Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn thi: Toán − Đề số 21
II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu IV.a (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A(-2;1;-1), B(0;2;-1), C(0;3;0),
D(1;0;1).
1. Viết phương trình đường thẳng BC.
2. CMR 4 điểm A,B,C,D lập thành 1 tứ diện. Tính thể tích tứ diện ABCD
SỞ GD & ĐT KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Đề số 21 Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm) Câu I. (3,0 điểm) Cho hàm số y=-x4+2x2+1 có đồ thị ( C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x2-12+m2=2 Câu II. (3,0 điểm) 1. Giải phương trình: log24.3x-6 + log0,59x-6 = 1 2.Tính tích phân: I = 14x1+lnxx3dx 3. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y=2sinx- 43sin3x trên đoạn 0;π Câu III (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Biết cạnh bên hợp với đáy một góc 60o. Gọi M là trung điểm SA. Tính thể tích của khối chóp M.ABC II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A. Theo chương trình Chuẩn Câu IV.a (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A(-2;1;-1), B(0;2;-1), C(0;3;0), D(1;0;1). Viết phương trình đường thẳng BC. CMR 4 điểm A,B,C,D lập thành 1 tứ diện. Tính thể tích tứ diện ABCD Câu V.a (1.0 điểm) Tính P=1-i22+1+i22 B. Theo chương trình Nâng cao Câu IV.b (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=5+2ty=1-t z=5-t (t∈R) và 1. Chứng minh || . Viết ptmp chứa d1và d2 2. Tính khoảng cách giữa d1và d2 Câu V.b(1.0 điểm) Tìm m để đồ thị của hàm số (Cm): y=x2-x+mx-1 (với m ≠0) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A,B sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A,B vuông góc nhau. Hết ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM Câu Ý Nội dung Điểm 1 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 1.5 1) Tập xác định: 2) Sự biến thiên của hàm số: a) Giới hạn và tiệm cận: Do b) Bảng biến thiên: Ta có: X -1 0 1 y' + 0 − 0 + 0 − Y 2 2 1 - ∞ - ∞ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và , nghịch biến trên mỗi khoảng -1;0 và (1;+∞) 3) Đồ thị: Giao điểm với Oy: . Suy ra (C) cắt Oy tại Hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng 0.25 0,25 0.25 0.5 0,25 2 Biện luận theo m nghiệm của phương trình x2-12+m2=2 (*) x2-12+m2=2 Û x4-2x2+1+m2 = 2 Û -x4+2x2+1 = m2 Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của 2 đồ thị: và y = m2 Từ đồ thị suy ra: + Khi m2 > 2 Û m > 4 thì (*) vô nghiệm. + Khi m = 4 hoặc m < 2 thì (*) có 2 nghiệm phân biệt. + Khi 4 ≥m≥ 2 thì (*) có 3 nghiệm phân biệt. 2 1 Giải phương trình: log24.3x-6 + log0,59x-6 = 1 (1) 1.0 Điều kiện:4.3x-6≥0 9x- 6≥0 Û x>log332x>log96 Khi đó: 1 Û log24.3x-6- log29x-6 = 1 Û log2 4.3x-69x-6 = 1 Û 4.3x-69x-6 = 2 Û 4.3x-6 = 2 (9x-6) Û 2.3x2 - 4.3x - 6 = 0 Û 3x= 3 3x=-1(loại) ⟹ x = 1 Vậy S =1 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Tính tích phân: I = 14x1+lnxx3dx 1.0 I=14x1+lnxx3dx =14xdx+ 14lnxx2dx = 152 +14lnxx2dx Đặt u=lnxdv=x-2 ⇒du=1x v=-x-1 Khi đó: I=152+ lnx.(-x-1)14- 14-1x2dx I=152-ln44+34 =334-ln44 Vậy I =334-ln44 3 Tìm GTLN, GTNN của hàm số y=2sinx- 43sin3x (*) trên đoạn 0;π 1.0 Đặt t = sin x ⇒ t ∈0;1 (*) trở thành: y=-43t3+2t ⟹ y'=-4t2+2 y'=0 ⟺ t=±22 t=0t=1t=22 ⟺y=0y=-2y=223 Bảng biến thiên: t -∞ -22 0 22 1 +∞ y’ - 0 + 0 - y 223 0 -2 Từ bảng biến thiên suy ra GTLN = 223 tại t = 1 Û x = π 2 GTNN = -2 tại t = 0 Ûx = 0 hoặc x = π 0,25 0,25 0,25 0,25 3 Tính thể tích khối chóp M.ABC Gọi H, O lần lượt là hình chiếu của M, S lên (ABC) Do S.ABC là hình chóp tam giác đều nên: O là trọng tâm Δ ABC ⟹SCO = 60o Xét tam giác đều ABC trọng tâm O ta có: OC=12.32a=34a ⟹SO = OC tan SCO = 34a.tan 600 = 34a Xét tam giác vuông ASO ta có SOMHMA=MS⟹MH là đường trung bình ASO VMABC=13SABC.MH=13.12.a2.sin60o.34a=316a3 4a CTC 1 Phương trình đường thẳng BC: 1.0 BC=(0;1;1) =>BC ∈ Oy và Oz Phương trình BC: (Δ) : y-21=z+11 2 Cm ABCD là tứ diện, tính VABCD AB=2;1;0 AC=2;2;1 AD=3;-1;2 [AB;AC] = (1;-2;2) [AB;AC]. AD=9 ⟹A,B,C,D không đồng phẳng hay nói cách khác 4 điểm này hợp thành 1 tứ diện VABCD= 16. [AB;AC]. AD= 32(đvdt) 5a Tính P = (1-i2)2+(1+i2)2 1.0 P = (1-i2)2+(1+i2)2 = 2 + 4i2 - 22i + 22i = 2 – 4 = -2 4b CTNC 1 Chứng minh rằng và Song song 1.0 có VTCP u1=(2;-1;-1) có VTCP u2=(-2;1;1) ⟹ u1 = -(u2) ⟹ u2va u1 cùng phương hay d1và d2song song nhau. Gọi (α) là Mp cần tìm. Trên lấy A(5;1;5) trên lấy B(-3;0;4) AB=(-8;-1;-1) MP (α) chứa d1và d2 nên VTPT nα= [ u1;AB]= (0;10;-10) (α) : (y-1) - (z-5) = 0 y-z +4 = 0 0.25 0.25 0.25 0.25 2 Tính khoảng cách giữa và 1.0 d = AB;u1u1 = 1033(đvđd) 5b Tìm m 1.0 y=x2-x+mx-1 (Cm) ⟺y=x+mx-1 y = 0 Ûx2-x+m=0 (Cm) cắt trục hoành tại điểm phân biệt Û Δ>0 Û 1-4m>0 Û 14>m y'=1-mx-12 Theo Vi-ét ta có: xA+xB=1xAxB =m Tiếp tuyến tại A và tiếp tuyến tại B vuông gốc nhau Û yA'.yB' =-1 Û 1-mxA-121-mxB-12 =-1 Û 1-mxA-12+xB-12xA-12xB-12+m2xA-12xB-12=-1 Û m2- m[xA+xB2- 2xAxB- 2(xA+xB) + 2 ] = -2[xAxB2-2xAxBxA+xB+xA+xB2+2xAxB-2xA+xB+1] Û 3m2-m=-2m2 Û m=0(loại )m=15 Vậy m=15 -------------------------Hết-------------------------
File đính kèm:
- De on TN so 21_chinh lai.doc