Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2009 có đáp án

Câu III (1 điểm). Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp một hình lăng trụ

tam giác đều có 9 cạnh đều bằng a.

II/_Phần riêng (3 điểm)

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần 1 hoặc phần 2)

1) Theo chương trình chuẩn

Câu IV. a (2 điểm) Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz, điểm A (1; 1; 1) và hai

đường thẳng (d1) và (d2) theo thứ tự có phương trình:

pdf132 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2009 có đáp án, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A, B, vect¬ chØ ph−¬ng cña ®t ∆ lµ (4; 2;1)AB = −
uuur
pt ®uêng th¼ng: 
1 4
2
x t
y t
z t
= +

= −

=
Gi¶ sö 
2 2 2
2
( ) 1 4 3 1 2( 2 3)
4
2 3
x iy i x y xy i
x
y
x
+ = + ⇔ − − + −
 =

⇔ 
=

 hÖ cã nghiÖm (2; 3), ( 2; 3)− − VËy cã hai c¨n bËc hai lµ : 
1 22 3 , 2 3z i z i= + = − − 
§¸p ¸n 
C©u §¸p ¸n §
i
Ó
m 
C©u 
I(3 
®iÓm
) 
1.Víi m=3 ta cã hµm sè 3 3 1y x x= − + 
tËp x¸c ®Þnh: D =R 
ChiÒu biÕn thiªn: 
2' 3 3 , ' 0 1y x y x= − = ⇔ = ± 
Hµm sè ®ång biÕn trªn kho¶ng (- ∞ ;-1) vµ 
(1; + ∞ ); nghÞch biÕn trªn kho¶ng(-1;1) 
Hµm sè ®¹t cùc ®¹i t¹i 1, 3
CD
x y= − = , ®¹t 
cùc tiÓu t¹i 1, 1
CT
x y= = − 
Giíi h¹n: lim
x
y
→±∞
= ±∞ 
B¶ng biÕn thiªn: 
x - ∞ 
-1 
1 
+ ∞ 
y' + 
0 - 
0 + 
y 
3 
+ ∞ 
0
,
2
5 
0
,
2
5 
0
,
2
5 
0
,
2
5 
0
ĐỀ 8 
- ∞ 
-1 
*§å thÞ: 
C¾t trôc oy t¹i (0;1) 
f(x)=x^3-3x+1
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
2.ph−¬ng tr×nh 3 3 1 0x x k− − + = ⇔ 
3
3 1x x k− + = 
sè nghiÖm cña pt trªn lµ hoµnh ®é giao ®iÓm 
cña ®−êng th¼ng y =k vµ (C) 
k3: pt cã 1 nghiÖm 
k = -1 hoÆc k = 3: pt cã 2 nghiÖm 
-1< k < 3: pt cã 3 nghiÖm 
,
5 
0
,
5 
0
,
2
5 
0
,
2
5 
0
,
5 
C©u 
II(3 
®iÓm
) 
1. Ta cã: 
1 1 1
2
0 0 0
1 1
0 0
1 1
3 2 1 2
ln 1 ln 2 2 ln 2 ln 3
dx
I dx dx
x x x x
x x
= = −
+ + + +
= + − + = −
∫ ∫ ∫
2.§Æt 5xt = 
ta cã pt: 
2 26 25 0
1 0
25 2
t t
t x
t x
− + =
= = 
⇔ ⇒ 
= = 
3. Ta cã 
0
,
2
5 
0
,
7
5 
0
[ ]
2
1
'( ) 3 3 0
1 0; 2
x
f x x
x
=
= − = ⇔ 
= − ∉
f(1) = 1; f(0) = 3; f(2) = 5 
[ ] [ ]0;20;2max ( ) 5 , min ( ) 1f x f x= = 
,
2
5 
0
,
5 
0
,
5 
0
,
2
5 
0
,
2
5 
C©u 
III( 1 
®iÓm
) 
KÎ ( ),SH ABC AH BC I⊥ ∩ = .Do SABC lµ 
h×nh chãp tam gi¸c ®Òu nªn H lµ träng t©m 
cña tam gi¸c ABC, 
3 2 3 3
,
2 3 2 3
AI a AH a a= = = 
 360 , . tan 60 . 3
3
SAH SH AH a a= ° = ° = = 
VËy thÓ tÝch cña khèi chãp lµ: 
31 1 3 3. . .
3 2 2 12
V a a a a= = 
0
,
2
5 
0
,
5 
0
,
2
5 
C©u 
IVa(
2 
®iÓm
) 
1. Ta cã 
( 3;0;1), ( 4; 1;2) (1;2;3)BC BD BC BD= − = − − ⇒ ∧ =
uuur uuur uuur uuur
mÆt ph¼ng (BCD) ®i qua B( 3;2;0) vµ cã 
vect¬ ph¸p tuyÕn (1;2;3)n =
r
cã pt: x+2y+3z-7=0 
2. 
3 2.2 3.2 7
( , ( )) 14
1 4 9
d a BCD
− − −
= =
+ +
MÆt cÇu cã t©m A, b¸n kÝnh R = d( A, 
(BCD)) cã pt: 
0
,
5 
0
,
5 
0
,
5 
 2 2 2( 3) ( 2) ( 2) 14x y z− + + + + = 
0
,
5 
C©u 
Va(1 
®iÓm
) 
gi¶ sö z = a+2ai.Ta cã 
25 2 5 2z a a= = ⇒ = 
VËy z= 2+4i, z = -2-4i 
0
,
5 
0
,
5 
C©u 
IVb(
2®iÓ
m) 
1. ta cã 
(0; 1;1), ( 2; 0; 1) (1; 2; 2)BC BD n BC BD= − = − − − ⇒ = ∧ = − −
uuur uuur r uuur uuur
pt mÆt ph¼ng (BCD) lµ : x-2y-2z+2=0 
thay to¹ ®é ®iÓm A vµo pt mÆt ph¼ng (BCD) 
suy ra ( )A BCD∉ do ®ã ABCD lµ h×nh tø 
diÖn. 
2. Ta cã b¸n kÝnh mÆt cÇu 
1 2
( , ( )) 1
1 4 4
r d A BCD
+
= = =
+ +
pt mÆt cÇu (S) lµ : 2 2 2( 1) 1x y z− + + = 
0
,
5 
0
,
5 
0
,
5 
0
,
5 
C©u 
Vb(1 
®iÓm
) 
Ta cã 
1 3
2 2
2 2 3 3
z i cos isin
pi pi   
= + = +       
0
,
5 
0
,
5 
HƯỚNG DẪN CHẤM: ĐỀ 9 
Chú ý: cách giải khác đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm theo thang điểm 
III. Phần chung cho tất cả các thí sinh 
Câu 1: 
1. Hàm số 3 23 ( )y x x C= − 
 * Tập xác định: D= R 
 * Sự biến thiên 
 ' 2 '
0
3 6 3 ( 2) 0
2
x
y x x x x y
x
=
= − = − ⇒ = ⇔ 
=
 Hàm số đồng biến trên ( ;0) (2; )−∞ ∪ +∞ 
 và nghịch biến trên khoảng (0;2) 
 Hàm số có cực trị: (0) 0; (2) 4
CD CT
y y y y= = = = − 
 Các giới hạn: 
x x
lim ; limy y
→−∞ →+∞
= −∞ = +∞ 
 Bảng biến thiên: 
x −∞ 0 
2 +∞ 
y’ + 0 - 
0 + 
y 0 
+∞ 
 −∞ 
-4 
 * Đồ thị 
 Đồ thi cắt trục Ox tại điểm (0;0), (3;0) 
 Đồ thi cắt trục Oy tại điểm (0;0) 
4
2
-2
-4
-5 5
2. Phương trình: 
3 2
3 2
3 0
3
x x m
x x m
− + =
⇔ − = −
 Vế trài của phương trình là đồ thị (C) còn vế phải là 
đường thẳng y = -m. Do đó số nghiệm của phương trình là số 
giao điểm của đường thẳng y = -m vời đồ thị (C) 
 - nếu m > 4 hoặc m<0 thì pt có 1 nghiệm 
 - nếu m = 0 hoặc m = 4 thì pt có 2 nghiệm 
 - nếu 0<m<4 thì pt có 3 nghiệm 
3. Diện tích hình phẳng đó là: 
33 4
3 2 3
0 0
27
3 ( )
4 4
x
S x x dx x= − = − =∫ 
0,5đ 
0,5đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,5đ 
0,5đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,5đ 
0,5đ 
Câu 2. 
 1. Phương trình: 23 5.3 6 0x x− + = 
 Đặt 3 ( 0)xt t= > 
 2
2
5 6 0
3
t
t t
t
=
⇒ − + = ⇔ 
=
 + Với t = 2 
3
3 2 2logx x⇔ = ⇔ = 
 + Với t = 3 3 3 1x x⇔ = ⇔ = 
 Vậy pt có 2 nghiệm là: 31, log 2x x= = 
 2. Phương trinh: 
2 4 7 0x x− + = 
 2' 3 3i∆ = − = 
 Vậy pt có 2 nghiệm là: 2 3; 2 3x i x i= − = + 
0,25đ
0,5đ 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ 
Câu 3: 
 1. Vì ( )SB ABCD⊥ ⇒SB là chiều cao của khối chóp 
 2 2 2 2( 3) 2SB SC BC a a a= − = − = 
 Vậy thể tích khối chóp là: 
2 31 1 3. . 2 .
3 3 2
V Bh a a a= = = 
 2. Gọi I la trung điểm của SD, 
 vì tam giác SBD vuông cân tại B ISIB ID⇒ = = 
 và I nằm trên đường trung trực của BD ⇒ I nằm trên trục 
của đa giác đáy 
 IA IB IC ID IS⇒ = = = = 
 Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 
0,25đ
0,25đ
0,5đ 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
A. Dành cho thí sinh ban cơ bản 
Câu 4A. 
 1. 
1
0
( 1) xI x e dx= +∫ 
 Đặt 
1
x x
u x du dx
dv e dx v e
= + = 
⇔ 
= = 
1
1
0
0
( 1). 1x xI x e e dx e= + − = −∫ 
 2. Cho A(5;0;4), B(5;1;3), C(1;6;2), D(4;0;6) 
 a. Ta có (0;1; 1)AB = −
uuur
 Phương trình tham số của đường thẳng AB đi qua A và có vtcp 
(0;1; 1)u AB= = −
r uuur
 là 
x=5
y=t
z=4-t





 b. Vì ( ) //( ) [AB,AC]ABC nαα ⇒ =
uur uuur uuur
 (0;1; 1); ( 4;6; 2) (4;4;4)AB AC nα= − = − − ⇒ =
uuur uuur uur
0,25đ
0,5đ 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ 
S 
I 
B 
A 
D 
C 
 Vậy pt mặt phẳng ( )α là 
4.( 4) 4( 0) 4( 6) 0
10 0
x y z
x y z
− + − + − =
⇔ + + − =
0,25đ 
B. Ban nâng cao 
Câu 4B. 
 1. 
2
32 3
1
1I x x dx= +∫ 
 Đặt 3 3 3 3 2 2 2 21 1 3 3u x u x u du x dx x dx u du= + ⇔ = + ⇔ = ⇔ = 
 Đổi cận: 
3
3
x=1 u= 2
2 9x u
⇒
= ⇒ =
3
3
3 3
99 4
333 4 4
2 2
1
( 9 2 )
4 4
u
I u du= = = −∫ 
 2. a. Vì ( ) //( ) (1; 2;1)Q PQ P n n⇒ = = −
uur uur
 Vậy pt mặt phẳng (Q) là: 2 0x y z− + = 
 b. vì đường thẳng ( ) (1; 2;1)
d P
d P u n⊥ ⇒ = = −
uur uur
 Vậy pt đt d là 
1
2 2
3
x t
y t
z t
= +

= −

= +
 Gọi H la giao điểm của đt d va (P) . Do đó tọa độ của 
(1 ;2 2 ;3 )H t t t+ − + 
 Vì 
1
( ) (1 ) 2(2 2 ) (3 ) 3 0
2
H P t t t t∈ ⇒ + − − + + + = ⇔ = − 
 Vậy H có tọa độ là 
1 5
( ;3; )
2 2
H 
0,25đ 
0,5đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
HƯỚNG DẪN CHẤM: ( Đê 10) 
Chú ý: cách giải khác đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm theo thang điểm 
IV. Phần chung cho tất cả các thí sinh 
Câu 1: 
1. Hàm số 4 22 3( )y x x C= − + 
 * Tập xác định: D= R 
 * Sự biến thiên 
 ' 3 2 '
0
4 4 4 ( 1) 0 1
1
x
y x x x x y x
x
=

= − = − ⇒ = ⇔ =
 = −
 Hàm số đồng biến trên ( 1;0) (1; )− ∪ +∞ 
 và nghịch biến trên khoảng ( ; 1) (0;1)−∞ − ∪ 
 Hàm số có cực trị: (0) 3; ( 1) 2
CD CT
y y y y= = = ± = 
 Các giới hạn: 
x x
lim ; limy y
→−∞ →+∞
= +∞ = +∞ 
 Bảng biến thiên: 
x −∞ -1 0 
1 +∞ 
y’ - 0 + 0 
- 0 + 
y 
 +∞ 3 
+∞ 
 2 
2 
 * Đồ thị 
 Đồ thi cắt trục Oy tại điểm (0;3) 
4
2
-2
-4
-5 5
f x( ) = x4-2⋅x2( )+3
2. Ta có tọa độ điểm CĐ là (0;3) 
 Y’(0) = 0 Vậy phương trình tiếp tuyến là: y = 3 
0,25đ
0,5đ 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ 
Câu 2. 
 1. Phương trình: 4 2log log 4 5x x+ = 
 Điều kiện: x > 0 
2 2 2
2
2
1
log log 4 log 5
2
3
log 3
2
log 2 4
x x
x
x x
⇒ + + =
⇔ =
⇔ = ⇔ =
 Vậy pt có 1 nghiệm là: x = 4 
 2. Phương trinh: 
2 4 5 0x x− + = 
 2' 1 i∆ = − = 
0,25đ
0,5đ 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 Vậy pt có 2 nghiệm là: 2 ; 2x i x i= − = + 
0,5đ 
Câu 3: 
 Vì ( )SA ABC⊥ ⇒SA là chiều cao của khối chóp h a⇒ = 
 Tam giác ABC vuông cân tại B ta có 
2
ABC
1
S .
2 2
a
a a∆ = = 
 Vậy thể tích khối chóp là: 
2 31 1
. . .
3 3 2 6
ABC
a a
V S h a∆= = = 
0,75đ 
0,75đ 
0,5đ 
A. Dành cho thí sinh ban cơ bản 
Câu 4A. 
 1. 
2
1
lnI x xdx= ∫ 
 Đặt 
2
1
ln
2
du dx
u x x
dv xdx x
v

== 
⇔ 
= 
=

1 12
00
1 3
.ln 2ln 2
2 2 4
x
I x xdx= − = −∫ 
 2. 
 a. Vì ( ) //( ) (3;1;2)
P
P n nαα ⇒ = =
uur uur
 Vậy pt của mặt phẳng ( )α là: 3 2 1 0x y z+ + + = 
 b. Vì mặt cầu (S) tiếp xúc với (P) nên bán kính của (S) là 
2 2 2
3.1 2 2.( 3) 1 2
( , ( ))
73 1 2
r d A P
+ + − −
= = =
+ +
 Vậy pt mặt cầu ( )S là: 
 2 2 2
2
( 1) ( 2) ( 3)
7
x y z− + − + + = 
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ 
0,25đ 
0,5đ 
0,25đ 
B. Ban nâng cao 
Câu 4B. 
 1. 
2 2 2
2
2 2
0 0 0
4
0
1 1 1
( )
(s inx+cosx) 4
[ 2cos(x- )] 2cos (x- )
4 4
1
tan( ) 1
2 4
I dx dx d x
x
pi pi pi
pi
pi
pi pi
pi
= = = −
= − =
∫ ∫ ∫
0,5đ 
0,25đ 
S 
 2. Ta có đt ∆ đi qua M(1;2;-2) và có vtcp (1;1; 2)u = −
r
 đt '∆ đi qua M’(2;1;1) và có vtcp ' (1; 1;0)u = −
ur
 a. Ta có: 
 o
o
[u,u']=(-2;-2;-2)
M ' (1; 1;3)
[u,u'].M ' 6 0
o
o
M
M
= −
⇒ = − ≠
r ur
uuuuuuur
r ur uuuuuuuur
 Do đo ∆ và '∆ chéo nhau 
 b. Ta có mối điểm M thuộc vào (1 ;2 ; 2 2 )M t t t∆ ⇒ + + − − 
 và mối điểm M’ thuộc vào ' '(2 ';1 ';1)M t t∆ ⇒ + − 
 ' (1 ' ; 1 ' ;3 2 )MM t t t t t⇒ = + − − − − +
uuuuur
 để MM’ là đoạn vuông góc chung của ∆ và '∆ 
'. 0 6 6 0
' 1
2 2 ' 0'. ' 0
MM u t
t t
tMM u
 = − − =
⇔ ⇔ ⇔ = = − 
+ == 
uuuuur r
uuuuur ur 
 Vậy (0;1;0), '(1;2;1) ' (1;1;1)M M MM⇒ =
uuuuur
 Do đó pt đường thẳng vuông goc chung của ∆ và '∆ 
là 
 1
x t
y t
x t
=

= +

=
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ 
0,25đ
. 
 ĐÁP ÁN 
C
â
u
1
1.(2,5 điểm) 
 a.)Tập xác định :R\{ }1− 
 b.)Sự biến thiên: 
 .)Chiều biến thiên: ( )21
2
x
y
+
−
=′ >0 với mọi x 
Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng R\{ }1− 
 .)Cực trị :Hàm số không có cực trị 
 .)Giới hạn: 
1−=
−∞→
Limy
x
; 1−=
+∞→
Limy
x
; ∞=
−→
Limy
x 1
 ĐT hàm số có tiệm cận đứng x=-1 
 ĐT hàm số có tiệm cận ngang y

File đính kèm:

  • pdfDE THI TOT NGHIEP 2009 CO DAP SO.pdf