Đề thi thử đại học tháng 5 môn : hóa học ;khối a,b thời gian làm bài 90 phút

Câu 1 : Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với anhidrit axetic tạo được este X có công thức

C9¬¬¬H8O4. Lấy 1mol X đun nóng với dung dịch NaOH đến kết thúc phản ứng thì thấy có n mol NaOH phản ứng.Giá trị của n là ?

 A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 743 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học tháng 5 môn : hóa học ;khối a,b thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ong môi trường axit
Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là đúng. 
Nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron ngoài cùng 4s1 chỉ có thể là K (Z = 19)
Một nguyên tố có công thức hợp chất khí vói hidro là RH2 thì R thuộc nhóm IIA.
Nguyên tử X và ion X2- luôn có số khối bằng nhau.
Bất kì nguyên tử của nguyên tố nào cũng được cấu tạo bởi các hạt cơ bản là proton,nowtron,electron
Câu 13 : Chọn phát biểu sai.
Cho Cu(OH)2 vào dung dịch hổn hợp saccarozơ, glucozơ sẽ được dung dịch màu xanh lam
Amilozơ và amilopectin là các polyme cấu thành nên phân tử tinh bột
Nhỏ dung dịch I2 trên mặt cắt củ khoai lang sẽ xuất hiện màu xanh tím
Các chất glucozo và fuctozo trực tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (t0 ) tạo ra Ag
Câu 14 : Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính axit từ trái sang phải là.
 A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4 B. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2CrO4 
 C. H2CO3, HClO, H2S, HI D. HI ,HBr, HCl, HF
Câu 15 : Có 2 phát biểu sau :
Dung dịch HNO3 10-7 M có Ph = 7
Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 10 lần thì pH của dung dịch tăng 1 đơn vị
 Nhận định nào sau đây về 2 phát biểu trên là đúng ? 
 A. I sai, II đúng B. I,II đều sai C. I,II, đều đúng D. I đúng,II sai 
Câu 16 : Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 (b<a<2b).Sau khi phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, dung dịch thu được chứa các ion :
 A. Na+, OH- B. Na+, CO32- C. Na+, OH- , CO32- D. Na+, CO32 ,HCO3- 
Câu 17 : Cho quá trình sau : 
 (1) Al2O3 -------» AlO2- (2) MnO4- -------» MnO2 (3) RCHO -------» RCOOH
 (4) C2H2 -------» C2H4(OH)2 (5) NH3 -------» NH4+ (6) FeS2 -------» SO2
 Quá trình biểu diển sự oxi hóa là :
 A. 1; 3; 4; 6 B. 1; 3; 5 C. 3; 4; 6 D. 2; 4; 6
Câu 18 : Trong nhóm A của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học,khi Z tăng thì
tính phi kim tăng, năng lượng ion hóa tăng, độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử giảm
tính phi kim giảm, năng lượng ion hóa giảm, độ âm điện giảm, bán kính nguyên tử giảm
tính phi kim giảm, năng lượng ion hóa giảm, độ âm điện giảm, bán kính nguyên tử tăng
tính phi kim giảm, năng lượng ion hóa tăng, độ âm điện tăng. Bán kính nguyên tử tăng
Câu 19 : Cho hổn hợp chứa 18,56 g Fe3O4 và 6,4 g Cu vào 300 ml dung dịch H2SO4 1M ,sau phản ứng kết thúc còn lại m gam chất rắn . giá trị của m là
 A. 2,76 B. 7.56 C. 4,76 D. 5,92
Câu 20 : Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,02 mol HCl ; 0,04 mol ZnCl2 và 0,05 mol FeCl3 .sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được chất rắn có khối lượng tăng so vói khối lượng kim loại ban đầu là 0,12 g.giá trị của m là 
 A. 1,68 B. 2,16 C. 0,72 D. 1,56
Câu 21 : Đun nóng 0,1 mol clorofom (CHCl3) trong dung dịch chứa 22 gam NaOH đến phản ứng hoàn toàn cô cặn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
 A. 27,55 B. 30,35 C. 17,55 D. 24,35
Câu 22 : Hổn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức hơn kém nhau một nhóm CH2. lấy a gam X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 1 ancol Y và 14,4 gam một muối. Cho Y tác dụng hết với Na dư thu được 0,56 lit H2 .giá trị của a là
 A. 16,0 B. 11,8 C. 14,25 D. 13,2
Câu 23 : Dãy gôm các chất đều tác dụng được với khí H2S là
dung dịch FeCl3; dung dịch H2SO4 đặc nóng; dung dịch ZnCl2 ; khí O2
dung dịch FeCl2; dung dịch PbCl2; dung dịch CuCl2; khí SO2; khí O2
dung dịch FeCl3; dung dịch H2SO4 đặc nóng; dung dịch CuCl2; ; khí SO2
dung dịch Cd(NO3)2; dung dịch H2SO4 đặc nóng; dung dịch BaCl2; khí SO2
Câu 24 : Cho sơ đồ biến hóa sau : C4H6O2 ---» A1 ---» A2 ---» A3 ---» C2H6 (mỗi mũi tên là 1 phản ứng trực tiếp) .Công thức chất A1, A2, A3, lần lượt là.
C2H5CHO; C2H5COOH và C2H5COONa B. C2H5OH; C2H4 và C2H5Cl
C. C4H9OH; C3H7COOH; và C3H7COONa D. C2H5OH; CH3COOH; và CH3COONa
Câu 25 : Cho 30,4 g hổn hợp X gồm Cu, Fe, FeS2, CuS, S, tan hết trong dung dịch HNO3 dư, thu được 62,72 lít hổn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 157 / 7 và dung dịch Y.
Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thấy tạo thành 93,2 g kết tủa.
Cho dung dịch NH3 dư vào dung dich Y thu được m gam kết tủa.
Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.giá trị của m là.
 A. 31,2 B. 18,0 C. 10,7 D. 21,4
Câu 26 : Ankan X có công thức C5H12 .X tác dụng với Cl2 (1:1) được 3 sản phẩm thế monoclo.Tách 1 phân tử H2 từ X thì số anken tói đa thu được là.
 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn 3,72 g Mg trong dung dich HNO3 dư,chỉ thu được 2 sản phẩm khử gồm 0,05 mol NO và 0,02 mol khí X .Công thức của khí X là. 
 A. NO B. N2O C. NO2 D. N2
Câu 28 : Đipeptit X được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH ).Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X ,thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 62 gam.Công thức phân tử X là.
 A. C9H20N2O3 B. C4H7N2O3 C. C6H11N2O3 D. C10H20N2O3
Câu 29 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3 tác dụng với NaOH sinh ra một bazo hữu cơ Y và các chất vô cơ .để tác dụng hết với 13,5 gam Y cần V ml dung dịch HCl 1M .giá trị của V là.
 A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
Câu 30 : Hóa hơi 18,3 gam hổn hợp hai axit hữu cơ thu được một thể tích bằng thể tích của 8 gam khí oxi trong cùng điều kiện . lấy 14,64 gam hổn hợp hai axit trên cho tác dụng với một lương NaOH vừa đủ thì thu được 20,36 gam hổn hợp Y gồm hai muối khan.Vậy có thể kết luận :
hai axit có số nhóm chức bằng nhau. B. Một axit đơn chức,một axit đa chức
C . Hai axit đều đa chức D. Hai axit đều đơn chức
Câu 31 : phát biểu nào sau đây là đúng.
Khi trùng hợp ancol vinylic thu được poli (vinyl ancol)
Chỉ những monomer có liên kết đôi mới tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Các polime đều không thể bay hơi kể cả khi đun nóng
Vật liệu compozit có thể là polime nguyên chất hoặc hổn hợp nhiều polime
Câu 32 : Cho các phản ứng xảy ra giữa :
Stiren, andehit axetic, etilen với dung dịch nước Br2
Glixeron, axit axetic, sacarozo với Cu(OH)2 ở điều kiện bình thường
Axetilen, andehit axetic,glucozo với dung dịch AgNO3/NH3, t0
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là.
 A. 5 B. 6 C. 8 D. 7
Câu 33 : Hổn hợp X (gồm axit đơn chức mạch hở và ancol no mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng nhau).đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 10,8 gam O2 .Sau phản ứng thu được 14,2 gam CO2 và 4,95 gam H2O.Hai chất trong X có thể là:
 A. C3H8O và C3H4O2 B. C3H8O2 và C3H4O2 C. C3H8O2 và C3H6O2 D. C2H6O và C2H4O2
Câu 34 : Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng Cu. Hiện tượng không thấy được là.
 A. Có kim loại Cu bám ở catod B. Dung dịch không mất màu xanh
 C. Xuất hiện khí ở anot D. Anot tan dần
Câu 35 : Nhận xét nào sau đây là không đúng.
Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và đều có tính khử
Cho CrO3 vào nước thu được dung dịch chứa 2 axit H2CrO4 và H2Cr2O7
Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazo đều có tính khử
H2SO4 và H2CrO4 đều là 2 axit có tính oxi hóa mạnh.
Câu 36 : Trong các cặp dung dịch sau ,cặp xảy ra phản ứng là.
 A. FeCl2 và H2S B. FeCl2 và HNO3 C. FeCl2 và KI D. FeCl2 và HCl
 Câu 37 : Hổn hợp X gồm Al và Fe2O3 có khối lượng mol phân tử trung bình là MX .Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm tạo Fe, sau một thời gian thu được hổn hợp Y có khối lượng mol phân tử trung bình là MY..Quan hệ giữa MX và MY là.
 A. MX = MY B. MX ≥ MY C. MX > MY D. MX < MY
Câu 38 : Cho hổn 10,8 g FeO tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X,cho tiếp dung dịch H2SO4 loãng dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y (biết trong quá trình phản ứng ,chỉ thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất).Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa một lượng Cu là.
 A. 4,8 g B. 86,4 g C. 48 g D. 52,8 g
Câu 39 : Cho các chất : metan, xiclopropan, axetilen, axeton, andhit axetic, ancol etylic, etilen, vinyl axetilen, glucozo, benzen, axit acrylic, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là.
 A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 40 : Hòa tan một lượng Fe vào dung dịch chứa hổn hợp H2SO4 và NaNO3 cho đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X, chất rắn Y và hổn hợp khí NO, H2.Dung dịch X chứa các ion :
 A. Fe 3+ ,H+, NO3- , SO42- B. Fe2+, Na+, NO3-
 C. Fe 3+, Na+, SO42-, H+ D. Fe2+, Na+, SO42-
II. Phần riêng : 10 câu (Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần, phần A hoặc phần B )
 Phần A : Theo chương trình chuẩn ( 10 câu ,từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41 : Cho sơ đồ : FeS ---» A ---» B ---» C (mỗi mũi tên là 1 phản ứng ).A, B, C, lần lượt là .
 A. SO2, SO3, H2SO3 B. H2S, CuS, CuCl2
 C. SO2, H2SO4, HCl D. Fe2O3, FeCl2, Fe(OH)2
Câu 42 : Cho 0,02 mol phenylaxetat vào 100 ml dung dịch NaOH 0,5M .Cô cặn dung dịch sau phả ứng thu được m gam chất rắn khan.giá trị của m là.
 A. 2,04 B. 3,96 C. 4,36 D. 1,64
Câu 43 : Hổn hợp X gồm metan ,etan, propan, có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,6 .thể tích khí O2 đủ để đốt cháy hoàn toàn 3 lit hổn hợp X (đo cùng điều kiện ) là.
 A. 9,9 lit B. 6,45 lit C. 4,2 lit D. 4,95 lit
Câu 44 : Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm độc bởi khí Cl2, để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch.
 A. NH3 B. NaCl C. HCl D. NaOH
Câu 45 : Cho dung dịch kiềm vào dung dịch muối Cr3+ đến dư ,sau đó them dung dịch brom dư vào thu được dung dịch X.trong X có ion.
 A. Cr2O72- B. CrO2- C. Cr3+ D. CrO42-
Câu 46 : Hai chất hữu cơ X,Y(chứa cùng một loại nhóm chức) có công thức phân tử là C3H8Ox .X,Y đều tác dụng với Na giải phóng khí H2.Trong 2 chất X,Y chỉ có một chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Giá trị của x là.
 A. 2 hoặc 3 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 47 : Hiện tượng nào sau đây được mô tả đúng ?
Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 không thấy có hiện tượng gì nhưng nếu thay dung dịch KHSO4 bằng dung dịch KOH thì thấy xuất hiện kết tủa trắng.
Khi cho quỳ tím tẩm dung dịch KI tiếp xúc với khí oxi thì quỳ tím không đổi màu nhưng khi tiếp xúc vói khí ozon thì quỳ tím hóa xanh.
Cho I2 vào một mẫu chuối chín không thấy hiện tượng gì,them vài giọi H2SO4 nóng thì thấy xuất hiện màu xanh
Cho dung dịch fructozo vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thì không thấy hiện tượng gì nhưng nếu thay dung dịch fructozo bằng glucozo thì thấy xuất hiện kết tủa Ag.
Câu 48 : Một dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và y mol CaCl2. Để làm kết tủa hoàn toàn ion Ca2+ trong dung dịch trên ,có thể dung du

File đính kèm:

  • docDe thi thu THPT Vung Tau 52011.doc
Giáo án liên quan