Đề thi thử đại học năm học: 2009 – 2010 môn: Hóa học

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ C¸C THÝ SINH. ( Từ c©u 1 ®Õn c©u 44 )

Câu 1. Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn, Cu.Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H2.

 A.Mg, Zn. B.Al, Zn C. Cu. D.Al, Mg

Caâu 2. Hiñrat hoùa 8,4 gam etylen vôùi hieäu suaát ñaït 80% thì seõ thu ñöôïc bao nhieâu gam röôïu?

 A. 13,8 gam B. 6.72 gam C. 11,04 gam. D. 10.05gam.

Câu 3. Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)2. , Na2CO3 , HCl.Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời.

 A.Ca(OH)2, Na2CO3 B. NaCl, Ca(OH)2 C. NaCl, HCl. D. Na2CO3, HCl.

Câu 4. Ngâm 16,6g hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Al và Fe trong dung dịch HCl dư.Phản ứng xong ta thu được 11,2 lít khí hiđro đktc. Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là:

 A. 5,4g, 11,2 g B.11,2g, 5,4g C. 6,2g, 5,4g D. 5,4g, 6,2g

 

doc8 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1157 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học năm học: 2009 – 2010 môn: Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn. Khối luợng chất răn thu được.
	A. 11,2 gam.	B. 13,2 gam	C. 12,3 gam.	D. 12,1 gam.
Câu 9. Hỗn hợp A gồm Fe3O4, Al2O3 , Fe. Cho A tan trong NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A1, dung dịch B1, khí C1. Khí C1 (dư) cho tác dụng với A đun nóng đựoc hỗn hợp chất rắn A2 .Hãt xác định các chất có trong A1,B1,C1,A2.
	A.(A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe, Al , Al2O3)
	B. (A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2 , NaOH dư) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe,Al , Al2O3)
	C. (A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2, NaOH dư) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe, Al2O3) .
	D. (A1 : Fe3O4, Fe) ; (B1 : NaAlO2 , NaOH dư) ; (C1 : H2) ; (A2: Fe,Al , Al2O3)
Câu 10.Cho m g Fe vào một bình có V= 8,96 lít O2 đktc.Nung cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lượng O2 đã phản ứng hết. Phản ứng cho ra 1 oxit duy nhất FexOy và khối lượng m của Fe đã dùng.
	A.Fe3O4 ;16,8g 	B.FeO ; 16,8g	C.Fe2O3 ; 16,8g	D.Fe3O4 và 33,6 gam.
Câu 11. Bổ sung chuỗi phản ứng sau:
	C2H6 C2H5Cl C2H5OH C2H5ONa.
	C6H6 C6H5Br C6H5OH C6H5ONa
	A. (1) Cl2, (2) H2O, (3) Na, (4) Br2 , (5) Na, (6) NaOH
	B. (1) Cl2, (2) NaOH, (3) Na, (4) Br2 , (5) NaOH, (6) Na
	C. (1) NaCl, (2) NaOH, (3) Na, (4) Br2, (5) NaOH, (6) Na
	D. (1) Cl2, (2) NaOH, (3) Na, (4) HBr, (5) NaOH, (6) Na
Caâu 12. Cho caùc p.öù: (X) + ddNaOH (Y) + (Z).	 (T) (Q) + H2
	 (Y) + NaOH raén (T)­ + (P).	 (Q) + H2O (Z).
	Chaát X laø chaát naøo sau ñaây:
	A. HCOO-CH=CH2.	B. CH3COO-CH=CH2.	C. CH3COOCH=CH2.	D. CH3COOC2H5.
Câu 13. Tìm phát biểu đúng trong các biểu sau:
C2H5OH tan trong nước theo bất cứ tỉ lệ nào.
C4H9OH tạo được liên kết với hiđro với nước nên tan trong nướ c theo bất cứ tỉ lệ nào.
Liên kết hiđro giữa các phân tử rượu làm cho rượu có nhiệt độ sôi cao bất thường 
	A. (1),(3)	B.2,3	C.3	D.1,2,3.
Câu 14. Một ete R1-O-R2 được điều chế từ sự khử nước hỗn hợp hai ruợu R1OH và R2OH. Đốt cháy 0,1mol ete thu được 13,2g CO2.Xác định CTPT của 2 rượu biết R2 = R1 + 14.
	A.C2H5OH,C3H7OH	B.CH3OH, C2H5OH	C.C3H7OH, C4H9OH	D. C4H9OH,C5H11OH
Câu 15. Một hỗn hợp X gồm 2 phenol A,B hơn kem nhau một CH2 . Đốt cháy hết X thu được 83,6g CO2 và 18g H2O. Tổng số mol A và B và thể tích H2(đktc) cần để bão hoà hết hỗn hợp X.
	A.0,3 mol, 13,44 lít	B. 0,2mol, 13,44 lít	C.0,3mol, 20,16lít	D. 0,4mol, 22,4lít
Câu16. Trong phát biểu sau,phát biểu nào sai :
C2H5OH và C6H5OH đều phản ứng dễ dàng với HBr.
C2H5OH có tính axit yêu hơn C6H5OH
C2H5ONa và C6H5ONa phản ứng hoàn toàn nước cho trở lại C2H5OH và C6H5OH.
	A.1	B.2	C.3	D.1,3
Câu 17. Lấy 0,94 gam hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức no trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 ( đun nóng) thu được 3.24 gam Ag. CT phân tử của hai anđêhit là:
	A. CH3CHO và HCHO.	B. C2H5CHO và C3H7CHO	C. CH3CHO và C2H5CHO	D. C3H7CHO và C4H9CHO.
Câu 18. Để phân biệt giữa benzen,phenol,stiren,trong 3 phản ứng sau có thể dùng phản ứng nào?
Dug dịch H2SO4	(2) Dung dịch NaOH	(3).nước Br2
	A.1	B.2	C.1,2,3	D.3
Câu19.Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1lít dung dịch H2SO4 1M cho ra 1 hỗn hợp hai muối có khối lượng 20,2g. Xác định CTPT và khối lượng của mỗi amin.
	A.4,5g C2H5NH2; 5,9g C3H7NH2	B. 4,5g C3H7NH2 5,9g C2H5NH2
	C.3,1g CH3NH2; 4,5g C2H5NH2	D.4,5g CH3NH2; 3,1g C2H5NH2
Câu 20. Hiđrat hoá hoàn toàn 1,56g một ankin A thu được 1 anđehit B.Trộn B với một anđehit đơn chức C. Thêm nước để được 0,1lít dung dịch D (chứa Bvà C) với tổng nồng độ mol là 0,8M.Thêm từ từ dung dịch AgNO3/NH3 dư vào dung dịch D và đun nóng thu được 21,6g Ag kết tủa. Xác định CTPT và số mol của B và C trong dung dịch D.
	A.(B)0,06mol CH3CHO ; (C) HCHO 0,02mol	B.(B) 0,02mol CH3CHO ; (C) HCHO 0,06mol
	C.(B) 0,06mol CH3CHO ; (C) HCHO 0,03mol	D.(B) 0,03mol CH3CHO, (C) HCHO 0,06mol
Câu 21. Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với :
	A.AgNO3/NH3	B.Na	C.Cu(OH)2/NaOH	D.Tất cả đều đúng.
Câu 22. Hoá hơi hoàn toàn 2,3g một hợp chất hữu cơ chứa C,H O được thể tích hơi bằng thể tích của 2,2g CO2 đo ở cùng điều kiện. và A có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 Xác định CTPT.
	A.CH3CHO.	B.CH3COOH	C.HCOOH	D.CHO-CH2-CH2-CHO
Câu 23. Muốn trung hoà 6,72g một axit hữu cơ đơn chức A thì cần dùng 200gam dung dịch NaOH 2,24%.Tìm A.
	A.CH3COOH	B.HCOOH	C.C2H5COOH	D.CH3CHO
Câu 24. Muốn đốt cháy hoàn toàn 2,96g một este đơn chức no E thì cần dùng 4,48g O2.Xác định E.
	A.C2H4O2	B.C3H6O2 	C.C4H8O2	D.C5H10O2
Câu 25. Cho 13,2g este đơn chức no E tác dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3g muối. E là:
	A.HCOOCH3	B.CH3COOH3	C.HCOOC2H5	D.CH3COOC2H5
Câu 26. Đốt cháy một rượu đa chức X thu dược H2O và CO2 có tỉ lệ mol l à 3:2. X là:
	A.C2H5OH	B.C2H6O2	C.C4H10O2	D.C3H8O2
Câu 27.Cho Glixerin tác dụng vứoi HNO3, dư, đậm đặc tạo thành hợp chất Y . CTPT Y
	A.C3H5(NO2)3	B.C3H5OH(NO3)2	C.C3H5(OH)2NO3	D.C3H5(ONO2)2
Câu 28. Cu(OH)2 tan đựoc trong glixerin là do :
	A.Glixerin có tính axit	B.Glixerin có H linh động	C.Tạo phức đồng	D.Tạo liên kết Hiđro
Câu 29. Lipit là :
	A. Este của axit béo và rượu đa chức .	B. Hợp chất hữu cơ chứa C,H,O,N.
	C. Este của axit béo và glixerin.	D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 31. Để phân biệt giữa hexan, glixerin và glucôzơ, ta dùng thuốc thử gì?
Dùng Na	(2) Dùng Cu(OH)2	(3). Dung dịch AgNO3/NH3
	A. Dùng cả 3 chất trên.	B.Dùng Cu(OH)2	
	C. Dung dịch AgNO3/NH3	D. Dùng Cu(OH)2, Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 31. Để phân biệt giữa hexan, glixerin và glucôzơ, ta dùng thuốc thử gì?
Dùng Na	(2) Dùng Cu(OH)2	(3). Dung dịch AgNO3/NH3
	A. Dùng cả 3 chất trên.	B.Dùng Cu(OH)2	
	C. Dung dịch AgNO3/NH3	D. Dùng Cu(OH)2, Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 32.Các phát biểu sau liên quan đến gluxit, phát biểu nào sai :
Khác với glucozơ (chứa nhóm anđêhit),frutozơ (chứa nhóm xeton) không cho phản ứng tráng gương.
Saccarozơ là đisacarit của glucozơ nên Saccarozơ cũng cho ph ản ứng tr áng gương nh ư glucozơ.
Tinh bột chứa nhiều nhóm OH nên tan nhiều trong nước.
	A.2,3	B.1,2	C.1	D.tất cả đều sai.
Câu 33.bổ sung chuỗi phản ứng sau:
(C6H10O5)n C6H12O6 C2H5OH C2H4 C2H5Cl C2H4 (-CH2-CH2-)n
	A.(1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4đ, (4) HCl, (5) KOH, (6) trùng hợp.
	B. (1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4đ, (4)Cl2, (5) KOH, (6) trùng hợp.
	C. (1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4đ, (4) HCl, (5) H2O, (6) trùng hợp
	D. (1) H2O, (2) lên men, (3) H2SO4đ, (4) NaCl, (5)KOH, (6)trùng hợp.
Câu 34. Một rượu no có phân tử khối là 92. Khi cho 4.6 gam rượu trên tác dụng với Na cho ra 1.68 lít khí H2 (đktc). Vậy số nhóm chức OH trong phân tử rượu trên là bao nhiêu:
	A. 1	B. 2	C. 3	D.4
Câu 35.Tên gọi nào sai với công thức tương ứng:
	A.CH2 –COOH (alanin)	B.CH3 –CH– COOH (axit α-aminopropionic)
 	 NH2 	NH2
	C.CH2- CH2- CH2-CH2- CH2 COOH axit caproic 	D. HOOC- CH2- CH2-CH-COOH axit α-aninoglutaric 
 	 NH2 	 NH2 
Câu 36.Hợp chất nào sau đây là amino axit :
	A.CH3-CH2-NH-CH2-COOH	B.H2N-CH2-COOH
	C.CH2-CH2-CH2-OH	D.CH3-CH-CH2-CHO
 	 NH2 NH2
Câu 37.Cho các chất sau: MgO, HCl, NaOH,KCl chất nào sau đây khong tac dụng với aminoaxit :
	A. KCl	B. MgO, HCl	C.NaOH	D. MgO, HCl, NaOH,KCl 
Câu 38. So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của etylamin và glixin NH2-CH2-COOH
A. Glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn etylamin.Cả hai tan trong nước.
B. Hai chất có nhiệt độ nóng chảy ngang nhau vì đều có 2C cả hai đều tan trong nước.
C. Glixin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn etylamin.Glixin tan ít còn etylamin tan nhiều trong nước.
D. Cả hai đều có nhiệt độ nóng chảy thấp và ít tan trong nước
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 0,05mol G thu được 6,6g CO2 , 3,15g H2O và 560 ml N2 đktc. CTPT của G.
	A.CH=CH-COOH	B.CH2-CH2- COOH
 NH2 	 NH2
	C.	NH2	D.CH2-CH2-CH2-COOH
 	 CH3 - C - COOH	 NH2
 	NH2
Câu 40. 1 mol amino axit Y tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH. 1 mol amino axit Y tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl.
	Đốt cháy 1 mol Y thu được 99 gam nước.
	A.HOOC-CH-CH2-CH2-CH2-COOH	B .HOOC-CH-CH2-CH2 - COOH
 NH2 	 NH2
	C. CH2-CH2-CH2-COOH 	D. CH2-CH=CH-COOH
	 NH2	 NH2
Câu 41. Để nhận biết dd Glucozơ, dd Fructôzơ, dd saccarozơ, dd CH3CHO, thì ta cần sử dụng các chất nào trong các chất sau đây: Nhóm các chất được sử dụng để nhận biết là:
	Nhóm 1: Cu(OH)2, H2SO4, AgNO3/NH3.	Nhóm 2: AgNO3/NH3, Cu(OH)2, NaOH. 
	 Nhóm 3: Na, AgNO3, H2SO4 loãng.
	A. nhóm 1.	B. Nhóm 2.	C. Nhóm (1), (2).	D. Nhóm (1), (2), (3).
Câu 42. Saccarozo có thể tác dụng với chất nào sau đây:
H2/Ni . to. Cu(OH)2 đung nóng.	C. Cu(OH)2 đun nóng, dd AgNO3/NH3, to.
Cu(OH)2 đun nóng, CH3COOH/ H2SO4 đặc, to.	D. H2/Ni, to. CH3COOH/ H2SO4 đặc, to.
Câu 43.Cho 250ml dung dịch A chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư cho ra 2,24 lít CO2 đktc.Cho 500ml dung dịch A với dug dịch BaCl2 dư cho ra 15,76g kết tủa.Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 l ần lượt là:
	A. 0,16M, 0,24M	B. 0,24M, 0,16M	C. 0,18M, 0,24MD. 	D. 0,24M, 0,18M
Câu 44.Thêm vài giọt phenol phtalein, vào dung dịch các muối sau : (NH4)2SO4; K3PO4, KCl, K2CO3. Dung dịch nào không làm cho phenol phtalein chuy ển màu.
	A.K3PO4, KCl	B.(NH4)2SO4, KCl	C.KCl, K2CO3	D.K3PO4, KCl
phÇn riªng :ThÝ sinh chØ ®­îc chän lµm 1 trong 2 phÇn.
PhÇn I. Theo ch­¬ng tr×nh kh«ng ph©n ban ( 6 c©u, tõ c©u 45 ®Õn c©u 50 )
Câu 45. Cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với HCl được 4,15g muối clorua. Hãy tính số gam của NaOH và KOH làn l ượt l à:
	A. 1,12g, 1,92g	B. 0,8gam và 2,24 gam	C. 1,82g, 2g	D. 2g, 1,82g
Câu 46. nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch KOH ,nếu cho3,9g Kali tác dung với 101,8g nước. Biết khối lượng ri êng của dung dịch sau phản ứng là 1,056g/ml.
	A. 1M, 5,3%	B. 1 M, 4,5%	C. 3M, 5,3%	D.2M, 6%
Câu 47.Chọn 4 oxit MgO,Cr2O3,BeO,Mn2O7,chọn axit chỉ phản ứng được với bazơ và oxit chỉ phản ứng được với axit.
	A. Mn2O7, MgO	B. Cr2O3, BeO	C. Cr2O3, BeO 	D. BeO, Cr2O3
Câu 48. 400 ml d.dịch KOH vào 250ml dd AlCl3 2M thì thu được 23,4 gam kết tủa. Nồng độ của KOH ba đều đem dùng là:
	A.2,25M hay 4,25M	B. 2,25M hay 3,75M 	C.2,25M hay 5,35M	 D. Kết quả khác.
Câu 49. Cho 1 mol Al p.ứ với dd HNO3 thì thấy thoát ra chất khí duy nhất. Tỉ lệ giữa số mol HNO3 đóng vai trò làm môi trường và vai trò ch

File đính kèm:

  • docDe Thi Thu DH.doc
Giáo án liên quan