Đề thi thử vào 10 môn Hoá Học 9

I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Câu 1: Các Oxit nào sau đây là Oxit Axit.

A. CaO B. N2O5 C. Na2O D. FeO

Câu 2: Các kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4(loãng)

A. Mg B. Al C. Cu D. Fe

Câu 3: Các cặp chất nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dich.

A. KCl và AgNO3 B. Ba(OH)2 và CuSO4

C. HNO3 và CaCO3 D. NaNO3 và Na2SO4

Câu 4: Cho 4,6g Na vào 200ml H2O thì thu được dung dich có nồng độ mol là:

( Cho rằng qua trình phản ứng không làm thay đổi thể tích H2O ).

A. 1M B. 0,5M C. 2M D.1,25M

Câu 5 : Các dãy kim loại sau dãy nào thể hiện tính kim loại giảm dần về mức hoạt động hoá học.

A. Mg, Al, Cu, Fe B. Mg, Hg, Cu, Fe

C. Al, Cu, Fe, Ag D. Mg, Al, Fe,Pb

Câu 6: Trong các chất sau chất nào tác dụng được với Na

A. CH4 B. C2H4 C. C2H6O D. C2H2

 

doc1 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 904 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử vào 10 môn Hoá Học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi thử vào 10 môn hoá học
Thời gian làm bài 60phút 
Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: Các Oxit nào sau đây là Oxit Axit.
A. CaO	B. N2O5	C. Na2O	D. FeO
Câu 2: Các kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4(loãng)
A. Mg	B. Al	C. Cu	D. Fe
Câu 3: Các cặp chất nào sau đây tồn tại trong cùng một dung dich.
A. KCl và AgNO3	B. Ba(OH)2 và CuSO4	
C. HNO3 và CaCO3 	D. NaNO3 và Na2SO4
Câu 4: Cho 4,6g Na vào 200ml H2O thì thu được dung dich có nồng độ mol là:
( Cho rằng qua trình phản ứng không làm thay đổi thể tích H2O ).
A. 1M	B. 0,5M	C. 2M	D.1,25M
Câu 5 : Các dãy kim loại sau dãy nào thể hiện tính kim loại giảm dần về mức hoạt động hoá học.
A. Mg, Al, Cu, Fe	B. Mg, Hg, Cu, Fe	
C. Al, Cu, Fe, Ag	D. Mg, Al, Fe,Pb
Câu 6: Trong các chất sau chất nào tác dụng được với Na
A. CH4	B. C2H4	C. C2H6O	D. C2H2
	II. Tự luận. ( 7 điểm)
Câu 7: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau( 2,5điểm)
(5)
	 SO2 H2SO3 K2SO3 SO2
(6)
 S SO2 SO3 H2SO4
(4)
	Na2SO3	 Na2SO4 BaSO4
Câu 8: ( 3 điểm) ẹem m gam hoón hụùp Al, Fe chia laứm 2 phaàn baống nhau.
	Phaàn 1: taực duùng vụựi dung dũch H2SO4 loaừng dử, coõ caùn dung dũch sau phaỷn ửựng thỡ thu ủửụùc 49,4 gam hoón hụùp hai muoỏi sunfat.
	Phaàn 2: ủem ủoỏt chaựy hoaứn toaứn ngoaứi khoõng khớ thỡ thu ủửụùc 18,2 gam hoón hụùp nhoõm oxit vaứ saột (III) oxit.
Vieỏt phaỷn ửựng xaỷy ra.
Tớnh m gam hoón hụùp Al, Fe.
Câu 9: ( 1,5điểm) Chaỏt hửừu cụ A chửựa caực nguyeõn toỏ C, H, O coự khoỏi lửụùng mol laứ 60 gam. ẹoỏ chaựy hoaứn toaứn 3 gam A roài cho saỷn phaồm thu ủửụùc qua bỡnh 1 ủửùng H2SO4 ủaởc, sau ủoự qua bỡnh 2 ủửùng dung dũch Ca(OH)2dử. Sau phaỷn ửựng thaỏy khoỏi lửụùng bỡnh 1 taờng theõm 1,8 gam, ụỷ bỡnh 2 coự 10 gam keỏt tuỷa. Haừy xaực ủũnh coõng thửực phaõn tửỷ cuỷa A.
	Hết.
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )

File đính kèm:

  • docDe Thi Thu Mon Hoa Hoc Vao 10 Tinh Ninh Binh Nam Hoc 20102011.doc
Giáo án liên quan