Đề thi thử số 1 thời gian làm bài 90 phút môn hóa

Câu 1 : Đun 9,2 gam glixerol và 9 gam axit axetic có xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este X chứa 1 loại nhóm chức. Biết hiệu suất phản ứng đạt 60%. Giá trị của m là A. 7,54 B. 9,64 C. 8,76 D. 6,54

Câu 2 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit.

A. HOOC-CH2-NH-CO-CH2-NH-CO-CH(CH3)-NH2 B. NH2CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CH2-COOH

C. NH2CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)NH2 D. NH2-CH2-CO-NH-CH2-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử số 1 thời gian làm bài 90 phút môn hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 6 B. 4 C. 5 D. 3 
Câu 6 : 
Đốt cháy hoàn toàn 7 gam hỗn hợp gồm metan, etilen và propin thu được khí CO2 và 9 gam H2O. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 trong 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,2 M thu được m gam kết tủa. Tính m  ?
A.
39,4 gam
B.
98,5 gam 
C.
59,1 gam
D.
78,8 gam 
Câu 7 : 
Hoà tan hết FeS2 bằng một lượng vừa đủ HNO3 đặc nóng, chỉ thu được NO2 và dung dịch B. Cho BaCl2 dư vào 1/10 dung dịch B thu được 1,864 gam kết tủa. Lấy 1/10 dung dịch B pha loãng bằng H2O thành 4 lít dung dịch C, dung dịch C có pH là. A. 2,4 B. 3,4 C. 3,0 D. 2,0
Câu 8 : 
Một hỗn hợp gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 4,9. Cho hỗn hợp qua lớp chất xúc tác nung nóng thu được hỗn hợp mới có tỉ khối so với H2 là 6,125. Giả sử các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là: A. 33,33% B. 66,67% C. 40,00% D. 42,86% 
Câu 9 : 
Cho sơ đồ phản ứng sau: X ( khí) + Y ( khí) z (khí) (1) ; Z + Cl2 → X + HCl (2) ; 
Z + HNO2 → T (3) ; T → X + 2H2O (4). X, Y, Z, T lần lượt tương ứng với nhóm chất là:
 A. N2, H2, NH4Cl, NH4NO3 B. H2, N2, NH3, NH4NO2 C. N2O, H2, NH3, NH4NO3 D. N2, H2, NH3, NH4NO2 
Câu 10 : 
Trộn dung dịch NaOH với dung dịch H3PO4 sau khi phản ứng kết thúc, nếu bỏ qua sự thuỷ phân của các chất thì thu được dung dịch X chứa 2 chất tan, 2 chất tan đó là:
 A. H3PO4 và Na2HPO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. NaOH và Na2HPO4 D. Na3PO4 và NaH2PO4 
Câu 11 : 
Dung dịch A có chứa 5 loại ion là Sr2+, Ba2+, Ca2+ và 0,1 mol Cl -, 0,2 mol NO3- . Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít. Giá trị của V là.
A.
0,10
B.
0,15
C.
0,20
D.
0,25
Câu 12 : 
Trộn lẫn dung dịch chứa a (mol) Al2(SO4)3 với dung dịch chứa 0,22 (mol) NaOH. Kết thỳc phản ứng, thấy cú 1,56 (g) kết tủa. Giỏ trị của a là A. 0,030 mol B. 0,025 mol C. 0,020 mol D. 0,010 mol
Câu 13 : 
Trong 5 dung dịch: AgNO3 1M, Fe(NO3)3 1M , ZnCl2 1M, H2SO4 1M (loãng), KNO3/H2SO4 đặc. Số dung dịch phản ứng được với bột Cu là. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 14 : 
Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm? 
A.
K, Na, Ca, Zn
B.
Be, Mg, Ca, Ba
C.
Ba, Na, K, Ca
D.
Na, K, Cu, Ca
Câu 15 : 
Chất hữu cơ (A) có công thức phân tử C3H6O2. (A) tác dụng được với Na , NaOH , CaCO3 và Cu(OH)2. Công thức cấu tạo của (A) là A. CH2=CHCOOH B. CH3CH2COOH	 C. CH3COOCH3 D. HOCH2CHO
Câu 16 : 
A là hỗn hợp gồm anđehit fomic và một axit no đơn chức được trộn theo tỷ lệ mol 1:2 . Để trung hòa A cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M, A tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 dư, phản ứng hoàn toàn thu được 86,4 gam bạc kết tủa. Khối lượng hỗn hợp A là A. 9,1 gam B. 12,2 gam C. 21,2 gam D. 15,2 gam
Câu 17 : 
50 gam dung dịch một ancol đơn chức 64% tác dụng với Na dư thu được 22,4 lit H2 (đkc). Ancol đó là:
A.
Metanol
B.
Etanol
C.
Prop-2-en-1-ol
D.
Propan-1-ol 
Câu 18 : 
Cho biết thế điện cực chuẩn của cỏc cặp oxi húa - khử Mg2+/Mg ; Zn2+/Zn ; Cu2+/Cu ; Ag+/Ag ; Hg2+/Hg lần lượt là : -2,37 V ; -0,76 V ; 0,34 V ; 0,8 V ; và 0,85 V. E0(pin) = 3,22 V là suất điện động chuẩn của pin nào trong số cỏc pin sau ? A. Mg - Zn B. Zn - Ag C. Mg – Hg D. Zn - Cu 
Câu 19 : 
Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử C3H8O. X không tác dụng với Na, Y tác dụng với Na , oxi hoá Y được xeton . Công thức cấu tạo của X và Y là : 
A.
X : CH3-O-C2H5 ; Y: CH3-CHOH-CH3 
B.
X : CH3-CH2-CH2OH ; Y : CH3-CH2-O-CH3
C.
X : CH3-CHOH-CH3 ; Y: CH3-O-CH2-CH3
D.
X: CH3-O-C2H5 ; Y: CH3-CH2-CH2-OH
Câu 20 : 
Cho cỏc chất sau: C6H5NH2, C2H5OH, CH3COOH, C6H5ONa, C2H5ONa. Số cặp chất tỏc dụng được với nhau là
A.
5
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 21 : 
Điện phõn 400 (ml) dung dịch chứa CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dũng điện 1 (A) trong thời gian 386 giõy. Hóy tớnh pH của dung dịch ở 250C? (Cho biết muối vẫn cũn và thể tớch dung dịch đổi thay khụng đỏng kể).
A.
pH = 1,7
B.
pH = 1,0
C.
pH = 2,0
D.
pH = 2,3
Câu 22 : 
Nung núng hỗn hợp gồm 0,1 (mol) propin và 0,2 (mol) H2 (cú Ni xỳc tỏc) một thời gian thỡ thu được hỗn hợp Z. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được lượng H2O là A. 7,2 (g). B. 5,4 (g). C. 4,5 (g) D. 3,6 (g).
Câu 23 : 
Nung hỗn hợp X gồm 8,1 gam bột Al và 23,2 gam bột Fe3O4 ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí (giả sử chỉ có phản ứng khử oxit sắt thành sắt) thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H2SO4 loãng dư, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được 8,064 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là :
A.
90%
B.
80%
C.
85%
D.
75%
Câu 24 : 
Thờm từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch K2Cr2O7 được dung dịch (X), sau đú thờm tiếp dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch (X) thỡ màu của dung dịch sẽ chuyển từ
A.
da cam dần thành khụng màu rồi khụng màu sang vàng B. da cam sang vàng rồi từ vàng sang da cam
C.
vàng sang da cam rồi da cam sang vàng D. khụng màu sang vàng rồi từ vàng sang da cam
Câu 25 : 
Khối lượng K2Cr2O7 cần dựng để oxi húa hết 0,6 mol FeSO4 trong mụi trường H2SO4 loóng dư là 
A.
29,6g
B.
59,2g
C.
24,9g
D.
29,4g
Câu 26 : 
Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ? 
A.
H2N - CH2 - COOH
B.
HOOC – CH (NH2) - CH2 – COOH
C.
CH3 - CH2 - CO - NH2 
D.
NH2- CH2 –CH(NH2) - CH2 – COOH
Câu 27 : 
Một este X cú cụng thức phõn tử C4H6O2. Thủy phõn hết X thành hỗn hợp Y. X cú cụng thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng trỏng gương tạo lượng Ag lớn nhất?
A.
HCOOCH=CHCH3
B.
CH2=CHCOOCH3
C.
CH3COOCH=CH2
D.
HCOOCH2CH=CH2
Câu 28 : 
Đốt cháy hết 4,4 gam hỗn hợp X gồm C2H6, C3H8 và C4H10 cần vừa đủ a mol O2 thu được b mol CO2 và 7,2 gam H2O. Vậy giá trị của a và b lần lượt là: A. 0,3 và 0,45 B. 0,3 và 0,5 C. 0,45 và 0,3 D. 0,5 và 0,3
Câu 29 : 
Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO và FexOy tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thì thu được a mol khí NO2. Cho m gam hỗn hợp trên td hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng,dư thì thu được b mol khí SO2. Quan hệ của a và b sẽ là: 
A.
a=b
B.
a = 2b
C.
a = 4b
D.
b = 2a 
Câu 30 : 
Anđehit axetic phản ứng với tất cả cỏc chất trong dóy nào sau đõy?
A.
KMnO4, HCN, H2, dung dịch AgNO3/NH3, C2H5OH
B.
H2, dung dịch AgNO3/NH3, nước brom, HCN
C.
H2, dung dịch AgNO3/NH3, NaOH
D.
dung dịch AgNO3/NH3, nước brom, H2SO4
Câu 31 : 
Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử cacbon trong phân tử, làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là hợp chất nào trong các hợp chất sau?
A.
Axetilen
B.
Metan 
C.
Benzen
D.
Etan
Câu 32 : 
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol chất hữu cơ X trong khí oxi sản phẩm thu được là hỗn hợp Y gồm CO2; O2 dư và hơi nước. Dẫn toàn bộ Y qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Có bao nhiêu chất X thoả mãn điều kiện trên ? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 33 : 
Cho một phản ứng đơn giản xảy ra trong bỡnh kớn: 2NO(k) + O2(k) đ 2NO2 (k). Khi thể tớch bỡnh phản ứng giảm đi 3 lần thỡ tốc độ của phản ứng tăng lờn A. 27 lần B. 81 lần C. 64 lần D. 16 lần
Câu 34 : 
Cho isopentan tác dụng với clo (askt) thu được tối đa bao nhiêu dẫn xuất mono clo?
A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 35 : 
. Đốt cháy hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp bột A gồm các kim loại Cu, Zn, Al trong bình khí oxi dư thu được 2,62 gam hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan vừa hết hỗn hợp B cần Vml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là:
A.
180ml
B.
190ml
C.
90ml
D.
150ml
Câu 36 : 
Số đồng phân thơm có công thức phân tử C8H10O, không tác dụng với dung dịch NaOH nhưng có tác dụng với Na là:
A.
3
B.
4
C.
6
D.
5
Câu 37 : 
Cho các chất khí sau: lưu huỳnh đioxit (1); etilen (2); metan (3); axetilen(4); hiđrosunfua(5); cacbonic(6). Có bao nhiêu khí làm mất màu dung dịch brom: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 38 : 
Hấp thụ hoàn toàn 0,1 mol CO2 bằng 200 ml dung dịch X(Ba(OH)2 0,4 M và KOH 0,25 M) thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 19,70 B. 15,76 C. 11,82 D. 17,73
Câu 39 : 
Hãy cho biết loại phản ứng nào sau đây luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?
 A. phản ứng hóa hợp B. phản ứng phân hủy C. phản ứng trao đổi D. phản ứng thế
Câu 40 : 
Cho các phản ứng: Na2CO3 + Ba(OH)2 đ (1); NaHCO3 + Ba(OH)2 dư đ (2); Ba(OH)2 + Ba(HCO3)2 đ (3) .
Phản ứng nào có phương trình ion thu gọn: Ba2+ + OH- + HCO3- đ BaCO3 + H2O. 
 A. (1) B. (2) và (3) C. (3) D. (2) 
Câu 41 : 
Trộn 0,09 mol etilen với 0,11 mol H2 thu được hỗn hợp X. Dẫn hỗn hợp X qua bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Tỷ khối của hỗn hợp X so với hỗn hợp Y là 0,64. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:
A.
80%
B.
90%
C.
70%	
D.
60%
Câu 42 : 
Giả sử có các hỗn hợp bột kim loại riêng biệt gồm: Al và Ag (1) ; Zn và Ag (2); Mg và Fe (3); Al và Zn (4). Chỉ dùng cặp dung dịch nào sau đây có thể nhận ra được tất cả các hỗn hợp trên ?
A.
HCl và HNO3 loãng 
B.
HCl và NaOH
C.
HNO3 loãng và NaCl
D.
HCl và NH3 
Câu 43 : 
.Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X(phân tử có chứa C,H,O) cần 0,4 mol O2 thu được 0,35 mol CO2 và 3,6 gam H2O. Biết MX < 200 đvc. Công thức phân tử của X là :
A.
C3H4O2 
B.
C7H8O2 
C.
C7H8O
D.
C7H8O3 
Câu 44 : 
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: A(C4H9OH) C4H8 B (C4H9OH)
Biết rằng C4H8 có mạch cacbon không phân nhánh, B là sản phẩm chính. Tên gọi của A và B lần lượt là:
A.
2-metyl propan-1-ol và 2-metyl propan-2-ol B. Butan-1-ol và butan-2-ol
C.
Butan-2-ol và butan-1-ol D. 2-metyl propan-1-ol và butan-2-ol 
Câu 45 : 
. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm 3 rượu tác dụng với Na dư sau phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít H2 ở đktc. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X cần 20,16 lít O2(đktc) thu được m gam CO2 . Giá trị của m là:
A.
30,8 gam
B.
33 gam 
C.
35,2 gam 
D.
39,6 gam
Câu 46 : 
Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) nào sau đây có thể điều chế bằng phản ứng giữa NaX (tinh thể) + H2SO4 đậm đặc, đun nóng: HCl (1) ; HF (2); HBr (3); HI (4). A. (1) và (2) B. (3) C. (1) D. (1); (2); (3); (4)
Câu 47 : 
Cần thêm bao nhiêu ml H2O nguyên chất vào 10 ml dung dịch HCl có pH = 3 để pha loãng được dung dịch HCl có pH = 4 ? A. 40 ml B. 100 ml C. 90 ml D. 10 ml
Câu 48 : 
Tổng số hạt của phân tử XY là 45; Tổng số hạt của phân tử XY2 là 69. Trong các nguyên 

File đính kèm:

  • docde thi thu so 1.doc
Giáo án liên quan