Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 327

Câu 1: Bổ túc phản ứng : Al + HNO3loãng  N2  + .

A.  N2  + Al(NO3)3 B.  N2  + Al(NO3)2 + H2O

C.  N2  + Al(NO3)3 + H2O D.  N2  + Al(NO3)2 + Al(NO3)3 + H2O

Câu 2: Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có phương trình ion rút gọn là :

A. CO32- + 2H+  H2CO3 B. 2Na+ + SO42-  Na2SO4

C. CO32- + H+  HCO3- D. CO32- + 2H+  H2O + CO2 

Câu 3: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dd Ba(OH)2 0,2M, thu được 500ml dung dịch Z. pH của dung dịch Z là :

A. 13,25 B. 11,28 C. 13,87 D. 13,48

Câu 4: Cho 200 ml dd Ba(OH)2 0,2M vào 300 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng BaCl2 thu được là :

( Cho Ba = 137 ; O = 16 ; H = 1 ; Cl = 35,5 )

A. 5,2 gam. B. 3,12 gam. C. 6,24 gam. D. 2,08 gam.

Câu 5: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :

A. NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3- B. NO , N2O , NH3 , NO3¬- , N2

C. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2 D. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3-

Câu 6: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit đó là :

A. cacbon đioxit. B. lưu huỳnh đioxit. C. silic đioxit. D. đinitơ pentaoxit.

Câu 7: Hãy chọn những cặp muối mà trong dung dịch sẽ hình thành kết tủa khi hòa trộn chúng :

A. BaCl2 và K2CO3 B. Na2SO4 và (NH4)2S

C. NaNO3 và MgBr2 D. KNO3 và (NH4)2CO3

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1843 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học - Lớp 11 (nâng cao) - Mã đề thi 327, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
MÔN HÓA HỌC LỚP 11 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Mã đề thi 357
Câu 1: Bổ túc phản ứng : Al + HNO3loãng ® N2 ­ + ...
A. ® N2 ­ + Al(NO3)3	B. ® N2 ­ + Al(NO3)2 + H2O
C. ® N2 ­ + Al(NO3)3 + H2O	D. ® N2 ­ + Al(NO3)2 + Al(NO3)3 + H2O
Câu 2: Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có phương trình ion rút gọn là :
A. CO32- + 2H+ ® H2CO3	B. 2Na+ + SO42- ® Na2SO4
C. CO32- + H+ ® HCO3-	D. CO32- + 2H+ ® H2O + CO2 ­
Câu 3: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dd Ba(OH)2 0,2M, thu được 500ml dung dịch Z. pH của dung dịch Z là :
A. 13,25	B. 11,28	C. 13,87	D. 13,48
Câu 4: Cho 200 ml dd Ba(OH)2 0,2M vào 300 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng BaCl2 thu được là :
( Cho Ba = 137 ; O = 16 ; H = 1 ; Cl = 35,5 )
A. 5,2 gam.	B. 3,12 gam.	C. 6,24 gam.	D. 2,08 gam.
Câu 5: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3-	B. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2
C. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2	D. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3-
Câu 6: Khi cho nước tác dụng với oxit axit thì axit sẽ không được tạo thành, nếu oxit đó là :
A. cacbon đioxit.	B. lưu huỳnh đioxit.	C. silic đioxit.	D. đinitơ pentaoxit.
Câu 7: Hãy chọn những cặp muối mà trong dung dịch sẽ hình thành kết tủa khi hòa trộn chúng :
A. BaCl2 và K2CO3	B. Na2SO4 và (NH4)2S
C. NaNO3 và MgBr2	D. KNO3 và (NH4)2CO3
Câu 8: Cho dd NaOH dư vào 150 ml dd (NH4)2SO4 1,00 M, đun nóng nhẹ.Thể tích khí (đktc) thu được là :
A. 13,44 lít.	B. 26,88 lít	C. 3,36 lít.	D. 6,72 lít.
Câu 9: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH dung dịch thu được là :
A. 2,5.	B. 1.	C. 0,96	D. 12.
Câu 10: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là :
A. 22,6 gam.	B. 26,6 gam.	C. 6,26 gam.	D. 2,66 gam.
Câu 11: Cho hỗn hợp silic và than có khối lượng 20,0 gam tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đặc, đun nóng. Phản ứng giải phóng ra 13,44 lít khí hiđro (đktc). Phần trăm khối lượng của silic trong hỗn hợp đầu là (giả sử phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%) :
A. 60%.	B. 38%.	C. 42%.	D. 40%
Câu 12: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2.	B. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3.
C. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2	D. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3.
Câu 13: Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc, thấy có ‘khói trắng” bay ra. “Khói trắng” đó là chất :
A. NH4Cl.	B. Cl2.	C. N2.	D. HCl.
Câu 14: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất dưới đây không thuộc về công nghiệp silicat là :
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).	B. Sản xuất thủy tinh hữu cơ
C. Sản xuất xi măng.	D. Sản xuất thủy tinh.
Câu 15: Cho 6,00 gam P2O5 vào 25,0 ml dung dịch H3PO4 6,00% (D = 1,03 g/ml). Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch tạo thành là :
A. 28,36%.	B. 32,85%.	C. 30,94%.	D. 17,91%
Câu 16: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A . Nung A được chất rắn B . Cho luồng H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được một chất rắn là :
A. ZnO và Al	B. Al2O3	C. Zn và Al2O3	D. ZnO và Al2O3
Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ các hóa chất sau :
A. N2 , H2.	B. AgNO3 , HCl	C. NaNO3 , HCl.	D. NaNO3 , H2SO4.
Câu 18: Để điều chế được 6,72 lít khí NH3 ( Hpư = 50% ) thì thể tích khí N2 và khí H2 cần lấy lần lượt là : (cho N = 14 ; H = 1 )
A. 5,04 lít và 1,68 lít	B. 1,68 lít và 5,04 lít.	C. 20,16 lít và 6,72lít.	D. 6,72 lít và 20,16 lít.
Câu 19: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch :
A. H+ , K+ , NO3- , Cl- .	B. Fe2+ , Fe3+ , NO3- , CO32- .
C. Na+ , Cu2+, OH-, H+ .	D. Mg2+, Ca2+ , OH- , Cl-.
Câu 20: Cho các muối sau : NaCl (1) , NaH2PO4 (2) , NaHCO3 (3) , (NH4)2SO4 (4) , Na2CO3 (5) , NaHSO4 (6) , Na2HPO3 (7). Các muối axit là :
A. (2) , (3) , (6)	B. (3) , (4) , (6).	C. (3) , (4) , (6) , (7).	D. (2) , (3) , (6) , (7).
Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 rồi cho toàn bộ khí thoát ra (khí A) hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH)2, thu được kết tủa B và dung dịch C . Đun nóng dung dịch C thu được kết tủa B. A, B, C lần lượt là các chất :
A. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3.	B. CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.
C. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3.	D. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2.
Câu 22: Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là:
A. Al2(SO4)3 ® 2Al3+ + 2SO43-	B. Al2(SO4)3 ® 2Al3+ + 3SO43 -
C. Al2(SO4)3 ®2Al3+ + 3SO42-	D. Al2(SO4)3 ® Al3+ + 3SO42 –
Câu 23: Để phân biệt 4 dung dịch đựng trong bốn lọ mất nhãn : amoni sunfat, amoni clorua, natri sunfat, natri hiđroxit. Ta chỉ dùng một thuốc thử là 
A. Ba(OH)2.	B. AgNO3.	C. KOH	D. CaCl2
Câu 24: Dung X chứa a mol Zn2+ ; b mol Na+ , c mol NO3- và d mol SO42-. Biểu thức đúng là :
A. 2a + b = c + d .	B. 2a + b = c + 2d	C. a + 2b = c + d .	D. a + 2b = c + 2d .
Câu 25: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra :
A. HCl + KOH ® KCl + H2O	B. CuSO4 + Na2S ® CuS + Na2SO4
C. K2CO3 + 2NaCl ® Na2CO3 + 2KCl	D. FeSO4 + 2KOH ® Fe(OH)2 + K2SO4
Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : 
 Khí A dung dịch A B khí A C D + H2O
(A là hợp chất của nitơ). A,D lần lượt là :
A. NH4Cl và N2O.	B. NH3 và NH4NO3.
C. NH4Cl và NH4NO3.	D. NH3 và N2O.
Câu 27: Để phân biệt 5 dung dịch riêng biệt các chất sau : H2SO4 , HCl , NaOH , KCl , BaCl2, ta dùng thêm thuốc thử :
A. dd BaCl2.	B. dd AgNO3.	C. Quì tím.	D. dd MgCl2
Câu 28: Khi cho 2,46 gam hỗn hợp Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư, đun nóng, sinh ra 2,688 lít khí duy nhất NO2 (đktc). % khối lượng của Cu và Al trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 38,8 % Cu và 61,2 % Al.	B. 61,2 % Cu và 38,8 % Al.
C. 78,05 % Cu và 21,95 % Al.	D. 21,95 % Cu và 78,05 % Al.
Câu 29: Cho 200 ml dd NaOH 0,1M vào 100 ml dd H2SO4 0,25M. pH của dung dịch thu được là :
A. 1,00.	B. 12,00.	C. 13,00.	D. 2,00.
Câu 30: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là :
A. N2.	B. O2.	C. H2.	D. CO2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
- Họ, tên thí sinh:..........................................................................
 Lớp:...............................................................................
 PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH Mã đề thi 357
Bôi đen vào ô đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
B
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
C
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
D
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
B
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
C
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
D
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š
š

File đính kèm:

  • docDe mau thi HKI Hoa 11 so 5.doc
Giáo án liên quan