Đề thi trắc nghiệm môn hóa học 12 (tiếp)

Câu 1: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Tính giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất:

A. 12,5lít và 1,475lít B. 1,25lít và 1,475lít C. 12,5lít và 14,75lít D. 1,25lít và 14,75lít

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 762 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn hóa học 12 (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN hoa
Thời gian làm bài: phút; 
(28 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 281
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Tính giá trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất:
A. 12,5lít và 1,475lít	B. 1,25lít và 1,475lít	C. 12,5lít và 14,75lít	D. 1,25lít và 14,75lít
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol H2SO4, thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thoát ra. Trị số của b là:
A. 8,0 gam	B. 9,0 gam	C. 6,0 gam	D. 12 gam
Câu 3: Để m (g) phoi bào Fe ngoài không khí, sau một thời gian được 12g chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hết X trong dung dịch H2SO4 đ, nóng được 2,24 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 9,72	B. 9,42	C. 9,52	D. 9,62
Câu 4: Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm ( có chứa khí CO2) xảy ra ăn mòn điện hoá. Quá trình xảy ra ở cực dương của vật là:
A. quá trình oxi hoá ion H+.	B. quá trình khử Zn.
C. quá trình khử Cu.	D. quá trình khử ion H+.
Câu 5: Phản ứng hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với CuO nung nóng.	B. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.	D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
Câu 6: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 55,5g muối khan. Tìm kim loại M?
A. Sr.	B. Ca.	C. Mg.	D. Ba.
Câu 7: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu và bột Fe. Dùng hoá chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất:
A. Dung dịch CuCl2.	B. Dung dịch FeCl3.	C. Dung dịch FeCl2.	D. Dung dịch AgNO3.
Câu 8: Một cation kim loại M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy, cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại M không thể là cấu hình nào ?
A. 3s2	B. 3s23p1	C. 3s23p3	D. 3s1
Câu 9: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong một thời gian thu được 0,224 lit khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là:
A. 1,28 g	B. 3,2 g	C. 0,64 g	D. 0,32 g
Câu 10: Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 10 g	B. 8 g	C. 11 g	D. 9 g
Câu 11: Cho 38,3g hỗn hợp gồm 4 oxit kim loại Fe2O3, MgO, ZnO và Al2O3 tan vừa đủ trong 800ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch thì thu được a gam muối khan. Giá trị của a là:
A. 90,3g	B. 68,1g	C. 86,2g	D. 102,3g
Câu 12: Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa:
A. Fe(NO3)3	B. AgNO3 và Fe(NO3)2
C. AgNO3	D. AgNO3 và Fe(NO3)3
Câu 13: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3 , CuSO4 , AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A. FeO , CuO , Al2O3	B. Fe3O4 , CuO , BaSO4
C. Fe2O3 , CuO , BaSO4	D. Fe2O3 , CuO
Câu 14: Để khử hoàn toàn 30 g hỗn hợp gồm: CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lit khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 26 g	B. 22 g	C. 24 g	D. 28 g
Câu 15: Cho sơ đồ biến hoá Caà X à Y à Z à T àCa. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T
A. CaCl2 ; CaCO3 ; CaO ; Ca(HCO3)2	B. CaO ; CaCO3 ; Ca(HCO3)2 ; CaCl2
C. CaO; Ca(OH)2 ; Ca(HCO3)2 ; CaCO3	D. CaO ; CaCO3 ; CaCl2 ; Ca(HCO3)2
Câu 16: Hòa tan hỗn hợp gồm m gam Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. m có giá trị là
A. 43,84	B. 31,04	C. 40,10	D. 46,16
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lê mol 1:1) bằng HNO3, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X so với H2 bằng 19. Giá trị của V là
A. 2,24.	B. 5,60.	C. 3,36.	D. 4,48.
Câu 18: Hoá chất để phân biệt ba dung dịch loãng riêng biệt: HCl, HNO3, H2SO4 là.
A. Dung dịch Ba2+, Cu kim loại,	B. Giấy quỳ tím, dung dịch bazơ.
C. Phenolphtalein, giấy quỳ tím	D. Dung dịch Ag+
Câu 19: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Mg.	B. Zn.	C. Cu.	D. Fe.
Câu 20: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào ?
A. Ag	B. Al	C. Zn	D. Fe
Câu 21: Hoà tan 8,1 gam kim loại M bằng HNO3 dư được 0,56 lit NO (đktc). M là kim loại nào dưới đây?
A. Ag	B. Cu	C. Mg	D. Al
Câu 22: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 1 hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe, 0,15 mol Cu (biết rằng phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) là
A. 0,6 lit	B. 1 lit	C. 1,2 lit	D. 0,8 lit
Câu 23: Cho 0,05 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,15 mol HNO3 thu được khí NO duy nhất. Biết phản ứng hoàn toàn. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 9,775g	B. 5,275g.	C. 9,0g	D. 12,1 g
Câu 24: Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32- ; 0,1 mol Na+ ; 0,25 mol NH4+ ; 0,3 mol Cl-. Đun nóng nhẹ dung dịch X và cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào. Hỏi tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 giảm bao nhiêu gam. Giả sử nước bay hơi không đáng kể
A. 5,269 gam	B. 7,015 gam	C. 4,215 gam	D. 6,761 gam
Câu 25: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Fe, Ag.	B. Fe, Cu, Ag.	C. Al, Cu, Ag.	D. Al, Fe, Cu.
Câu 26: Cho 4,875 g một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc). Kim loại M là:
A. Mg	B. Zn	C. Ni	D. Cu
Câu 27: Cho 3,2g Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M , sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là NO. Thể tích khí NO(dktc) là:
A. 1,792 lít	B. 0,747 lít	C. 0,336 lít	D. 0,672 lít
Câu 28: Điện phân có màng ngăn hai điện cực trơ 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,1 M và NaCl 0,1 M với I = 0,5 A, sau một thời gian thu được dd có pH = 2( thể tích dung dịch không đổi). Thời gian điện phân là:
A. 1930s	B. 2123s	C. 193s	D. 1727s
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet hoc ky II.doc