Đề thi thử đại học năm 2010 –lần 5. môn: hóa học thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1:X là hợp chất thơm có công th ức phân tử C

7H8O2

. X vừa có thể phản ứng với dung dịch NaOH, vừa có

thể phản ứng đ ược với CH

3

OH (có H2SO4

đặc làm xúc tác, ở 140

0

C). Số công thức cấu tạo có thể có của X l à:

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3

pdf5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 854 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học năm 2010 –lần 5. môn: hóa học thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. e) H2S + Cl2(dư)+H2O... f) SO2 + Br2 dư + H2O....
Số phản ứng trong đó S bị oxi hoá lên mức oxi hoá +6
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ vào V ml
dung dịch H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ược 6,81gam muối khan. Giá trị của V là
A. 500 ml B. 725 ml C. 625 ml D. 425 ml
Câu 13: Cho Ba dư vào dung dịch chứa 2 muối MgSO4 và CuSO4 thu được khí X, dung dịch Y và kết tủa Z.
Nung kết tủa Z đến khối lượng không đổi thu được chất rắn G; cho H2 dư đi qua G nung nóng thu được chất rắn
E. Các chất trong E gồm :
A. BaSO4, CuO, Mg B. Mg. Cu, BaSO4 C. MgO, Cu, BaSO4 D. BaO, MgO, Cu.
Câu 14: X là dung dịch NaOH C%. Lấy 18 gam X hoặc 74 g am X tác dụng với 400 ml dung dịch AlCl 3
0,1M thì lượng kết tủa vẫn như nhau. Giá trị của C là:
A. 6 B. 8 C. 7,2 D. 4
Câu 15: Cho 1,54 gam hỗn hợp HCOOH, C6H5OH, HOOC-COOH tác dụng với 0,6 gam Na sinh ra 0,224 lit H 2
(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối thu được sau phản ứng là:
A. 2,12 gam B. 1,632 gam C. 1,98 gam D. 1,83 gam
Câu 16: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin (CH 2=CHCN) thu được một loại polime
chứa 8,69% nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mắt xích buta -1,3-đien và acrilonitrin trong polime trên là
A. 3:1. B. 1:1. C. 1:2. D. 2:1.
Câu 17: Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng n ào biểu diễn không đúng?
A. 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O B. HCl + NaOH  NaCl + H2O
C. 9HCl + Fe3O4  3FeCl3 + 4H2O D. 2HCl + ZnO  ZnCl2 + H2O
Câu 18: Cho 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO phản ứng hết với dung dịch HCl, thấy sinh ra 2,24 lit khí H 2.
Tính khối lượng muối MgCl2 tạo thành trong dung dịch.
A. 19,0 gam B. 9,5 gam C. 14,5 gam D. 11,9 gam
Câu 19: Thổi một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe 3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng
hoàn toàn, thu được 2,32 gam chất rắn. Khí thoát ra cho v ào bình đựng nước vôi trong dư thấy 5 gam kết tủa
trắng. Giá trị của m là
A. 3,22 B. 4 C. 3,12 D. 4,2
Câu 20: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với điện cực trơ, với cường
độ dòng điện I= 5A trong thời gian 19 phút 18 giây. Khối l ượng kim loại bám lại ở catot là :
A. 2,16 B. 2,8 C. 1,08 D. 3,44
Câu 21: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ược 145,2 gam muối khan giá trị của m l à
A. 35,7 gam. B. 46,4 gam. C. 77,7 gam. D. 15,8 gam.
Câu 22: Cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố: X, Y, Z, T lần lượt là: 1s22s22p63s23p5;
1s22s22p63s23p63d104s24p4; 1s22s22p5 ; 1s22s22p63s23p4.
Thứ tự tăng dần tính phi kim của các nguy ên tố trên là:
A. Y<T<X<Z. B. Y<X<T<Z. C. X<Y<Z<T. D. T<Y<X<Z.
Câu 23: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng vừa hế t với 80ml dung dịch HCl 0,125M v à thu
được 1,835g muối khan. Còn để phản ứng với 0,01mol X cần d ùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức
cấu tạo của X là:
A. H2NC2H4COOH B. H2NC3H6COOH C. (H2N)2C3H5COOH D. H2NC3H5(COOH)2
Câu 24: Tổng số hạt proton trong các ion: 23XY  và 24XY  lần lượt là 40 và 48. Hai nguyên tố X và Y lần lượt là
A. N và H B. P và O C. Si và O D. S và O
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 25: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức, mạch hở X, Y với H2SO4 đậm đặc ở 1400C thu được hỗn hợp 3
ete. Đốt cháy 10,8 gam một ete trong số 3 e te trên thu 26,4 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Công thức cấu tạo của
ete là
A. CH3O-C(CH3)= CH2. B. CH3-O- CH2- CH= CH2.
C. CH3- CH = CH-O-CH3. D. CH2= CH-O-C2H5.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1 mol. Hòa tan hết X vào dung dịch
Y gồm (HCl và H2SO4 loãng ) dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO 3)2 1M vào dung dịch Z cho
tới khi ngừng thoát khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NO 3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra ở đktc thuộc ph ương
án nào?
A. 50 ml; 2,24 lít. B. 0,5 lít; 22,4 lít. C. 50 ml; 1,12 lít. D. 25 ml; 1,12 lít.
Câu 27: Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cô cạn dd
sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có một chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là
chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:
A. 9,42 g. B. 6,90 g. C. 6,06 g. D. 11,52 g.
Câu 28: Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino và 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong X là 15,73%. Xà phòng hoá
m gam chất X, hơi ancol bay ra cho đi qua CuO nung nóng đ ược anđehit Y. Cho Y thực hiện phản ứng tráng
bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m l à:
A. 7,725 gam B. 6,675 gam C. 3,3375 gam D. 5,625 gam
Câu 29: Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch hỗn hợp H 2SO4 0,1M và HNO3 0,3M vào 100 ml dung d ịch hỗn
hợp gồm Na2CO3, NaHCO3, K2CO3, KHCO3 đều có nồng độ 0,1M th ì thể tích khí thoát ra ở (đktc) là
A. 1,12 lít. B. 0,896 lít C. 0,672 lít D. 0,56 lít.
Câu 30: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là
A. Dung dịch NaOH B. Na C. Ca(OH)2 D. Nước brom
Câu 31: Cho các cân bằng sau ở trong bình kín:
CaCO3(r) t
0
CaO(r) + CO2(k) (1) CO(k) + Cl2(k) COCl2(k) (2)
CaO(r) + SiO2(r) CaSiO3(r) (3) N2(k) + 3H2(k) t
0t0
t0
2NH3(k) (4)
N2(k) + O2(k) t
0
2NO(k) (5) Fe2O3(r) + 3CO(k) t
0
2Fe(r) + 3CO2(k) (6)
Khi thay đổi áp suất của bình (giữ nguyên các yếu tố nhiệt độ, nồng độ các chất), các cân bằng không bị chuyển dịch l à
A. (3), (5), (6). B. (2), (3), (5), (6). C. (1), (3), (6) . D. (1), (2), (4).
Câu 32: Có 5 dung dịch muối NaNO3, BaCl2, Pb(NO3)2, CuSO4, ZnCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch
muối trên, có bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh ra kết tủa?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 33: a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 4a mol Br 2 . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol
H2O và V lít khí CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4.(b + 6a). B. V = 22,4.(b + 7a). C. V = 22,4.(b + 3a). D. V = 22,4.(4a - b).
Câu 34: Cho các sơ đồ phản ứng tạo ra các khí như sau:
MnO2 + HClđặc  khí X +  ; KClO 3 0
2
t
MnO khí Y + ;
NH4NO2(r)
0t khí Z +  ; FeS + H Cl 0t khí M + ...;
Cho các khí X, Y, Z , M tiếp xúc với nhau (từng đôi một) ở điều kiện thích hợp th ì số cặp chất có phản ứng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 35: Oxi hóa 1 mol một ancol no, mạch hở X bằng CuO, đun nóng đ ược chất hữu cơ Y. Mang toàn bộ Y
phản ứng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 được 4 mol Ag. Mặt khác, 1 mol X tác dụng với Na d ư được 1 mol
H2, còn khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cho lượng CO2 nhỏ hơn 90 gam. Công thức phân tử của X.
A. CH3OH B. C2H4(OH)2 C. C2H5OH D. C3H6(OH)2
Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở có c ùng số nguyên tử cacbon và cấu tạo phân tử hơn kém
nhau một liên kết  . Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol X cần dùng 36,96 lít O2 (ở đktc), thu được 16,2 gam H2O. Hỗn
hợp X gồm
A. C2H2 và C2H4. B. C3H6 và C3H8. C. C2H4 và C2H6 . D. C3H4 và C3H6.
Câu 37: Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4 và AlCl3. Hoá
chất sau để có thể phân biệt từng chất tr ên:
A. NaOH. B. BaCl2. C. Quỳ tím. D. AgNO3.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 38: Kết luận nào không đúng về metylamin
A. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac nhưng yếu hơn etylamin.
B. Để hai lọ đựng dung dịch HCl và metylamin đặc cạnh nhau thấy có khói trắng.
C. Sục metylamin vào dung dịch Fe(NO3)3 xuất hiện kết tủa đỏ nâu, sau đó kết tủa tan.
D. Thêm HNO2 vào dung dịch metyl amin thấy có khí thoát ra.
Câu 39: Khí Cl2 phản ứng trực tiếp với tất cả các chất trong d ãy nào sau đây để tạo ra HCl ?
A. NH3, H2S, H2O, CH4, H2 B. CH4, NH3, H2, HF, PH3
C. H2S, CO2, CH4, NH3, CO D. H2S, H2O, NO2, HBr, C2H6
Câu 40: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu đ ược chất rắn
Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác
dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
A. HCOOCH3 B. CH3COOCH=CH-CH3
C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH=CH2
II. PHẦN RIÊNG (10 CÂU) Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (A hoặc B).
A . Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
A. 5>4>2>1>3>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 1>3>5>4>2>6 D. 5>4>2>6>1>3
Câu 42: Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu được dung dịch X.
Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 32,13 B. 31,52 C. 16,83. D. 24,48
Câu 43: Khi oxi hóa không hoàn toàn an col etylic thu được hỗn hợp gồm CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH dư và
H2O. Để tách được riêng từng chất CH3COOH, CH3CHO và C2H5OH từ hỗn hợp trên ta cần dùng các hóa chất
A. dd AgNO3/NH3; Na kim loại; dd H2SO4. B. dd AgNO3/NH3; dd NaOH; dd HCl.
C. Ca(OH)2; Na kim loại và dd H2SO4. D. Ca(OH)2 và dd H2SO4.
Câu 44: Đốt cháy hỗn hợp X gồm 2 amin no đ ơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu đ ược CO2 và hơi H2O có
tỉ lệ 2
2
CO
H O
V 7
V 13 .Nếu cho 24,9 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu đ ược bao nhiêu gam
muối?
A. 39,5 gam B. 46,8 gam C. 43,15 gam D. 52,275 gam
Câu 45: Chất nào dưới đây có đồng phân h ình học
A. anđehit butiric B. vinyl metacrylat C. 1,3-điclobuta-1,3-đien D. 2-metylpent-2-en
Câu 46: Có một lượng anđehit HCHO được chia làm 2 phần bằng nhau, mỗi phần chứa a mol HCHO.
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được m gam Ag.
- Phần 2: Oxi hóa bằng Oxi thành HCOOH với hiệu suất 40% thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m gam Ag. Tỉ số m
m

 có giá trị bằng
A. 0,8. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,2.
Câu 47: Hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO. Khi oxi hoá (H=100%) m(gam) X thu được hỗn hợp Y gồm 2
axit tương ứng có dY/X = a thì giá trị của a là:
A. 1,45 < a <1,50 B. 1,62 <a <1,75 C.

File đính kèm:

  • pdfDE THI THU LAN 5 KHTN HA NOI.pdf
Giáo án liên quan