Đề thi trắc nghiệm môn Hoá 11 nâng cao học kỳ II - Mã đề thi 209
Câu 1: Có 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren. Chỉ dùng 1 thuốc thử để nhận biết 3 chất đó là:
A. quỳ tím B. dung dịch thuốc tím
C. dung dịch axit clohidric D. nước brom
Câu 2: Số đồng phân hidrocacbon thơm có công thức C8H10 là:
A. 5 đồng phân B. 13 đồng phân C. 4 đồng phân D. 3 đồng phân
Câu 3: Chất nào tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra xeton ?
A. butan-2-ol B. 2-metylpropan-2-ol C. butan-1-ol D. 2-metylpropan-1-ol
Câu 4: Cho hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với CuO thì thu được hai anđehit tương ứng và thấy tạo thành 9,6 gam Cu. Cho hai anđehit thu được tham gia hết vào phản ứng tráng bạc thì có 54 gam bạc tách ra. Công thức cấu tạo của hai ancol đã dùng là: (Ag =108; Cu = 64)
A. C2H5-OH và CH3-CH2-CH2-OH B. CH3-OH và (CH3)2-CH-OH
C. CH3-OH và CH3-CH2-CH2-OH D. C2H5-OH và (CH3)2-CH-OH
Câu 5: Khi cho m gam một ancol no, đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư thu được 4,48 (lít) khí H2 (đktc). Còn khi tách nước m gam ancol đó thu được 22,4 gam một anken. Vậy khối lượng m gam đem dùng là :
A. 28,2 B. 27,2 C. 28,6 D. 29,6
Câu 6: Cho các chất sau: (1) HO-CH2-CH2OH (2) HO-CH2-CH2-CH2OH (3) HOCH2-CHOH-CH2OH
(4) C2H5-O-C2H5 (5) CH3CHO (6) C6H5-OH
Những chất tác dụng được với Na là:
A. 3, 5 và 2 B. 4, 5 và 3 C. 4, 1 và 3 D. 1, 2, 3 và 6
Câu 7: Công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân ?
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ 11 NÂNG CAO HỌC KỲ 2 Thời gian làm bài:45 phút Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp......................... Mã đề thi 209 Câu 1: Có 3 chất lỏng: benzen, toluen, stiren. Chỉ dùng 1 thuốc thử để nhận biết 3 chất đó là: A. quỳ tím B. dung dịch thuốc tím C. dung dịch axit clohidric D. nước brom Câu 2: Số đồng phân hidrocacbon thơm có công thức C8H10 là: A. 5 đồng phân B. 13 đồng phân C. 4 đồng phân D. 3 đồng phân Câu 3: Chất nào tác dụng với CuO ở nhiệt độ cao tạo ra xeton ? A. butan-2-ol B. 2-metylpropan-2-ol C. butan-1-ol D. 2-metylpropan-1-ol Câu 4: Cho hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với CuO thì thu được hai anđehit tương ứng và thấy tạo thành 9,6 gam Cu. Cho hai anđehit thu được tham gia hết vào phản ứng tráng bạc thì có 54 gam bạc tách ra. Công thức cấu tạo của hai ancol đã dùng là: (Ag =108; Cu = 64) A. C2H5-OH và CH3-CH2-CH2-OH B. CH3-OH và (CH3)2-CH-OH C. CH3-OH và CH3-CH2-CH2-OH D. C2H5-OH và (CH3)2-CH-OH Câu 5: Khi cho m gam một ancol no, đơn chức mạch hở tác dụng với Na dư thu được 4,48 (lít) khí H2 (đktc). Còn khi tách nước m gam ancol đó thu được 22,4 gam một anken. Vậy khối lượng m gam đem dùng là : A. 28,2 B. 27,2 C. 28,6 D. 29,6 Câu 6: Cho các chất sau: (1) HO-CH2-CH2OH (2) HO-CH2-CH2-CH2OH (3) HOCH2-CHOH-CH2OH (4) C2H5-O-C2H5 (5) CH3CHO (6) C6H5-OH Những chất tác dụng được với Na là: A. 3, 5 và 2 B. 4, 5 và 3 C. 4, 1 và 3 D. 1, 2, 3 và 6 Câu 7: Công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân ? A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 8: Trong những hợp chất sau hợp chất nào không có khả năng trùng hợp ? (1) Axetilen (2) Naptalen (3) Stiren (4) Vinylclorua (5) Axit axetic (6) Toluen A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (2), (4), (6) C. (2), (5), (6) D. (2), (3), (5), (6) Câu 9: m gam một ankin phản ứng được tối đa 5,92m gam brôm. Ankin này có CTPT là: (Br = 80 , C = 12, H =1) A. C3H4 B. C5H8 C. C4H6 D. C2H2 Câu 10: Cho phản ứng : Chất X có tên gọi là : A. But-2-en B. Butan-1-ol C. But-1-en D. Butan-2-ol Câu 11: Đề hydrat (tách nước) 18,5 gam một ancol thu được 14 gam một anken. CTPT của ancol là : A. C2H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C4H9OH Câu 12: Cho các chất sau : metanol, glixerol, phenol, etanol. Số chất vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 13: Hợp chất X có %C = 55,81 , %H = 6,98 (theo khối lượng) , còn lại là oxi. Công thức đơn giản nhất của X là : A. C2H6O B. CH2O C. C2H4O D. C2H3O Câu 14: 2 Andehit no, đơn chức mạch hở có %O = 27,586 theo khối lượng , có CTPT là : A. CH2O B. C4H8O C. C2H4O D. C3H6O Câu 15: Thực hiện phản ứng tách propan ở nhiệt độ và xúc tác thích hợp, thu được các sản phẩm X, Y, Z, T. Vậy X, Y, Z, T là các chất nào ? A. CH4, C2H4, C3H8, C3H6 B. CH4, C2H4, H2, C3H6 C. CH4, C2H6, H2, C3H6 D. CH4, H2, C3H8, C3H6 Câu 16: Hợp chất thơm có CTPT C7H8O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là : A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 17: Cho ba sơ đồ điều chế ancol etylic: 1. CH3-CH3 CH3-CH2-Cl CH3-CH2-OH. 2. CH2=CH2 CH3-CH2-OH. 3. (C6H10O5)n C6C12O6 CH3-CH2-OH. Thực tế trong công nghiệp người ta sử dụng sơ đồ nào ? A. cả ba sơ đồ B. sơ đồ 1 và 3 C. sơ đồ 1 và 2 D. sơ đồ 2 và 3 Câu 18: Chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng của benzen : A. C8H8 B. C8H10 C. C7H8 D. C6H6 Câu 19: Để điều chế 5,16 lít C2H2 (đktc), hiệu suất phản ứng là 95% cần lượng canxi cacbua là: (Ca = 40; C = 12) A. 15,5 gam B. 10,5 gam C. 20,2 gam D. 14,0 gam Câu 20: Cho 14 gam hỗn hợp gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 (lít) (đktc) . % khối lượng phenol trong hỗn hợp là : A. 47 B. 67,14 C. 32,8 D. 64 Câu 21: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng phenol có trong dung dịch là: (Br = 80) A. 3,56 gam B. 1,88 gam C. 18,8 gam D. 3,76 gam Câu 22: Khi đốt cháy anken trong khí Cl2 sinh ra muội đen và một chất khí sinh ra làm giấy quì ướt hóa đỏ. Vậy sản phẩm phản ứng là: A. CnH2n-1Cl và HCl B. CH4 và HCl C. C2H4 và HCl D. C và HCl Câu 23: Hỗn hợp A gồm C2H4, C2H2, C2H6. Nhận biết C2H2 trong A bằng các hoá chất A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch AgNO3/NH3 C. dung dịch Br2 D. dung dịch K2Cr2O7 Câu 24: Chất nào sau đây phản ứng với AgNO3/ NH3 tạo kết tủa màu vàng : A. But-2-in B. Butanal C. But-1-in D. But-2-en Câu 25: Sản phẩm chính khi thực hiện phản ứng tách nước với xúc tác H2SO4 đặc ở 1700C từ butan-2-ol là gì ? A. But-1-en B. đibutyl ete C. But-2-en D. but-1-en và but-2-en với tỉ lệ thể tích 1:1. Câu 26: Theo sơ đồ sau: Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là: A. Metan, axetilen, benzen, brom B. Metan, etilen, benzen, brom C. Etilen, axetilen, benzen, brom D. Metan, axetilen, benzen, axit bromhiđric Câu 27: Khi clo hóa isopentan theo tỉ lệ 1:1 thu được số lượng sản phẩm thế monoclo là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau: Các chất X, Y lần lượt là: A. 1,2-điclopropan và vinylclorua B. 1,2-đicloetan và vinylclorua C. 1,1- đicloetan và vinylclorua D. 1,2-đicloetan và etanol Câu 29: Một hỗn hợp X gồm hai ankan đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 11,8 gam và thể tích ở đktc là 6,72 lít. CTPT và số mol của mỗi ankan là (C=12; H=1) A. Etan (0,2mol) và Propan (0,1mol) B. Etan (0,1mol) và Propan (0,2 mol) C. Metan (0,15mol) và Etan (0,15mol) D. Propan (0,15mol) và Butan (0,15mol) Câu 30: Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào ? A. B. Điểm C. D. ************************** Họ, tên học sinh:................................................................ Lớp:.11A..........................................Mã đề:...................... PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Bôi đen vào ô đúng -- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B C D Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D made cauhoi dapan 209 1 B 209 2 C 209 3 A 209 4 C 209 5 D 209 6 D 209 7 A 209 8 C 209 9 C 209 10 A 209 11 D 209 12 A 209 13 D 209 14 D 209 15 B 209 16 B 209 17 D 209 18 A 209 19 A 209 20 B 209 21 B 209 22 D 209 23 B 209 24 C 209 25 C 209 26 A 209 27 C 209 28 B 209 29 B 209 30 D Đ
File đính kèm:
- Thi thu HK II Hoa11 so 7.doc