinh ở
đại
A. Trung sinh.	B. Tân sinh.	C. Nguyên sinh.	D. Cổ sinh.
Câu 30: Nguyên nhân tiến hóa theo Lamac là:
A. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của ngoại cảnh
B. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
C. Thay đổi tập quán hoạt động ở động vật hoặc do ngoại cảnh thay đổi
D. A và C đúng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docADSASAD.doc