Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học 10 nâng cao - Học kỳ 2 - Mã đề thi 450
Câu 1: Cặp chất cùng tồn tại trong một hỗn hợp ở nhiệt độ thường là
A. Na2CO3 và H2SO3 B. Cl¬2 và H2S C. SO2 và O3 D. SO2 và O2
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 16,25g Zn trong bình chứa clo dư; khối lượng muối thu được là ( cho Zn = 65 ; Cl = 35,5 )
A. 33g B. 30g C. 31g D. 34g
Câu 3: Oxi không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Fe B. Zn C. Au D. Al
Câu 4: Hợp chất phản ứng được với khí clo là
A. KCl B. Cu(NO3)2 C. CaCO¬3 D. KOH
Câu 5: Dãy gồm các đơn chất nào vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là
A. S, Cl2., Br2 B. Br2 , O2, Ca C. Na, F2 , S D. Cl2 , O3, S
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Hoá học Học kỳ 2 lớp 10 CT Nâng Cao Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 450 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cặp chất cùng tồn tại trong một hỗn hợp ở nhiệt độ thường là A. Na2CO3 và H2SO3 B. Cl2 và H2S C. SO2 và O3 D. SO2 và O2 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 16,25g Zn trong bình chứa clo dư; khối lượng muối thu được là ( cho Zn = 65 ; Cl = 35,5 ) A. 33g B. 30g C. 31g D. 34g Câu 3: Oxi không tác dụng với chất nào sau đây ? A. Fe B. Zn C. Au D. Al Câu 4: Hợp chất phản ứng được với khí clo là A. KCl B. Cu(NO3)2 C. CaCO3 D. KOH Câu 5: Dãy gồm các đơn chất nào vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là A. S, Cl2., Br2 B. Br2 , O2, Ca C. Na, F2 , S D. Cl2 , O3, S Câu 6: Nước clo là hỗn hợp gồm các chất A. HCl, HClO, H2O B. HCl và HClO C. Cl2, HCl, H2O, HClO D. Cl2 và H2O Câu 7: Có phản ứng hóa học : H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + HCl Hãy chọn câu đúng : A. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa C. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử D. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử Câu 8: Nước Clo tẩy trắng do. A. Tất cả đều đúng. B. Chứa HCl là chất Axit mạnh C. Chứa HClO là chất có tính khử D. Chứa HClO là chất Oxi hóa mạnh Câu 9: Dẫn 4,48 lít khí clo vào dung dịch KBr dư, khối lượng Br2 thu được sau phản ứng là ( cho Br = 80 ) A. 35g B. 33g C. 34g D. 32g Câu 10: Hòa tan H2S vào H2O được axit. A. Sunfua B. Sunfuric C. Sunfuhidric D. Sunfurơ Câu 11: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được A. Cả hai khí ở cực dương B. Cl2 ở cực dương; H2 ở cực âm C. H2 ở cực dương; Cl2 ở cực âm D. Cả hai khí ở cực âm Câu 12: Một hợp chất sunfua của kim loại R (hóa trị III) trong đó lưu huỳnh chiếm 64% khối lượng, kim loại đó là : A. Cr (52) B. Al (27) C. Fe (56) D. Ba (137) Câu 13: Hydropeoxit là hợp chất A. rất bền. B. vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính ôxi hóa. C. chỉ thể hiện tính oxi hóa. D. chỉ thể hiện tính khử. Câu 14: Tinh axit tăng dần theo thứ tự : A. HF < HBr < HCl < HI B. HI < HBr < HCl < HF C. HF < HBr < HCl < Hi D. HBr < HI < HCl< HF Câu 15: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch? A. Na2SO4 và CuCl2 B. KOH và H2SO4 C. Na2CO3 và H2SO4 D. BaCl2 và K2SO4 Câu 16: Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và với khí clo cho cùng một loại muối clorua kèm theo là A. Fe B. Au C. Cu D. Al Câu 17: Cho H2SO4 đặc tác dụng với NaCl rắn trong điều kiện bình thường về nhiệt độ và áp suất, sản phẩm thu được là : A. Một muối, một bazơ và nước B. Một muối axit, và một khí có tính axit C. Một muối trung hòa và nước D. Một muối axit và một muối trung hòa Câu 18: Đơn chất halogen có tính oxi hóa yếu nhất là A. I2 B. F2 C. Br2 D. Cl2 Câu 19: Cho 2,61 g MnO2 vào dung dịch HCl đặc, dư rồi đun nhẹ. Thể tích khí clo (đktc) thu được là ( cho Mn = 55 ; O = 16 ) A. 672 lít B. 672 cm3 C. 6,72 ml D. 0,672 cm3 Câu 20: Trong phản ứng : 3S + 2KClO3 → 2KCl + 3SO2 Lưu huỳnh đóng vai trò A. chất oxi hóa B. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa C. chất khử D. chất lưỡng tính Câu 21: Dung dịch H2SO4 35% (d = 1,4g/ml) có CM là ( cho S = 23 ; H = 1; O = 16 ) A. 7M B. 5M C. 8M D. 6M Câu 22: Lưu huỳnh có thể tồn tại những trạng thái số oxi hóa : A. -3, +2, +4, +6 B. -2 , +4, +5, +6 C. -1, 0, +5, +6 D. -2, 0, +4, +6 Câu 23: Có 4 lọ đựng các chất : HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử để nhận biết thì ta chọn A. BaCl2 B. AgNO3 C. H2SO4 D. Quỳ tím Câu 24: Hòa tan m(g) SO3 vào 150(g) H2O thu được dung dịch có nồng độ 27% . Giá trị m là ( cho S = 32 ; O = 16 ; H = 1 ) A. 44,4g B. 42,4g C. 43,4g D. 41,4g Câu 25: Trong phòng thí nghiệm khí clo được điều chế bằng cách oxi hóa HCl bằng A. H2SO4 B. MnO2 C. KNO3 D. HgO Câu 26: Hòa tan oxit kim loại R hóa trị II trong một lượng vừa đủ dd H2SO4 20% thu được dd muối nồng độ 22,6 %.Oxit có công thức là ( H = 1; S = 32; O = 16; Zn = 65; Mg = 24; Cu = 64 ; Ba = 137 ) A. ZnO B. MgO C. BaO D. CuO Câu 27: Để trung hòa 200ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là A. 0,5lít B. 0,4lít C. 0,6lít D. 0,3lít Câu 28: Trong hợp chất nào sau đây nguyên tố clo không thể hiện tính oxi hóa ? A. KCl B. KClO2 C. KClO3 D. KClO Câu 29: Kim loại R hóa trị II tạo với clo hợp chất (X). Trong X clo chiếm 63,964% khối lượng. R là A. Ba (137) B. Cu (64) C. Ca (40) D. Mg (24) Câu 30: Để oxi hóa hoàn toàn 16,8lít khí SO2 ở đktc, lượng kalipermanganat trong dung dịch cần dùng là ( Cho K = 39; Mn = 55; O =16 ) A. 50g B. 45g C. 47,4g D. 46,4g ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- De mau Hoa10 HK II so 7.doc