Đề thi thử- Tuyển sinh vào đại học - truường thpt Sào Nam

Câu:1. Cho 2 lá kim loại Zn và Cu nhúng vào dung dịch H2SO4 loãng. Khi nối 2 lá trên bằng một dây dẫn thì xảy ra sự ăn mòn điện hóa. Chọn kết luận đúng.

 A/. lá Zn là cực dương, lá Cu là cực âm. -B/. lá Zn là cực âm, lá Cu là cực dương.

 C./ Lá Cu bị ăn mòn. D/. Bọt khí thoát ra từ cực Zn

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 986 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử- Tuyển sinh vào đại học - truường thpt Sào Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 cho ra Al tinh khiết.
Câu:11 Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng là:
	A/ Fe(NO3)3	B/ Fe(NO3)3, HNO3	-C/ Fe(NO3)2	D/ Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 
Câu:12 Có 6 chất và có 6 tính chất:
	CHẤT:	TÍNH CHẤT:
	1/ Iot .	a/ Là chất khí không màu,bốc khói trong không khí ẩm.
	2/ Brom .	b/ Là hợp chất dễ bị phân huỷ bởi ánh sáng.
	3/ Clo .	c/ Là hợp chất có nhiều trong nước biển.
	4/ Hydro clorua .	d/ Là halogen có màu nâu đỏ.
	5/ Bạc bromua .	e/ Là halogen có màu tím đen.
	6/ Natri clorua .	f/ Là chất khí tan trong nước tạo ra 2 axit.
Từng cặp chất – tính chất phù hợp:
	-A/ 1e,2d,3f,4a,5b,6c.	B/ 1d,2e,3f,4a,5b,6c.	C/ 1e,2d,3f,4b,5a,6c.	D/ 1c,2b,3d,4a,5e,6f.
Câu:13 Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2,H2 và NH3 trong công nghiệp,người ta đã sử dụng ph pháp:
	A/ Cho hỗn hợp đi qua dd nước vôi trong.	B/ Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.
	C/ Cho hỗn hợp đi qua dd H2SO4 đặc.	-D/ Nén và làm lạnh hỗn hợp,NH3 hoá lỏng.
Câu:14 Đốt cháy hoàn toàn 4,48lít hỗn hợp khí gồm propan và 1hidrocacbon không no Y thấy sinh ra 22g CO2 và 10,8g H2O.Thể tích không khí cần dùng đủ để đốt cháy hỗn hợp(biết trong không khí oxi chiếm 20% thể tích và các thể tích khí đo ở đkc).Ctpt Y là:
	A/ 17,92lít; C2H4.	-B/ 89,6lít; C2H4.	C/ 17,92lít; C3H6.	D/ 89,6lít; C3H6.
Câu:15 Cho các câu sau: 1/ Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen. 2/ Benzen tham gia phản ứng thế halogen dễ hơn ankan. 3/ Benzen có khả năng tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng, 4/ Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. 5/ Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên 1 mặt phẳng. Những câu đúng là: 
	 A/ 1,2,3,4. 	- B/ 3,4,5.	C/ 1,2,4,5.	D/ 1,3,4,5.
Câu:16 Lên men từ gạo nếp ( hiệu suất lên men là 50%) thu được 460 ml rượu 500 . Cho biết tỉ lệ tinh bột trong nếp là 80% và khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml . Lượng gạo nếp cần dùng là:
	A/ 430 g	B/ 520 g	C/ 760 g	-D/ 810 g
Câu:17 Phát biểu nào sau đây không đúng:
	A/ Ở nhiệt độ thường glucozơ,fructozơ,mantozơ,saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
	B/ Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2(Ni,t0) cho poliancol 
	-C/ Xenloluzơ luôn có 3 nhóm OH 
	D/ Glucozơ,fructozơ,mantozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 / NaOH cho kết tủa đỏ khi đun nóng
Câu:18 Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong bông là 1750000 đvC và trong sợi gai là 5900000 đvC.Số mắc xích gần đúng C6H10O5 có trong các sợi trên là:
	-A/ 10802 và 36420	B/ 108024 và 364197	C/ 1080 và 3642	D/ 10820 và 36240
Câu:19 Cho các chất sau đây : 1/ CH3-CH(NH2)-COOH ; 2/ HO-CH2-COOH ; 3/ HCHO và C6H5OH 
 4/ C2H4(OH)2 và p-C6H4(COOH)2 ; 5/ H2N-(CH2)6-NH2 và HOOC-(CH2)4-COOH .
 Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
	A/ 1,2	B/ 3,5	C/ 3,4	-D/ 1,2,3,4,5
Câu:20 Cho dung dịch chứa các chất sau: C6H5 –NH2 (X1) ;(C6H5 –là vòng benzen) ;CH3 –NH2 (X2) ; H2N –CH2COOH (X3) ;HOOC –CH2 -CH2 CHNH2 –COOH (X4) ;H2N –(CH2)4 –CHNH2 –COOH (X5).
Những dung dịch làm quì tím hoá xanh là:
	A/ X1 ;X2 ;X5	B/ X2 ;X3 ;X4	-C/ X2 ;X5	D/ X3 ;X4 ;X5.
Câu:21 Cho polime [-NH-(CH2)5-CO-]n tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp.Sản phẩm sau phản ứng là:
	A/ NH3 B/ C5H11COONa	C/ NH3 và C5H11COONa 	-D/ NH2-(CH2)5-COONa
Câu:22 Để điều chế octo bromo nitrobenzen từ benzen người ta thực hiện như sau:
	A/ Halogen hoá benzen rồi nitro hoá sản phẩm	B/ Nitro hoá benzen rồi brom hoá sản phẩm
	-C/ Brom hoá benzen rồi nitro hoá sản phẩm	D/ Nitro hoá benzen rồi hydro hoá sản phẩm
Câu:23 Clo hoá PVC được 1 loại tơ clorin chứa 66,6% lo.Trung bình 1 phân tử Cl2 tác dụng với:
	-A/ 2 mắt xích PVC	B/ 3 mắt xích PVC	C/ 1 mắt xích PVC	D/ 4 mắt xích PVC 
Câu:24 Đun nóng 2 rượu đơn chức X,Y với H2SO4 đặc được hỗn hợp gồm 3 ete.Lấy ngẫu nhiên 1 ete trong số 3 ete đó đốt cháy hoàn toàn được 6,6 CO2 và 3,6 H2O. X,Y là:
	A/ 2 rượu đơn chức no 	B/ 2 rượu đơn chức có số cacbon bằng nhau 
	-C/ CH3OH ;C2H5OH 	D/ C2H5OH;C3H7OH
Câu:25 Đốt cháy một rượu đa chức X thu được 1,76 g CO2 và 0,90 g H2O. X không phản ứng với Cu(OH)2 và khi bị oxi hoá cho ra một chất Y chứa 1 chức andehyt và 1 chức xeton.Ctp và ctct của X là:
	A/ C4H10O2 ; CH2OH-CH2-CH2-CH2OH	-B/ C4H10O2 ; CH2OH-CH2-CHOH-CH3
	B/ C4H10O2 ; CH3-CHOH-CHOH-CH3	D/ C5H12O2 ; CH2OH-CH2-CHOH -CH2-CH3
Câu:26 Chia m gam hỗn hợp 2 rượu no,đơn chức thành 2 phần bằng nhau: -Phần 1 đốt cháy hoàn toàn,thu được 2,24lít khí CO2(đkc).-Phần 2 bị đề hidrat hoá hoàn toàn,thu được hỗn hợp 2 anken.Nếu đốt cháy hết 2 anken này thì thu được : 
	A/ 0,36g H2O	B/ 0,9g H2O	C/ 0,54g H2O	-D/ 1,8g H2O
Câu:27 Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm: 1/ CH3-CH(Cl)2 ; 2/ CH3-COO-CH=CH2
3/ CH3-COO-CH2-CH=CH2 ;4/ CH3-CH2-CH(OH)Cl ; 5/ CH3-COO-CH3 . Sản phẩm tạo ra có pư tráng gương là:
	A/ 2	B/1,2	-C/ 1,2,4	D/ 3,5
Câu:28 So sánh tính axit của phenol, CH3COOH và H2CO3 biết rằng có các pứ sau:
	2CH3COOH+Na2CO3 ® 2CH3COONa +CO2+H2O
	CO2+H2O+C6H5ONa ® NaHCO3+C6H5OH
Sắp xếp theo thứ tự độ axit tăng dần của 3 chất đó là:
	A/ C6H5OH<CH3COOH<H2CO3	-B/ C6H5OH<H2CO3<CH3COOH
	C/ H2CO3<C6H5OH<CH3COOH	D/ CH3COOH<C6H5OH<H2CO3.
Câu:29 Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức C3H4O2. X phản ứng với Na2CO3, rượu etylic và phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dung dịch KOH, biết rằng Y không tác dụng được với kali. Công thức cấu tạo của X và Y là: A/ C2H5COOH và CH3COOCH3 B/ HCOOH và CH2=CH-COOCH3 
    C/ CH2=CH-CH2-COOH và CH3COOCH=CH2 - D/ CH2=CH-COOH VàHCOOCH=CH2
Câu:30 Cho 2,54g este A bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6lít,ở nhiệt độ 136,50C.Người ta nhận thấy khi este bay hơi thì áp suất trong bình là 425,6mm Hg.Để thuỷ phân 25,4g este A cần đúng 200g dd NaOH 6%.Mặt khác khi thuỷ phân 6,35g este A bằng xút thì thu được 7,05g muối duy nhất.Tên este(biết rằng 1 trong 2(rượu hoặc axit)tạo thành este là đơn chức) là:
	A/ glixêrin triaxêtat	-B/ glixêrin triacrylat	C/ glixêrin trifomiat	D/ triêtyl butandioat
Câu:31 Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl  khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng là: 
    A. HCOO-CH2-CHCl-CH3   B. CH3COO-CH2Cl C. C2H5COO-CH2-CH3 -D. HCOOCHCl-CH2-CH3
Câu:32 Cho pứ thuận nghịch: 2HgO(r)«2Hg(l)+O2(k); DH>0. Để thu được lượng oxi tối đa cần phải:
 A/ Cho pứ xảy ra ở nhệt độ cao, áp suất cao -B/ Cho pứ xảy ra ở nhiệt độ cao,áp suất thấp
 C/ Cho pứ xảy ra ở nhiệt độ thấp,áp suất cao D/ Cho pứ xảy ra ở nhiệt độ thấp,áp suất thấp
Câu:33 Cho những hạt nhỏ của 2 kim loại khác nhau vào 2 ống nghiệm đựng axit HNO3 đặc, nguội :
 -Ở ống nghiệm thứ nhất thoát ra khí màu nâu -Ở ống nghiệm thứ hai không có pứ xảy ra. 
Hai kim loại đã dùng tương ứng trong 2 thí nghiệm là:
 A/ Zn và Ba B/ Ag và Ca -C/ Cu và Al D/ Na và Pb
Câu:34 Khí SO2 do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiểm môi trường.Tiêu chuẩn quốc tế qui định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3(không khí) thì coi không khí bị ô nhiễm.Nếu người ta lấy 50lít không khí ở 1 thành phố và phân tích thấy có 0,012mg SO2 thì không khí ở đó:
	A/ Có bị ô nhiễm -B/ Không bị ô nhiễm C/ Lượng SO2 vừa đúng qui định D/ Không xác định được
Câu:35 Trong các muối sau: Na2CO3,BaSO4,(NH4)2CO3,(NH4)2SO3,chọn các muối dễ bị nhiệt phân và muối không bị nhiệt phân:
	-A/ Dễ bị nhiệt phân: (NH4)2CO3, (NH4)2SO3.	 Không bị nhiệt phân: Na2CO3, BaSO4 .
	B/ Dễ bị nhiệt phân: Na2CO3, BaSO4	 Không bị nhiệt phân: 3 muối còn lại.
	C/ Dễ bị nhiệt phân: (NH4)2CO3, Na2CO3	 Không bị nhiệt phân: BaSO4, (NH4)2SO3.
	D/ Dễ bị nhiệt phân: (NH4)2CO3, Na2CO3, (NH4)2SO3. Không bị nhiệt phân: BaSO4.
Câu:36 Hoà tan m(g) hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào 55,44g H2O được 55,44ml dd (d=1,0822),bỏ qua sự biến đổi thể tích.Cho từ từ dd HCl 0,1M vào dung dịch trên cho đến khi thoát ra 1,1g khí thì dừng lại.Dng dịch thu được cho tác dụng với nước vôi trong tạo ra 1,5g kết tủa khô.Giá trị m và thể tích dd HCl 0,1M là:
	A/ 5,66g; 0,05lít	B/ 3,45g; 0,025lít	C/ 56,54g; 0,25lít	-D/ 4,56g; 0,65lít.
Câu:37 3 nguyên tố có cấu hình e lần lượt là : (X) 1s22s22p63s1 ; (Y) 1s22s22p63s2 ; (Z) 1s22s22p63s23p1
Hidroxit của X,Y,Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là :
 	A/ XOH<Y(OH)2<Z(OH)3 	B/ Y(OH)2<Z(OH)3<XOH
	-C/ Z(OH)3<Y(OH)2<XOH 	D/ Z(OH)3<XOH<Y(OH)2
Câu:38 X là hợp chất chứa 24,24%cacbon; 4,04%hidro và 71,71%clo.Đốt cháy 0,12g chất Y thu được 0,072g H2O và 0,176g CO2.Biết rằng sau khi thuỷ phân X và khi khử Y bằng H2 ta thu được cùng sản phẩm Z.Công thức cấu tạo của X,Y,Z lần lượt là:
	 A/ CH3-CHCl2; (CHO)2; CH2OH-CH2OH	-B/ CH2Cl-CH2Cl; CH2OH-CHO; CH2OH-CH2OH
	C/ CH2CH2Cl; CH3CHO; CH3-CH2OH	D/ CH2Cl-CHCl2; CH2(OH)-CHO; CH2OH-CH2OH.
Câu:39 A,B là các hợp chất hữu cơ đơn chức chỉ chứa C,H,O . A cũng như B đều cho được phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH.Đốt cháy hết 1mol A cũng như B thu được không đến 3mol CO2. A,B có thể là:
	-A/ HCOOH và HCOOCH3	B/ HCOOH và CHO-COOH
	C/ HCOOCH3 và CHO-COOH	D/ CH3COOH và HCOOCH3
Câu:40 Cho chuỗi phản ứng sau: 2A--(xt)-->B--(+H2)-->Butadien-1,3--(HCl)-->D (sp chính)--(KMnO4,lạnh)->E
A,B,D,E lần lượt là:
	-A/ C2H2 , CH2=CH-CºCH , CH2Cl-CH=CH-CH3 , CH2Cl-CHOH-CHOH-CH3
	B/ C2H2 , CH2=CH-CºCH , CH3-CHCl-CH=CH2 , CH3-CHCl-CHOH-CH2OH
	C/ C2H2 , CH2=CH-CºCH , CH2Cl-CH=CH-CH3 , CH2OH-CH=CH-CH3
	D/ C2H2 , CH2=CH-CºCH , CH3-CHCl-CH=CH2 , CH3CHCl-COOH
Câu:41 Bổ sung chuổi phản ứng:
 A--(H2SO4 đ/1700)-->B--(Cl2/ 5000)-->D--(KOH)-->E--(Br2)-->F--(KOH)--> Glyxerin .A,B,D,E,F lần lượt là:
	A/ CH3-CH2CH2OH ;CH3-CH=CH2 ; CH3-CHCl-CH2Cl ;CH3-CHOH-CH2OH;CH2=CH-CH2OH
	-B/ CH3-CH2CH2OH ;CH3-CH=CH2 ; ClCH2-CH=CH2 ;CH2OH-CH=CH2 ; CH2OH-CHBr-CH2Br
	C/ CH3-CH2CH2OH ;CH3-CH=CH2 ; ClCH2-CH=CH2 ;CH2Cl-CHOH-CH2OH ;CH2Cl-CHBr-CH2Br
	D/ CH3-CH2CH2OH ;CH3-CH=CH2 ; ClCH2-CH=CH2 ;CH2OH-CH=CH2 ;CH2Br-CHBr-CH2Br
Câu:42 Có các chất hữu cơ: Phenyl metyl ete,toluen,anilin,phenol. Những chất có thể làm mất màu dd brom là:
	A/ Toluen,anilin,phenol	B/ Phenyl metyl 

File đính kèm:

  • docLUYEN THI DH 6.doc