Đề thi thử Đại học và Cao đẳng môn Sinh học năm học 2009-2010 - Lần 1 - Trường THPT Nguyễn Huệ
Câu 3: Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kì đầu giảm phân I thường là nguyên nhân dẫn đến kết quả
A. đột biến thể lệch bội B. đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. Đột biến lặp đọan và mất đoạn nhiễm sắc thể D. hoán vị gen
Câu 4: Hóa chất gây đột biến 5BU (5-brôm uraxin) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A–T thành cặp G–X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ:
A. A–T → X–5BU → G–5BU → G–X B. A–T → A–5BU → G–5BU → G–X
C. A–T → G–5BU → X–5BU → G–X D. A–T → U–5BU → G–5BU → G–X
Câu 5: Trong một gia đình,, mẹ có kiểu gen XBXb, bố có kiểu gen XBY, sinh đợc con gái kiểu gen XBXbXb. Biết rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST, Kết luận nào sau đây dúng về quá trình giảm phân ở bố và mẹ
A. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thờng
B. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thờng
C. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thờng
D. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thờng
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đõy Khụng phải là dấu hiệu của thường biến?
ờu hỡnh, 9 kiểu gen. B. 4 kiểu hỡnh, 12 kiểu gen. C. 8 kiểu hỡnh, 12 kiểu gen. D. 8 kiểu hỡnh, 27 kiểu gen. Cõu 9: Nếu P dị hợp cặp gen, hoạt động của cỏc NST trong giảm phõn là như nhau thỡ trong số cỏc quy luật di truyền sau đõy, quy luật nào cho số loại kiểu gen nhiều nhất ở thế hệ lai ? A. tương tỏc gen. B. hoỏn vị gen. C. phõn li độc lập. D. liờn kết gen. Cõu 10: Việc làm nào sau đõy là một bước trong phương phỏp nghiờn cứu di truyền của Menđen? A. tiến hành phộp lai thuận nghịch để tỡm ra quy luật di truyền. B. nghiờn cứu cỏc tớnh trạng do cỏc gen cựng nằm trờn một nhiễm sắc thể quy định. C. phõn lập cỏc dũng ruồi giấm thuần chủng để tiến hành cỏc phộp lai nghiờn cứu. D. cho cỏc cõy tự thụ phấn qua nhiều thế hệ để tạo ra cỏc dũng thuần chủng. Cõu 11: Phờninkờto niệu (PKU) là một bệnh di truyền do thiếu enzim chuyển hoỏ axit amin phờninalanin. Sơ đồ phả hệ củ amột gia đỡnh sau đõy bị bệnh này Phả hệ trờn cho thấy bệnh Phờninkờto niệu (PKU) được quy định bởi : Gen trội trờn nhiễm sắc thể giới tớnh X B. Gen lặn trờn nhiễm sắc thể thường C. Gen trội trờn nhiễm sắc thể thường D. Gen lặn trờn nhiễm sắc thể giới tớnh X Cõu 12: Cú 2 tế bào sinh tinh của một cỏ thể cú kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phõn bỡnh thường hỡnh thành tinh trựng. Số loại tinh trựng tối đa cú thể tạo ra là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Cõu 13: Ở cà chua: gen A quy định thõn cao, a: thõn thấp, B: quả trũn, b: quả bầu dục; giả sử 2 cặp gen này nằm trờn 1 cặp nhiễm sắc thể.Cho cà chua thõn cao, quả trũn (F1) dị hợp 2 cặp gen lai với cà chua thõn thấp, quả bầu dục, ở đời con thu được 81 cao - trũn, 79 thấp - bầu dục, 21 cao - bầu dục, 19 thấp - trũn. A. F1 cú kiểu gen và tần số hoỏn vị gen là 20%. B. F1 cú kiểu gen và tần số hoỏn vị gen là 40%. C. F1 cú kiểu gen và tần số hoỏn vị gen là 20%. D. F1 cú kiểu gen và tần số hoỏn vị gen là 40%. Cõu 14: Ở một loài thực vật, cho cõy F1 thõn cao lai với cõy thõn thấp được F2 phõn li theo tỉ lệ 5 cõy thõn thấp: 3 cõy thõn cao. Sơ đồ lai của F1 là: A. AaBb x aabb B. AaBb x Aabb C. AaBb x AaBB D. AaBb x AABb Cõu 15: Gen đa hiệu là gen A. điểu khiển sự họat động của cỏc gen khỏc B. tạo ra nhiều lọai mARN C. cú sự tỏc động đế sự biểu hiện của nhiều tớnh trạng khỏc nhau D. tạo ra nhiều sản phẩm khỏc nhau Cõu 16: Trong trường hợp cỏc gen phõn li độc lập, tỏc động riờng rẽ, cỏc gen trội là trội hoàn toàn, phộp lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hỡnh A–bbC–D– ở đời con là A. 3/256 B. 1/16 C. 81/256 D. 27/256 Cõu 17: Mức phản ứng là A.khả năng sinh vật cú thể cú thể phản ứng trước những điều kiện bật lợi của mụi trường. B.mức độ biểu hiện kiểu hỡnh trước những điều kiện mụi trường khỏc nhau. C.khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của mụi trường. D. Tập hợp tất cả những KH khỏc nhau của cựng một kiểu gen tương ứng với cỏc điều kiện mụi trường khỏc nhau Cõu 18: Một quần thể thực vật tự thụ phấn cú tỉ lệ kiểu gen ở thể hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết cỏc cỏ thể cú kiểu gen aa khụng cú khả năng sinh sản. Tớnh theo lớ thuyết, tỉ lệ cỏc kiểu gen thu được ở F1 là: A. 0,70AA : 0,20Aa : 0,10aa. B. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa. C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa. D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Cõu 19: Mục đớch chớnh của kĩ thuật di truyền là A. tạo ra sinh vật biến đổi gen phục vụ lợi ớch con người hoặc tạo ra cỏc sản phẩm sinh học trờn quy mụ cụng nghiệp B. gõy ra cỏc đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể từ đú những thể đột biến cú lợi cho con người C. tạo ra cỏc biến dị tổ hợp cú giỏ trị, làm xuất hiện cỏc cỏ thể cú nhiều gen quý D. tạo ra cỏc cỏ thể cú cỏc gen mới hoặc nhiễm sắc thể mới chưa cú trong tự nhiờn Cõu 20: Trong kĩ thuật cấy gen, việc đưa AND tái tổ hợp vào trong tế bào nhận là vi khuẩn Ê cô li nhằm: A. Làm tăng hoạt tính của gen được ghép nhờ vào quá trình xúc tác của các enzim trong tế bào nhận. B. Làm tăng nhanh số lượng ghen được ghép dựa vào tốc độ sinh sản rất nhanh của tế bào nhận. C. Để phân tử ADN tái tổ hợp kết hợp với phân tử ADN của tế bào nhận. D. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp thông qua đánh giá khả năng tự nhân đôi của nó. Cõu 21: Những cơ quan nào sau đõy là cơ quan thoỏi húa ở người ? 1. Ruột thừa. 2. Răng khụn. 3. Dạ dày. 4. Nếp thịt ở khúe mắt. 5. Xương cựng. A. 1,2,3,4. B. 1,3,4,5. C. 1,2,4,5. D. 2,3,4,5. Cõu 22: Cho cỏc quần thể sau : 1. P = 100%AA. 2. P = 50%AA + 50%aa. 3. P = 25%AA + 50%Aa + 25%aa. 4. P = 100%Aa. 5. P=100% aa Đang ở trạng thỏi cõn bằng di truyền là cỏc quần thể : A. 2,3,4 B. 1,3,5 C. 1,2,3. D. 1,2,4, Cõu 23: Ở người, gen lặn gõy bệnh bạch tạng nằm trờn nhiễm sắc thể thường, alen trội tương ứng quy định da bỡnh thường. Giả sử trong quần thể người, cứ trong 100 người da bỡnh thường thỡ cú một người mang gen bạch tạng. Một cặp vợ chồng cú da bỡnh thường, xỏc suất sinh con bị bạch tạng của họ là A. 0,0125%. B. 0,025%. C. 0,25%. D. 0,0025%. Cõu 24: Trong một quần thể cú 2 gen alen A và a, gồm 1000 cỏ thể. Tỷ lệ của cỏc kiểu gen trong quần thể 0,6AA : 0,4aa. quần thể ngẫu phối qua 5 thế hệ sau đú tự phối liờn tục 3 thế hệ. Tỷ lệ cỏ thể dị hợp trong quần thể là: A. 0,40 B. 0,60 C. 0,20 D.0,8 Cõu 25 : Ở gà A quy định lụng đen trội khụng hoàn toàn so với a quy định lụng trắng, kiểu gen Aa quy định lụng đốm..Một quần thể gà rừng ở trạng thỏi cõn bằng di truyền cú 10000 cỏ thể trong đú cú 4800 con gà lụng đốm, số gà lụng đen và gà lụng trắng trong quần thể lần lượt là A.3600, 1600. B.400, 4800. C.900,4300. D.4900,300. Cõu 26: Một quần thể giao phối ở trạng thỏi cõn bằng di truyền,xột một gen cú hai alen (A và a) người ta thấy số cỏ đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cỏ thể đồng hợp lặn. Tỉ lệ phần trăm số cỏ thể dị hợp trong quần thể này là A. 18,75% B. 56,25% C. 37,5% D. 3,75% Cõu 27: Trong một quần thể thực vật lưỡng bội, lụcut 1 cú 4 alen, lụcut 2 cú 3 alen, lụcut 3 cú 2 alen phõn li độc lập thỡ quỏ trỡnh ngẫu phối sẽ tạo ra trong quần thể số loại kiểu gen là A. 180 B. 240 C. 90 D. 160 Cõu 28: Yếu tố nào sau đõy khụng được sử dụng làm vectơ chuyển gen trong kĩ thuật tạo ADN tỏi tổ hợp? A. Plasmit. B. Virut C. tARN. D. NST nhõn tạo. Cõu 29: Trong kĩ thuật chuyển gen để phõn lập được dũng tế bào chứa ADN tỏi tổ hợp,cỏc nhà khoa học đó cú phương phỏp gỡ? A. Chọn thể truyền cú gen đỏnh dấu dễ nhận biết. B. Chọn gen cần chuyển cú đặc điểm dễ nhận biết C. Chọn tế bào nhận cú đặc điểm dễ nhận biết. D. Chọn tế bào cho gen cú đặc điểm dễ nhận biết. Cõu 30: Để tạo ra tằm dõu tam bội, cỏc nhà khoa học đó A. gõy giống dõu tứ bội (4n), sau đú cho lai với giống lưỡng bội (2n). B. nuụi cấu hạt phấn tạo ra hạt phấn 2n và sau đú cho thụ phấn với noón n. C. dung hợp hạt phấn (n) với tế bào xụma (2n). D. lai xa kốm đa bội hoỏ. Cõu 31: Phộp lai cú thể tạo ra F1 cú ưu thế lai cao nhất là : A. aabbdd x AAbbDD B. AABBdd x aaBBDD C. AABbdd x AAbbdd D. aabbDD x AABBdd Cõu 32: Cho cỏc thành tựu : (1) Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất insulin của người (2) Tạo giống dõu tằm tam bội cú năng xuất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bỡnh thường (3) Tạo ra giống bụng và giống đậu tương mang gen khỏng thuốc diệt cỏ của thuốc lỏ cảnh Petunia (4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội khụng cú hạt,hàm lượng đường cao (5) Tạo giống cừu mà trong sữa cú chứa prụtờin của người Những thành tựu đạt được do ứng dụng của kĩ thuật di truyền là A. 1 , 3, 5 B. 3, 4, 5 C. 1 , 2 D. 1 , 2, 3, 4 Cõu 33: Hầu hết cỏc loài đều sử dụng chung mó di truyền. Đõy là một trong những bằng chứng chứng tỏ A. nguồn gốc thống nhất của sinh giới B. mó di truyền cú tớnh thoỏi húa C. mó di truyền cú tớnh đặc hiệu D. thụng tin di truyền ở tất cả cỏc loài đều giống nhau Cõu 34: Bệnh mỏu khú đụng do gen lặn a trờn NST X quy định, gen A quy định mỏu đụng bỡnh thường, NST Y khụng mang gen tương ứng. Trong 1 gia đỡnh bố mẹ bỡnh thường sinh con trai đầu lũng bị bệnh, xỏc suất để cặp vợ chồng sinh phải cả đứa con trai thứ 2 và thứ 3 bị bệnh là A.50%. B.25%. C.12,5%. D.6,25%. Cõu 35: Ở người, tớnh trạng túc quăn do gen trội A, túc thẳng do alen lặn a nằm trờn nhiễm sắc thể thường quy định; cũn bệnh mự màu đỏ – lục do gen lặn m chỉ nằm trờn nhiễm sắc thể giới tớnh X gõy nờn. Bố và mẹ túc quăn, mắt bỡnh thường, sinh một con trai túc thẳng, mự màu đỏ – lục. Kiểu gen của người mẹ là A. AaXMXM B. AAXMXm C. AaXMXm D. AAXMXM Câu 36: Bệnh phêninkêtô niệu ở người xuất hiện do A. chuỗi bêta hêmôglôbin bị biến đổi 1 axit amin B. thiếu enzim chuyển hóa hóa phênilalanin thành tirôzin C. thiếu enzim chuyển hóa hóa tirôzin thành phênilalanin D. chuỗi anpha hêmôglôbin bị biến đổi 1 axit amin Cõu 37 : Ở một loài thực vật, gen A quy định hạt trũn là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài. Một quần thể đang ở trạng thỏi cõn bằng di truyền gồm 6000 cõy, trong đú 960 cõy hạt dài. Tỉ lệ cõy hạt trũn của kiểu gen dị hợp trong tổng số cõy hạt trũn của quần thể này là A. 42,0% B. 57,1% C. 25,5% D. 48,0% Cõu 38: Một gen cú chiều dài 0,51. T chiếm 20%. Gen nhõn đụi 2 lần liờn tiếp, số nucleotit loại A mụi trường cung cấp là A. 1440. B.1800. C.1920. D.960. Cõu 39: Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng về thể đột biến? A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đó biểu hiện ra kiểu hỡnh B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hỡnh C. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hỡnh D. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể Cõu 40: Hiện tượng lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến A. khụng ảnh hưởng đến kiểu hỡnh của cơ thể. B. gõy chết ngay ở giai đoạn vừa hỡnh thành hợp tử. C. làm tăng hay giảm cường độ biểu hiện của tớnh trạng. D. gia tăng kớch thước tế bào làm cơ thể lớn hơn bỡnh thường. Cõu 41: nguyờn tắc bổ sung cú vai trũ quan trọng đối với cỏc cơ chế di truyền nào ? 1. Nhõn đụi ADN. 2. Hỡnh thành mạch pụlinuclờụtit. 3. Phiờn mó. 4. Mở xoắn. 5. Dịch mó. 6. Đúng xoắn. A. 1,2,4. B. 1,3,6. C. 1,2,5. D. 1,3,5. Cõu 42: Căn cứ để phõn biệt thành đột biến trội - lặn là A. sự biểu hiện kiểu hỡnh của đột biến ở thế hệ tiếp theo. B. nguồ
File đính kèm:
- DE DAI HOC 2010(2).doc