Đề thi khảo sát 8 tuần - Môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT số III Bảo Yên

01.Vật chất hữu cơ khác vật chất vô cơ là

A. đa dạng, đặc thù, phức tạp và có kích thước lớn. B. đa dạng, phức tạp và có kích thước lớn.

C. đa dạng và có kích thước lớn. D. đa dạng, đặc thù và có kích thước lớn.

02.Theo quan điểm hiện đại, axit nuclêic được coi là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống vì

A. có vai trò quan trọng trong sinh sản ở cấp độ phân tử. B. có vai trò quan trọng trong di truyền.

C. có vai trò quan trọng trong sinh sản và di truyền. D. là thành phần chủ yếu cấu tạo nên nhiễm sắc thể.

03.Những nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể sống là

A. C, H, O, P. B. C, H, O, N, P. C. C, H, O, P, Mg. D. C, H, O, N, P. S.

04.Trong giai đoạn tiến hoá hoá học các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình thành nhờ

A. các nguồn năng lượng tự nhiên.

B. các enzym tổng hợp.

C. sự phức tạp hoá các hợp chất hữu cơ.

D. sự đông tụ của các chất tan trong đại dương nguyên thuỷ.

05.Tiến hoá tiền sinh học là quá trình

A. hình thành mầm mống của những cơ thể đầu tiên. B. hình thành các pôlipeptit từ các axitamin.

C. các đại phân tử hữu cơ D. xuất hiện các nuclêôtit và saccarit.

06.Nghiên cứu sinh vật hoá thạch có ý nghĩa suy đoán

A. tuổi của các lớp đất chứa chúng.

B. lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng.

C. lịch sử phát triển của quả đất.

D. diễn biến khí hậu qua các thời đại.

07. Trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo từ giai đoạn

A. người tối cổ trở đi. B. vượn người hoá thạch trở đi.

C. người cổ trở đi. D. người hiện đại trở đi.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát 8 tuần - Môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT số III Bảo Yên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ất hữu cơ khác vật chất vô cơ là
A. đa dạng, đặc thù, phức tạp và có kích thước lớn.	B. đa dạng, phức tạp và có kích thước lớn.
C. đa dạng và có kích thước lớn.	D. đa dạng, đặc thù và có kích thước lớn.
02.Theo quan điểm hiện đại, axit nuclêic được coi là cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống vì
A. có vai trò quan trọng trong sinh sản ở cấp độ phân tử.	B. có vai trò quan trọng trong di truyền.
C. có vai trò quan trọng trong sinh sản và di truyền.	D. là thành phần chủ yếu cấu tạo nên nhiễm sắc thể.
03.Những nguyên tố phổ biến nhất trong cơ thể sống là
A. C, H, O, P.	B. C, H, O, N, P.	C. C, H, O, P, Mg.	D. C, H, O, N, P. S.
04.Trong giai đoạn tiến hoá hoá học các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình thành nhờ
các nguồn năng lượng tự nhiên.
các enzym tổng hợp.
sự phức tạp hoá các hợp chất hữu cơ.
sự đông tụ của các chất tan trong đại dương nguyên thuỷ.
05.Tiến hoá tiền sinh học là quá trình
A. hình thành mầm mống của những cơ thể đầu tiên.	B. hình thành các pôlipeptit từ các axitamin.
C. các đại phân tử hữu cơ	D. xuất hiện các nuclêôtit và saccarit.
06.Nghiên cứu sinh vật hoá thạch có ý nghĩa suy đoán
tuổi của các lớp đất chứa chúng.
lịch sử xuất hiện, phát triển và diệt vong của chúng.
lịch sử phát triển của quả đất.
diễn biến khí hậu qua các thời đại.
07. Trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố xã hội đóng vai trò chủ đạo từ giai đoạn
A. người tối cổ trở đi.	B. vượn người hoá thạch trở đi.
C. người cổ trở đi.	D. người hiện đại trở đi.
08. Đác Uyn quan niệm biến dị cá thể là
những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được.
những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
09. Theo La Mác loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian
A. tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh và không có loài nào bị đào thải.
B. dưới tác dụng của môi trường sống.
C. dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân ly tính trạng.
D. dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
10 .Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là
A. chọn lọc nhân tạo.	B. chọn lọc tự nhiên.	C. biến dị cá thể.	D. biến dị xác định.
11. Giải thích mối quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng các loài
là kết quả của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau.
là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau.
đều được sinh ra cùng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên.
12. Tiến hoá lớn là quá trình 
 hình thành các nhóm phân loại trên loài.
 hình thành loài mới.
biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
13. Thành phần kiểu gen của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu như
A. đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách ly.
B. đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên, môi trường.
C. đột biến và giao phối, chọn lọc tự nhiên.
D. chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách ly.
14. Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra
A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.	B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.	D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
15. Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại
A. đồng hợp.	B. alen lặn.	C. alen trội.	D. alen thể dị hợp.
16. Trong quá trình tiến hoá nhân tố làm thay đổi nhanh tần số alen của quần thể là
A. đột biến.	B. di nhập gen.	C. chọn lọc tự nhiên.	D. các cơ chế cách ly.
17. Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là
A. đột biến.	B. di nhập gen.	C. các yếu tố ngẫu nhiên.	D. giao phối không ngẫu nhiên.
18. Theo Di truyền học hiện đại nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là đột biến
A. và chọn lọc tự nhiên.	B. giao phối và chọn lọc tự nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên, cách ly.	D. chọn lọc tự nhiên, cách ly và phân ly tính trạng.
19. Lai xa và đa bội hoá là con đường hình thành loài phổ biến ở thực vật, rất ít gặp ở động vật vì ở động vật
A. cơ chế cách li sinh sản giữa 2 loài rất phức tạp.	B. cơ chế xác định giới tính rất phức tạp.
C. có khả năng di chuyển.	D. có hệ thống phản xạ sinh dục phức tạp.
20. Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì
nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm.
tổ chức cơ thể có thể đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hoàn cảnh sống đều được tồn tại.
cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm.
nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú.
21. Chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là
ngày càng đa dạng, phong phú.	B. tổ chức ngày càng cao.
C. thích nghi ngày càng hợp lý.	 D. cả B và C.
22. Hình thành loài bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp ở
A. thực vật và động vật ít di động xa.	B. động vật bậc cao và vi sinh vật.
C. vi sinh vật và thực vật.	D. thực vật và động vật bậc cao.
23. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố qui định nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá là
A. quá trình chọn lọc tự nhiên.	B. quá trình đột biến.	C. quá trình giao phối.	D. các cơ chế cách li.
24. Điều khẳng định nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là đúng hơn cả?
A. CLTN tạo nên các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
B. CLTN trực tiếp làm thay đổi tần số alen của quần thể. 
C. CLTN làm thay đổi giá trị thích ứng của kiểu gen.
D. CLTN sàng lọc những biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.
25. Trong quá trình tiến hoá nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là
A. đột biến.	B.giao phối.	C. chọn lọc tự nhiên.	D. các cơ chế cách ly.
26. Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hoá nhỏ là 
A. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá trị thích nghi khác nhau.
B. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.
27. Thường biến không phải là nguồn nguồn nguyên liệu của tiến hoá vì
A. đó chỉ là những biến đổi kiểu hình không liên quan đến biến đổi kiểu gen.
B. chỉ giúp sinh vật thích nghi trước những thay đổi nhất thời hoặc theo chu kì của điều kiện sống.
C. phát sinh do tác động trực tiếp của điều kiện ngoại cảnh.
D. chỉ phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
28. Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về tiến hoá nhỏ là
tiến hoá nhỏ là hệ quả của tiến hoá lớn.
quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi phân bố tương đối hẹp.
quá trình tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.
tiến hoá nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
29. Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đac uyn là chưa
hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
làm rõ tổ chức của loài sinh học.
30.Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể.	B. quần thể.	C. giao tử.	D. nhễm sắc thể.
31. Theo La Mác cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các
A. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
32. Theo Đác Uyn cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các
A. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
33 Loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác, vì loài người
A. có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa lí.
B. đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định.
C. có hệ thần kinh rất phát triển.
D. có hoạt động tư duy trừu tượng.
34. Việc phân định các mốc thời gian địa chất căn cứ vào
tuổi của các lớp đất chứa các hoá thạch. B. những biến đổi về địa chất, khí hậu, hoá thạch điển hình.
C. lớp đất đá và hoá thạch điển hình.	D. sự thay đổi khí hậu.
35.Sự sống đầu tiên xuất hiện ở môi trường
A. khí quyển nguyên thuỷ.	B. trong lòng đất và được thoát ra bằng các trận phun trào núi lửa.
C. trong nước đại dương.	D. trên đất liền
36.Hợp chất hữu cơ đơn giản được hình thành được hình thành đầu tiên trên trái đất là
A. gluxit.	B. cacbuahyđrrô.	C. axitnucleeic.	D. prôtêin.
37.Trong khí quyển nguyên thuỷ có các hợp chất
A. hơi nước, các khí cacbônic, amôniac, nitơ.	B. saccarrit, các khí cacbônic, amôniac, nitơ.
C. hyđrôcacbon, hơi nước, các khí cacbônic, amôniac.	D. saccarrit, hyđrôcacbon, hơi nước, các khí cacbônic.
38.. Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là
A. axit nuclêic và prôtêin.	B. cacbohyđrat và prôtêin.	C. lipit và gluxit.	D. axit nuclêic và lipit.
39.Trong các dấu hiệu của sự sống dấu hiệu độc đáo chỉ có ở cơ thể sống là
A. trao đổi chất với môi trường.	B. sinh trưởng cảm ứng và vận động.
C. trao đổi chất, sinh trưởng và vận động.	D. trao đổi chất theo phương thức đồng hóa, dị hoá và sinh sản.
40.Tiến hoá hoá học là quá trình
A. hình thành cá

File đính kèm:

  • docthi thu.doc